Nội dung chính:
- 1 Sử Dụng Đa Dạng của Xà Gồ C300x50x1.2mm đến 2.5mm trong Xây Dựng và Công Nghiệp
- 2 Đặc điểm nổi bật xà gồ C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm
- 3 Bảng báo giá xà gồ C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm tại TPHCM
- 4 Ưu điểm xà gồ thép C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm mạ kẽm có trọng lượng nhẹ
- 5 Kết cấu xà gồ mái ngói
- 6 Tính chuyên môn cao và sự uy tín của Sáng Chinh Steel trong dịch vụ cung cấp xà gồ C300x50 chuyên dụng cho công trình tại TPHCM
Sử Dụng Đa Dạng của Xà Gồ C300x50x1.2mm đến 2.5mm trong Xây Dựng và Công Nghiệp
Xà gồ, còn được gọi là xà đỡ, là một thành phần quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với các kích thước và độ dày khác nhau, xà gồ C300x50x1.2mm đến 2.5mm đã tạo ra một loạt ứng dụng quan trọng và đa dạng trong các dự án xây dựng và công nghiệp.
1. Xây dựng kết cấu:
Xà gồ với các kích thước và độ dày khác nhau được sử dụng để tạo ra các kết cấu bền vững như nhà ở, tòa nhà, cầu và cảng biển. Độ dày của xà gồ có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án để đảm bảo tính động cơ và độ bền.
2. Xây dựng nhà xưởng và nhà kho:
Trong các dự án công nghiệp, xà gồ C300x50x1.2mm đến 2.5mm thường được sử dụng để xây dựng nhà xưởng và nhà kho. Chúng giúp tạo ra không gian rộng lớn để sản xuất và lưu trữ hàng hóa, đồng thời đảm bảo tính ổn định của cấu trúc.
3. Điện và lò hấp:
Xà gồ được sử dụng trong việc xây dựng các tòa nhà điện và lò hấp công nghiệp. Với độ bền và khả năng chống nhiệt, chúng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hoạt động ổn định của các thiết bị quan trọng này.
4. Gia công và chế tạo:
Xà gồ có khả năng chịu lực tốt và dễ dàng được gia công, hàn, và cắt thành các phần khác nhau. Điều này làm cho chúng trở thành vật liệu lý tưởng cho sản xuất máy móc và các bộ phận công nghiệp khác.
5. Độ bền và tiết kiệm thời gian:
Sử dụng xà gồ C300x50x1.2mm đến 2.5mm giúp giảm thời gian xây dựng và tối ưu hóa nguồn lực. Chúng có khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ cao, giúp giảm chi phí bảo trì trong tương lai.
6. Tương lai của xà gồ:
Xà gồ không ngừng phát triển với sự xuất hiện của các công nghệ và vật liệu mới. Sự cải tiến trong thiết kế và khả năng chống lực và chịu lực của xà gồ sẽ giúp nó tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp trong tương lai.
Tóm lại, xà gồ C300x50x1.2mm đến 2.5mm đóng một vai trò quan trọng và đa dạng trong xây dựng và công nghiệp. Chúng đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau và giúp cải thiện tính động cơ và độ bền của các công trình và sản phẩm công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật xà gồ C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm
🔰 Báo giá xà gồ C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm. Xà gồ thép này là một trong những vật liệu xây dựng với vai trò đóng góp vô cùng quan trọng trong khi thi công công trình. Tất cả đáp ứng được mọi thông số và thiết kế theo yêu cầu. Đội ngũ Sáng Chinh Steel sẽ giúp người tiêu dùng tìm kiếm đúng chủng loại đang cần, kích thước – số lượng được phân phối chính xác. Chi tiết xin hãy tham khảo thêm qua website: tonthepsangchinh.vn
Sản phẩm xà gồ C200x65x20x2.0mm thế hệ mới, quý khách gọi 0909 936 937 để nhận báo giá ngay
Bảng báo giá xà gồ C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm tại TPHCM
Bảng báo giá xà gồ C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm được rất nhiều khách hàng tại đây quan tâm đến. Chúng có chức năng nâng đỡ, củng cố công trình bền vững theo thời gian. Bên cạnh đó, doanh nghiệp của chúng tôi còn hỗ trợ nhiều chính sách mua hàng với giá ưu đãi nhất hiện nay. Xin gửi lời chân thành cảm ơn quý khách – Đường dây nóng: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
<td style=”height: 21px;” colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FFFF00″>CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH<td style=”height: 21px;” colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn<td style=”height: 21px;” colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM<td style=”height: 21px;” colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM<td style=”height: 21px;” colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777<td style=”height: 21px;” colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn<td style=”height: 21px;” colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm<td style=”height: 43px;” colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FF0000″>QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Ưu điểm xà gồ thép C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm mạ kẽm có trọng lượng nhẹ
Theo như đánh giá của người tiêu dùng, đây là dạng vật tư có sức tiêu thụ lớn mạnh. Dù ít hay nhiều thì trong mỗi hạng mục xây dựng điều thấy sự có mặt của xà gồ thép C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm. Vậy lý do nào khiến cho vật liệu này được ứng dụng rộng rãi đến thế ? Hãy cùng với Tôn thép Sáng Chinh tìm hiểu những điểm ưu việt như sau:
