Xà gồ C125x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm

  • Xà gồ: Xà gồ là một dạng vật liệu thép có hình dạng chữ “C” và được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu.

  • C125x50: Đây là kích thước của xà gồ, trong đó “C125” là chiều cao của xà gồ (125mm) và “50” là chiều rộng của xà gồ (50mm). Kích thước này cho biết về hình dạng và kích cỡ của xà gồ.

  • 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm: Đây là độ dày của xà gồ, được đo bằng đơn vị mm. Các con số này biểu thị độ dày khác nhau của xà gồ, cho phép lựa chọn theo yêu cầu và mục đích sử dụng cụ thể.

Tóm lại, tiêu đề trên cung cấp thông tin về kích thước và độ dày của xà gồ C125x50, cho phép bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của dự án xây dựng hoặc công trình.

Mô tả

 

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá xà gồ C125x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm. Trong khi sự biến động của thị trường lên xuống không ngừng cũng đã tác động rất lớn đến giá của xà gồ C125x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm. Từ đó quý khách sẽ khó ấn định chính xác chi phí. Tuy nhiên, Tôn thép Sáng Chinh sẽ không để điều đó xảy ra, chúng tôi điều chỉnh sao cho hợp chính sách của mỗi nhà thầu. Thời gian giao nhận hàng tận nơi, cam kết giấy tờ xác minh chứng thực

Download bảng giá Tại Đây

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Xà gồ C200x65x20x2.8mm mạ kẽm năm 2022 có báo giá như thế nào?

Gia Xa Go C125X50 Xay Dung

Ưu điểm của xà gồ C125x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm mạ kẽm

Hãy cùng so sánh đặc điểm của xà gồ thép C125x50 mạ kẽm & xà gồ gỗ

Đặc điểm Xà gồ thép C125x50 Xà gồ gỗ
Chi phí Chi phí vận chuyển ít tốn kém hơn và không cần chi phí bảo trì Vận chuyển với phí dịch vụ đắt hơn
Khả năng tái chế Sản phẩm này có khả năng tái chế và cần ít nguồn lực. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn Khả năng tái chế kém
Khả năng lắp đặt Linh hoạt trong xây dựng, lắp đặt hay di chuyển điều nhanh chóng thuận lợi Lắp đặt mất nhiều thời gian hơn
Trọng lượng Nhẹ Cùng kích thước nhưng nặng hơn xà gồ thép
Độ bền Tuổi thọ lâu dài Tuổi thọ thấp
Chống chọi với các điều kiện thời tiết Tính chống cháy của xà gồ C125x50 rất cao, tránh được nhiều tác hại bởi mối mọt gây ra. Phù hợp cho nhiều kiểu thời tiết Việt Nam Xà gồ gỗ có thể cháy và bị mối mọt

Bảng báo giá xà gồ C125x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm tại TPHCM

Cập nhật liên tục & thường xuyên bảng báo giá xà gồ C125x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm để mọi quý khách hàng tại đây dễ theo dõi.  Gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 nhận hỗ trợ tư vấn kịp thời. Chúng tôi cảm ơn quý khách hàng trong nhiều năm qua đã đồng hành

