Nội dung chính:
- 1 Xà Gồ Thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, và 2.8mm trong Xây Dựng: Ứng Dụng và Lợi Ích
- 2 Đặc điểm nổi bật xà gồ thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, 2.8mm
- 3 Xà gồ thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, 2.8mm hôm nay có giá bao nhiêu?
- 4 Ưu điểm của xà gồ thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, 2.8mm là gì?
- 5 Đặc tính của xà gồ C40x80x15
- 6 Dựa vào đâu mà Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C40x80x15 hàng đầu tại TPHCM?
Xà Gồ Thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, và 2.8mm trong Xây Dựng: Ứng Dụng và Lợi Ích
Xây dựng là một trong những ngành công nghiệp quan trọng nhất, và để đảm bảo tính ổn định và bền vững cho các công trình xây dựng, sử dụng các vật liệu chất lượng là rất quan trọng. Xà gồ thép, đặc biệt là các loại có kích thước như C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, và 2.8mm, đã trở thành một phần quan trọng trong ngành xây dựng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ứng dụng và lợi ích của loại xà gồ thép này.
1. Ứng Dụng Đa Dạng
Xà gồ thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, và 2.8mm có kích thước và độ dày khác nhau, cho phép chúng có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng. Dưới đây là một số trong những ứng dụng phổ biến của chúng:
Khung xây dựng: Xà gồ thép được sử dụng trong việc xây dựng khung cho các công trình như nhà ở, tòa nhà cao tầng, và cầu đường.
Trần và Sàn: Chúng được sử dụng để tạo ra các trần và sàn cứng vững trong các công trình xây dựng.
Cột và Giữa: Xà gồ thép cũng được sử dụng để tạo ra cột và giữa để hỗ trợ cấu trúc của công trình.
Kết Cấu Đặc Biệt: Trong một số trường hợp, chúng có thể được sử dụng cho các kết cấu đặc biệt như nền móng và xà đỡ.
2. Lợi Ích Chính
Tính Bền Bỉ: Xà gồ thép là vật liệu chịu lực mạnh, giúp tạo ra các công trình có độ bền và ổn định cao.
Độ Cứng và Tính Đối Xứng: Kích thước và độ dày đồng đều của xà gồ thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, và 2.8mm giúp tạo ra các khung cấu trúc có tính đối xứng và độ cứng tốt.
Dễ Dàng Xử Lý và Lắp Đặt: Chúng dễ dàng để cắt, uốn, và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng.
Khả Năng Chống ăn Mòn: Xà gồ thép thường được tráng một lớp chống ăn mòn để tăng thọ độ và khả năng chống ăn mòn trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
3. Tương Lai của Xà Gồ Thép
Trong tương lai, xà gồ thép sẽ tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong ngành xây dựng. Các công nghệ tiên tiến trong sản xuất và xử lý xà gồ thép có thể dẫn đến việc tạo ra sản phẩm có hiệu suất và tính bền bỉ càng cao.
Trong kết luận, xà gồ thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, và 2.8mm đóng một vai trò quan trọng trong xây dựng các công trình bền vững và đáng tin cậy. Sự đa dạng trong ứng dụng và lợi ích của chúng làm cho chúng trở thành một phần quan trọng của ngành xây dựng hiện đại.
Đặc điểm nổi bật xà gồ thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, 2.8mm
🔰 Báo giá xà gồ thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, 2.8mm hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Xà gồ thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, 2.8mm hôm nay có giá bao nhiêu?. Tôn thép Sáng Chinh luôn nắm vững tin tức mỗi ngày, là nhà phân phối xà gồ xây dựng với giá thành vừa phải, hợp chi phí đến cho người tiêu dùng.
Quy trình đặt hàng xin quý khách gọi ngay đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Xà gồ thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, 2.8mm hôm nay có giá bao nhiêu?