– Chống cháy tuyệt đối vì xà gồ C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm không bắt lửa
– Mua hàng với chi phí khá là bình dân, hiệu quả mang đến lại cao. Giá thành của xà gồ C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm tương đối mềm khi so với các loại vật liệu xây dựng khác
– Luôn giữ sự ổn định về chất lượng, không có hiện tượng bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Đặc biệt là có trọng lượng nhẹ, lại bền chắc vô cùng
– Không gây hại đến sức khỏe con người khi sử dụng
– Xà gồ C300x50 mạ kẽm nên không gỉ sét, không mục, chống mối mọt, côn trùng 100%
Chúng hầu như được thay thế cho xà gồ gỗ. Chúng giữ được độ thẳng như mong muốn, kích thước ổn định, siêu bền chắc, nhẹ. Xà gồ C300x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm được coi như một sự chọn lựa vô cùng hợp lý với những khu vực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Đặc điểm | Thép xà gồ | Xà gồ gỗ |
Giá cả | Rẻ hơn xà gồ gỗ | Đắt hơn |
Tái chế | Có thể tái chế, ứng dụng với nhiều quy cách | Ít tái chế |
Lắp ráp | lắp ráp với tốc độ cực nhanh | Chậm hơn |
Cân nặng | Tải trọng khối lượng thường nhẹ hơn xà gồ gõ | Nặng hơn các kết cấu thép có cùng kích thước quy cách |
Chống côn trùng | Không sợ bị ảnh hưởng bởi mối mọt hay côn trùng khác ăn gỗ | Bị ảnh hưởng bởi mối |
Cả đời | Kéo dài hơn nhiều so với gỗ trong hầu hết các ứng dụng | Tuổi thọ ngắn hơn thép |
Chống cháy | Chống cháy lớn hơn | Dễ cháy |
Kết cấu xà gồ mái ngói
Được sử dụng với hình thức thi công khá phổ biến hiện nay, đó chính là xà gồ mái ngói. Đảm bảo toàn vẹn về tính thẩm mỹ, cũng như là đáp ứng tính chất phục vụ cho nhiều công trình khác nhau. Kết cấu xà gồ lợp mái ngói được thiết kế vô số kiểu dáng. Trong số đó, 3 loại kết cấu mô tả dưới đây sẽ đảm bảo tiêu chuẩn và chất lượng cho công trình nhất:
Hệ kết cấu 2 lớp: Kèo + Lito
– Vì kèo: Xà gồ C100x75, C75x75 .Tiết diện xà gồ hình chữ C, Cao 100mm, 75mm và dày 0.75 mm. Tùy theo khẩu độ mái, thiết kế mà sẽ lựa chọn kích thước xà gồ C hợp lý cho từng công trình.
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Kết cấu 3 lớp: Xà gồ + cầu phong + lito
– Xà gồ: C200, C100. Xà gồ chữ C, cao 200mm, 100mm. Cũng tùy theo khẩu độ kết cấu mái mà lựa chọn tiết diện cũng như độ dày cho hợp lý
– Cầu phong: C7575. Tiết diện hình chữ C, cao 75mm, dày 0.75mm
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Có hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Hệ kết cấu trên mái bê tông
Hệ kết cấu trên mái bê tông cũng được thiết kế 2 lớp gồm: Cầu phong và Lito
– Cầu phong: C4075. Xà gồ chữ C, cao 40mm, dày 0.75mm
– Lito ( mè) : Ts4040, Ts4048. Có hình dạng omega, cao 40mm, dày 0.42mm, 0.48mm uốn cong 2 mép tạo độ cứng cho thanh.
Tính chuyên môn cao và sự uy tín của Sáng Chinh Steel trong dịch vụ cung cấp xà gồ C300x50 chuyên dụng cho công trình tại TPHCM
Có nhiều công ty mở rộng quy mô cung ứng xà gồ thép C rộng rãi trên địa bàn. Tuy nhiên, người tiêu dùng cần cần lưu ý là không phải đơn vị nào cũng bảo đảm được vật tư chất lượng, giá hợp lý và chính sách đổi trả hàng cụ thể,…. Do đó, để an toàn hơn hết thì quý khách nên kiếm tìm công ty có nhiều năm kinh nghiệm. Bên cạnh đó, đi kèm với đó chính là dịch vụ tư vấn cụ thể thường xuyên giải đáp mọi thắc mắc.
Sáng Chinh Steel không chỉ có dịch vụ tư vấn mang tính chuyên nghiệp, mà còn cung cấp đến tận công trình dịch vụ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng 24/24. Nhà thầu tự do kiểm định về số lượng, kiểm tra chất lượng trước khi thanh toán
Hiện đại tân tiến với nhiều phương tiện chuyên chở, thời gian giao nhận hàng hóa luôn đúng hẹn. Từ đó sẽ đẩy nhanh quá trình thi công tốt hơn.
- THÉP TẤM ĐÓNG TÀU GRADE AH36
- Thép tấm S235JR , S235J0,…
- Thép Tấm ASTM A36
- Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B,…
- Thép Tấm S275, S275JR
- Thép Tấm Cắt Theo Quy Cách
- Thép Tấm / Thep Tam A36
- Thép tấm A283 / A285 /…
- Thép Tấm S355, S355JR
- Thép Tấm Grade SPV490, SPV235,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.7ly
- Thép tấm SM490A, SM490,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 2.3ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.9ly
- Thép Tấm S355, S355JR, S355J2H
- Thép Tấm ASTM A36 / AH36/ ../
- Thép Tấm Chịu Nhiệt A515, A516…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
- Bảng báo giá thép hình I700x300x13x24 tại An Giang
- Giá Thép VIỆT MỸ Phi 18
- Bảng báo giá xà gồ C120x50x20x2.5mm tại Quận 3
- Báo giá tôn 5 sóng Phương Nam tại Quận 1
- Bảng báo giá thép hình I194x150x6x9 tại Bình Phước
- Bảng báo giá thép hình I120x64x4.8×6.5 tại Quận Thủ Đức
- Bảng báo giá xà gồ C100x50x15x2.0mm tại Quận 11
- Báo giá tôn PU cách nhiệt Phương Nam tại Quận Tân Bình