Gia Xa Go C125X50 Xay Dung

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

BAREM THÉP XÀ GỒ C
Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Thép C40x80 1.98 2.20 2.26 2.55 2.83 3.11 3.40 3.70
Thép C50x1002.42 2.60 2.83 3.20 3.54 3.89 4.40 4.60
Thép C50x1202.65 2.82 3.01 3.40 3.77 4.15 4.52 4.90
Thép C50x1252.70 2.90 3.08 3.50 3.85 4.24 4.62 5.00
Thép C50x1502.98 3.20 3.39 3.90 4.24 4.70 5.10 5.51
Thép C65x150 3.30 3.60 3.77 4.24 4.72 5.20 5.70 6.20
Thép C50X2003.52 3.80 4.02 4.52 5.10 5.53 6.03 6.54
Thép C65x2003.85 4.20 4.40 5.00 4.50 6.10 6.60 5.15
Xà gồ C250x504.10 4.40 4.70 5.30 5.86 6.45 7.10 7.62
Xà gồ C250x654.45 4.80 5.10 5.72 6.40 6.70 7.63 8.30
Xà gồ C300x504.70 5.10 5.40 6.10 6.72 7.50 8.10 8.80
Xà gồ C300x655.10 5.50 5.90 6.60 7.30 8.10 8.80 9.50
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 38,610 42,900 44,070 49,725 55,185 60,645 66,300 72,150 - - - -
Xà gồ C100x50100 47,190 50,700 55,107 62,400 69,030 75,855 85,800 89,700 - - - -
Xà gồ C120x50100 51,675 54,990 58,773 66,300 73,515 80,925 88,140 95,550 - - - -
Xà gồ C125x50168 52,650 56,550 60,002 68,250 75,075 82,680 90,090 97,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 58,110 62,400 66,125 76,050 82,680 91,650 99,450 107,445 - - - -
Xà gồ C150x65168 64,350 70,200 73,476 82,680 92,040 101,400 111,150 120,900 - - - -
Xà gồ C200x50168 68,640 74,100 78,371 88,140 99,450 107,835 117,585 127,530 - - - -
Xà gồ C200x65113 75,075 81,900 85,722 97,500 87,750 118,950 128,700 100,425 - - - -
Xà gồ C250x50 79,950 85,800 91,650 103,350 114,270 125,775 138,450 148,590 - - - -
Xà gồ C250x65 86,775 93,600 99,450 111,540 124,800 130,650 148,785 161,850 - - - -
Xà gồ C300x50 91,650 99,450 105,300 118,950 131,040 146,250 157,950 171,600 - - - -
Xà gồ C300x65 99,450 107,250 115,050 128,700 142,350 157,950 171,600 185,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 49,500 55,000 56,500 63,750 70,750 77,750 85,000 92,500 - - - -
Xà gồ C100x50100 60,500 65,000 70,650 80,000 88,500 97,250 110,000 115,000 - - - -
Xà gồ C120x50100 66,250 70,500 75,350 85,000 94,250 103,750 113,000 122,500 - - - -
Xà gồ C125x50168 67,500 72,500 76,925 87,500 96,250 106,000 115,500 125,000 - - - -
Xà gồ C150x50168 74,500 80,000 84,775 97,500 106,000 117,500 127,500 137,750 - - - -
Xà gồ C150x65168 82,500 90,000 94,200 106,000 118,000 130,000 142,500 155,000 - - - -
Xà gồ C200x50168 88,000 95,000 100,475 113,000 127,500 138,250 150,750 163,500 - - - -
Xà gồ C200x65113 96,250 105,000 109,900 125,000 112,500 152,500 165,000 128,750 - - - -
Xà gồ C250x50 102,500 110,000 117,500 132,500 146,500 161,250 177,500 190,500 - - - -
Xà gồ C250x65 111,250 120,000 127,500 143,000 160,000 167,500 190,750 207,500 - - - -
Xà gồ C300x50 117,500 127,500 135,000 152,500 168,000 187,500 202,500 220,000 - - - -
Xà gồ C300x65 127,500 137,500 147,500 165,000 182,500 202,500 220,000 237,500 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 34,650 38,500 39,550 44,625 49,525 54,425 59,500 64,750 - - - -
Xà gồ C100x50100 42,350 45,500 49,455 56,000 61,950 68,075 77,000 80,500 - - - -
Xà gồ C120x50100 46,375 49,350 52,745 59,500 65,975 72,625 79,100 85,750 - - - -
Xà gồ C125x50168 47,250 50,750 53,848 61,250 67,375 74,200 80,850 87,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 52,150 56,000 59,343 68,250 74,200 82,250 89,250 96,425 - - - -
Xà gồ C150x65168 57,750 63,000 65,940 74,200 82,600 91,000 99,750 108,500 - - - -
Xà gồ C200x50168 61,600 66,500 70,333 79,100 89,250 96,775 105,525 114,450 - - - -
Xà gồ C200x65113 67,375 73,500 76,930 87,500 78,750 106,750 115,500 90,125 - - - -
Xà gồ C250x50 71,750 77,000 82,250 92,750 102,550 112,875 124,250 133,350 - - - -
Xà gồ C250x65 77,875 84,000 89,250 100,100 112,000 117,250 133,525 145,250 - - - -
Xà gồ C300x50 82,250 89,250 94,500 106,750 117,600 131,250 141,750 154,000 - - - -
Xà gồ C300x65 89,250 96,250 103,250 115,500 127,750 141,750 154,000 166,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Xà gồ thép C125x50 là gì?

Xà gồ thép C125x50 nói chung (purlin) hay còn gọi là đòn tay, sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà.  Xà gồ thép C125x50 áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế.