Bảng giá xà gồ C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, 2.8mm mới nhất bên dưới được rất nhiều nhà thầu và chủ đầu tư trên địa bàn đặc biệt quan tâm. Dịch vụ bán hàng tại công ty chúng tôi tận tâm, uy tín nhất tại TPHCM
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
<td colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FFFF00″>CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm<td colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FF0000″>QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Lưu ý:
- Kê khai giá bán xà gồ chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí di chuyển
- Bảng giá xà gồ C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, 2.8mm có hiệu lực ngay thời điểm hiện tại, chúng tôi sẽ cập nhật mau chóng khi có sự thay đổi mới
- Nhận gia công đục lỗ, cán gân xà gồ như yêu cầu
- Chiết khấu, ưu đãi với nhiều hình thức khác nhau
- Chủng loại và kích thước xà gồ thép C sẽ được đáp ứng đúng theo yêu cầu của quý khách
- Thanh toán với hình thức: Đặt cọc 50% tổng giá trị đơn hàng, thanh toán đủ 100% giá trị đơn đặt hàng sau khi nhận nhận đủ hàng tại công trình.
Ưu điểm của xà gồ thép C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, 2.8mm là gì?
- Các nhà sản xuất đã ứng dụng công nghệ cao NOF để mạ kẽm toàn bộ sản phẩm. Lớp kẽm sẽ tăng độ bám dính, giữ cho bề mặt lúc nào cũng trơn láng. Chống lại sự ô xy hóa, ăn mòn, cùng tác động gỉ sét từ môi trường
- Tại kho thép Sáng Chinh Steel chúng tôi, xà gồ C40x80x15x1.5mm, 1.6mm, 2.5mm, 2.8mm được cán gân, đục lỗ chuẩn & gia công quy cách kích thước theo yêu cầu xây dựng. Từ đó, nâng cao tính tiện dụng trong lắp đặt thi công, tiết kiệm thời gian hoàn thành, cũng như là chi phí lao động
- Xà gồ C40x80x15 ở cường độ cao có khả năng chịu lực rất tốt. Độ võng sẽ được bảo đảm nằm trong phạm vi cho phép.
- Xà gồ C40x80x15 kẽm có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng lau sạch vì bề mặt luôn sáng bóng, không gây độc hại cho môi trường tự nhiên
Thông số kĩ thuật cơ bản của xà gồ C40x80x15
- Ứng dụng các tiêu chuẩn để tạo ra thành phẩm: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ, Châu Âu).
- Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Lượng mạ càng lớn sẽ kéo theo chất lượng sản phẩm càng cao
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Đặc tính của xà gồ C40x80x15
Xà Gồ C40x80x15 được người tiêu dùng đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Với lực chống đỡ lớn từ môi trường & liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, đề cử như:
– Mái nhà:
- Tính chất chịu tải trọng của xà gồ C40x80x15 đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh, tôn cán sóng, tôn PU, tôn sinh thái onduline, tôn nhựa sợi thủy tinh, tôn màu, ngói onduvilla, các tấm lợp lấy sáng polycarbonte,…
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ C40x80x15 chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Bên cạnh đó thì chúng còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.
– Sàn gác:
Xà Gồ C40x80x15 chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…
Dựa vào đâu mà Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C40x80x15 hàng đầu tại TPHCM?
– Sản phẩm xà gồ C40x80x15 mà chúng tôi phân phối được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Có nhiều chính sách đãi ngộ tốt đối với khách hàng, giá cạnh tranh
– Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình
- THÉP TẤM ĐÓNG TÀU GRADE AH36
- Thép tấm S235JR , S235J0,…
- Thép Tấm ASTM A36
- Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B,…
- Thép Tấm S275, S275JR
- Thép Tấm Cắt Theo Quy Cách
- Thép Tấm / Thep Tam A36
- Thép tấm A283 / A285 /…
- Thép Tấm S355, S355JR
- Thép Tấm Grade SPV490, SPV235,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.7ly
- Thép tấm SM490A, SM490,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 2.3ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.9ly
- Thép Tấm S355, S355JR, S355J2H
- Thép Tấm ASTM A36 / AH36/ ../
- Thép Tấm Chịu Nhiệt A515, A516…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
- Bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m tại huyện Hóc Môn
- Bảng báo giá thép hình H100x100x6x8x12m tại Thành phố Cần Thơ
- Phụ kiện ống thép mạ kẽm
- Bảng báo giá thép hình H300x300x10x15x12m tại Khánh Hoà
- Sắt thép xây dựng Huyện Bình Chánh
- Tôn lạnh màu Hoa Sen 4 zem
- Bảng báo giá thép hình I800 tại Quận Bình Tân
- Bảng báo giá xà gồ C250x65x20 tại Bình Thuận