Một trong những ưu điểm vượt trội của dòng xà gồ xây dựng này là nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, công đoạn cắt hay định hình điều dễ dàng. Do đó, thợ thi công mới đáp ứng nhanh đúng tiến độ, cũng như là rút ngắn thời gian lắp ráp công trình. 

Gia Xa Go C125X50 Xay Dung

Chi tiết về xà gồ C125x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm

Như đã đề cập ở trên, đặc điểm chính của xà gồ C125x50 là nhẹ, chịu lực rất cao, quy cách có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng. Công trình sẽ có tính thiết kế riêng, vì thế xà gồ còn đột lỗ theo ý muốn, nâng cao tính tiện dụng & sự linh động trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế, biệt thự villa. . .     

Công ty Tôn thép Sáng Chinh đã lắp ráp thành công dây chuyền máy cán XÀ GỒ C chất lượng cao số 1 đỉnh cao Việt Nam hiện nay. Những đặc điểm nổi trội được đề cập như sau:

–        Hoàn toàn tự động thay khuôn chỉ trong thời gian 3 giây.
–        Kích cỡ các cạnh, rìa mép có thể chạy bất kì theo khách hàng yêu cầu
–        Trên cây xà gồ, có thể tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào. Có thể thay đổi khoảng tâm các lỗ theo ý muốn.

–        Không cần thay dao cắt, xả cuộn tự động.
–        Có thể dễ dàng tùy chỉnh độ rộng của gân
–   Không sử dụng nước, có thể chạy khô. Do vậy mà không ảnh hưởng đến tuổi thọ của xà gồ

Sử dụng đồng bộ kĩ thuật tân tiến cùng máy móc công nghệ cao, đỡ tốn về nhân công và tiết kiệm được nhiều thời gian. Chất lượng sản phẩm đảm bảo tối ưu nhất, quý khách có thể yên tâm với giá cả mà chúng tôi đưa ra. Phù hợp với các công trình/ dự án xây dựng lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại..

Nêu rõ những ưu/ nhược điểm của xà gồ thép C125x50 mạ kẽm

Ưu điểm

  • Hạn sử dụng của xà gồ C125x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm mạ kẽm lâu bền vì chúng được sản xuất bằng quy trình cán khô, không sử dụng nước
  • Tốt trong việc chống gỉ sét
  • Đột lỗ với độ chính xác cao, chủng loại kích thước cực kì phong phú. Đáp ứng được tất cả những thiết kế của công trình
  • Tiết kiệm nhiều chi phí nhân công, không cần sơn chống gỉ

Nhược điểm

  • So với xà gồ đen thì chúng có giá thành cao hơn
  • Ngoài ra xà gồ C125x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm dựa theo nguyên liệu sản xuất để phân loại, một số loại thông dụng được kể đến như: C S275JR, C S235JR, C A36, C S355JR, C SS400, C Q345B, C Q235B, C Q195 …

Cách bảo quản xà gồ C125x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm :

– Xà gồ C125x50 đen : thép xà gồ rất dễ bị gỉ sét nếu đặt ở những khu vực có độ ẩm cao. Nếu đặt chung với các loại thép đã gỉ thì nguy cơ lây lan sẽ rất cao. Sau khi công trình đã được hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ sét nhằm giúp công trình tăng độ bền

– Xà gồ C125x50 mạ kẽm : bề mặt của sản phẩm này thường mạ kẽm nên sáng bóng, nên không lo về rỉ sét. Nên sơn phủ epoxy vào các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình.

Chất lượng xà gồ C125x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?

Chất lượng sản phẩm tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & sử dụng. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất

Quy cách xà gồ C125x50 trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Tốc độ phát triển chóng mặt của nhiều đơn vị hiện nay đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao

Nếu quý khách tìm đến công ty Tôn thép Sáng Chinh ngay lúc này sẽ là sự chọn lựa khôn ngoan nhất. Chúng tôi luôn cam kết với mọi khách hàng, sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Giá thành rẻ, vận chuyển trọn gói đến tận nơi. Trong nhiều năm trên địa bàn, Chúng tôi – Sáng Chinh Steel đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công

 

2022/08/18Thể loại : Tab : , , , , , , ,

Bài viết liên quan

Báo giá xà gồ inox Z300x62

Báo giá xà gồ inox Z250x62

Báo giá xà gồ inox Z200x62

Báo giá xà gồ inox Z250x72

Báo giá xà gồ inox Z175x60

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED