Xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm nhúng nóng được cung cấp với số lượng lớn

bang-gia-xa-go-thep-z-ton-thep-sang-chinh-steel-tphcm

Xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm nhúng nóng là một sản phẩm chất lượng cao thường được sử dụng trong ngành xây dựng và cơ khí với mục đích cung cấp tính chất chống ăn mòn và độ bền.

Xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm nhúng nóng được cung cấp với số lượng lớn
Xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm nhúng nóng được cung cấp với số lượng lớn

Dưới đây là một số thông tin về xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm nhúng nóng và các ứng dụng tiềm năng của nó:

  1. Kích Thước và Đặc Điểm: Xà gồ Z300x62x68x20 được đặc tả bởi kích thước cụ thể, trong đó Z300 là chiều cao của xà gồ, 62 là chiều rộng của hông dưới, 68 là chiều rộng của hông trên và 20 là độ dày của xà gồ. Mạ kẽm nhúng nóng là quá trình bảo vệ lớp thép khỏi ăn mòn bằng cách phủ một lớp kẽm mạng trên bề mặt.

  2. Ứng Dụng Trong Xây Dựng: Xà gồ Z300x62x68x20 thường được sử dụng trong công trình xây dựng để tạo nên các cấu trúc như khung kết cấu, cột, và vật liệu nền cho nhiều loại công trình, từ nhà ở đến các công trình công nghiệp lớn.

  3. Độ Bền Và Độ Tin Cậy: Xà gồ được mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ của công trình xây dựng và giảm chi phí bảo trì.

  4. Sản Xuất Trong Ngành Cơ Khí: Ngoài xây dựng, xà gồ Z300x62x68x20 cũng có thể được sử dụng trong ngành cơ khí để chế tạo các sản phẩm và thiết bị khác nhau.

  5. Tiêu Chuẩn Chất Lượng: Khi mua xà gồ, quý khách hàng cần kiểm tra xem sản phẩm đã tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và độ chính xác trong sản xuất và kết cấu.

  6. Mua Sắm Chú Ý: Nếu bạn cần mua xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm nhúng nóng, hãy tìm đại lý hoặc nhà cung cấp uy tín có chất lượng sản phẩm đảm bảo.

Trước khi sử dụng sản phẩm xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm nhúng nóng, hãy tham khảo ý kiến của các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng hoặc ngành công nghiệp tương ứng để đảm bảo sự an toàn và hiệu quả của việc sử dụng.

Đặc điểm nổi bật xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm nhúng nóng

🔰 Báo giá xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm nhúng nóng hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm nhúng nóng được cung cấp với số lượng lớn. Những thông tin bên dưới sẽ khái quát nội dung nhằm giúp khách hàng xác định được báo giá, mọi sự hỗ trợ tư vấn xin gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.

bang-bao-gia-xa-go-thep-z-tphcm

Xà gồ Z300x62x68x20 là gì?  

Xà gồ thép Z300x62x68x20 là một vật liệu xây dựng hiện nay được tiêu thụ cao, chúng thay thế trực tiếp cho các loại xà gồ gỗ, hoặc vật liệu lợp mái truyền thống. Kích thước phong phú, chất lượng luôn có sự ổn định & trọng lượng nhẹ, chính xác và thẳng.

Xà gồ Z300x62x68x20 thường được làm bằng nguyên liệu là thép nguội đủ mỏng để đưa vít vào. So với thép cán nóng thì nó ít tốn kém hơn cho nhà sản xuất và cũng tạo điều kiện thuận lợi để gia công

Cho dù tiếp xúc với môi trường nào thì xà gồ Z300x62x68x20 cũng giữ được sự bền bỉ nhất định. Người ta thường sơn bên ngoài lớp sơn để chống gỉ sét đối với dạng xà gồ đen

Đặc tính của xà gồ Z300x62x68x20 như thế nào?

Xin nêu ra những tính năng nổi bật của dòng xà gồ Z300x62x68x20 này như sau:

  • Thường được mạ kẽm nên sản phẩm khó bị gỉ sét, độ chống ăn mòn cao
  • Có thể nối chồng dễ dàng lên nhau & được xem là dầm liên tục. Tuy chịu tải trọng lớn nhưng chúng vẫn rất an toàn
  • Chi phí xây dựng được giảm bớt
  • Xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm đẹp nên đảm bảo toàn vẹn về tính thẩm mỹ.

Ứng dụng của xà gồ Z300x62x68x20

Xà gồ Z300x62x68x20 chỉ được sử dụng trong thi công các công trình có diện tích lớn như:

  • Xây dựng nhà ở, nền – móng & lắp ráp nhà tiền chế
  • Kho đông lạnh, kho chứa thực phẩm, nhà xưởng công nghiệp
  • Các dự án của nhà nước quy mô lớn như: kho dự trữ, khu triễn lãm, trung tâm hội nghị, nhà thi đấu, trường học…

bang-bao-gia-xa-go-z-gia-re-hcm

Ưu điểm của xà gồ Z300x62x68x20

Xà gồ Z300x62x68x20 được xem là giải pháp thiết thực ở những công trình như nhà xưởng, nhà kho công nghiệp và nhiều hơn nữa. Sử dụng với phạm vi cực kì rộng rãi, tiết kiệm tới 50% trên tấm kết cấu so với các góc cán nóng.

Xà gồ Z300x62x68x20 còn có bề mặt sạch sẽ và có độ sắc nét trong thiết kế. Tuyệt đối không cho phép phạm vi độ dài không chính xác.

Tiết kiệm so với thép công nghiệp lên tới 40%

Tiện lợi khi sử dụng, lắp đặt nhanh

Độ thẳng luôn đáp ứng mọi tiêu chí, đột lỗ nhằm đáp ứng các tính chất vè xây dựng

Ưu việt với tính linh hoạt cao

Có mấy loại thép xà gồ Z300x62x68x20?

Dựa vào nguyên liệu sản xuất , Sáng Chinh Steel có thể phân loại như sau, bao gồm: 

Xà gồ thép Z300x62x68x20 đen: 

Chúng được trải qua khâu quy trình cán mỏng. Ưu điểm của xà gồ thép Z300x62x68x20 đen chính của nó là nhẹ, chắc, bền và khi gặp những tác động mạnh thì không bị võng cũng như uốn cong, chống cháy rất tốt, ngăn chặn sự xâm nhập của mối mọt.

Tuy nhiên sản phẩm có nhược điểm là có độ nhám thấp, tính thẩm mỹ thấp do không được mạ kẽm, dễ bị rỉ sét.

Xà gồ thép Z300x62x68x20 mạ kẽm:

Loại xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm này ra đời là nhờ vào nguyên liệu tấm thép cán nguội hay cán nóng, sau đó được trải qua công đoạn là phủ lên một lớp mạ kẽm lên bề mặt.

Độ bền của sản phẩm được đánh giá rất cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội, bền vững ở mọi nhiệt độ, sửa chữa – thi công hay lắp đặt điều nhanh chóng

Xà gồ Z300x62x68x20 mạ kẽm nhúng nóng được cung cấp với số lượng lớn

<td colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FFFF00″>CÔNG TY TNHH TÔN THÉP  SÁNG CHINH<tr bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn<tr bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM<tr bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM<tr bgcolor=”#FFFF00″>Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777<tr bgcolor=”#FFFF00″>Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn<tr bgcolor=”#FFFF00″>Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích<tr bgcolor=”#FF0000″>LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THEO SỐ LƯỢNG

BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z  MẠ KẼM
STTQUY CÁCH SẢN PHẦMTRỌNG LƯỢNGĐƠN GIÁ
Kg/ mét dàiVnđ/ mét dài
1Z100x50x52x15x1,5mm                             2.61                                           65,250
2Z100x50x52x15x1,6mm                             2.78                                           69,600
3Z100x50x52x15x1,8mm                             3.13                                           78,300
4Z100x50x52x15x2,0mm                             3.48                                           87,000
5Z100x50x52x15x2,3mm                             4.00                                         100,050
6Z100x50x52x15x2,5mm                             4.35                                         108,750
7Z100x50x52x15x2,8mm                             4.87                                         121,800
8Z100x50x52x15x3,0mm                             5.22                                         130,500
9Z125x50x52x15x1,5mm                            2.90                                           72,500
10Z125x50x52x15x1,6mm                            3.09                                           77,333
11Z125x50x52x15x1,8mm                            3.48                                           87,000
12Z125x50x52x15x2,0mm                            3.87                                           96,667
13Z125x50x52x15x2,3mm                            4.45                                         111,167
14Z125x50x52x15x2,5mm                            4.83                                         120,833
15Z125x50x52x15x2,8mm                            5.41                                         135,333
16Z125x50x52x15x3,0mm                            5.80                                         145,000
17Z150x50x52x15x1,5mm                            3.20                                           80,000
18Z150x50x52x15x1,6mm                            3.41                                           85,333
19Z150x50x52x15x1,8mm                            3.84                                           96,000
20Z150x50x52x15x2,0mm                            4.27                                         106,667
21Z150x50x52x15x2,3mm                            4.91                                         122,667
22Z150x50x52x15x2,5mm                            5.33                                         133,333
23Z150x50x52x15x2,8mm                            5.97                                         149,333
24Z150x50x52x15x3,0mm                            6.40                                         160,000
25Z150x52x58x15x1,5mm                            3.15                                           78,750
26Z150x52x58x15x1,6mm                            3.36                                           84,000
27Z150x52x58x15x1,8mm                            3.78                                           94,500
28Z150x52x58x15x2.0mm                            4.20                                         105,000
29Z150x52x58x15x2.3mm                            4.83                                         120,750
30Z150x52x58x15x2,5mm                            5.25                                         131,250
31Z150x52x58x15x2,8mm                            5.88                                         147,000
32Z150x52x58x15x3.0mm                            6.30                                         157,500
33Z175x52x58x15x1.5mm                            3.60                                           90,000
34Z175x52x58x15x1.6mm                            3.84                                           96,000
35Z175x52x58x15x1.8mm                            4.32                                         108,000
36Z175x52x58x15x2.0mm                            4.80                                         120,000
37Z175x52x58x15x2,3mm                            5.52                                         138,000
38Z175x52x58x15x2.5mm                            6.00                                         150,000
39Z175x52x58x15x2,8mm                            6.72                                         168,000
40Z175x52x58x15x3.0mm                            7.20                                         180,000
41Z175x60x68x15x1,5mm                            3.80                                           95,000
42Z175x60x68x15x1,6mm                            4.05                                         101,333
43Z175x60x68x15x1,8mm                            4.56                                         114,000
44Z175x60x68x15x2.0mm                            5.07                                         126,667
45Z175x60x68x15x2.3mm                            5.83                                         145,667
46Z175x60x68x15x5,5mm                            6.33                                         158,333
47Z175x60x68x15x2,8mm                            7.09                                         177,333
48Z175x60x68x15x3.0mm                            7.60                                         190,000
49Z175x72x78x20x1,6mm                            4.33                                         108,250
50Z175x72x78x20x1,8mm                            4.87                                         121,781
51Z175x72x78x20x2.0mm                            5.41                                         135,313
52Z175x72x78x20x2.3mm                            6.22                                         155,609
53Z175x72x78x20x2.5mm                            6.77                                         169,141
54Z175x72x78x20x2.8mm                            7.58                                         189,438
55Z175x72x78x20x3.0mm                            8.12                                         202,969
56Z200x62x68x20x1,6mm                            4.52                                         113,000
57Z200x62x68x20x1,8mm                            5.09                                         127,125
58Z200x62x68x20x2.0mm                            5.65                                         141,250
59Z200x62x68x20x2.3mm                            6.50                                         162,438
60Z200x62x68x20x2.5mm                            7.06                                         176,563
61Z200x62x68x20x2.8mm                            7.91                                         197,750
62Z200x62x68x20x3.0mm                            9.49                                         237,300
63Z200x72x78x20x1,6mm                            4.77                                         119,250
64Z200x72x78x20x1,8mm                            5.37                                         134,156
65Z200x72x78x20x2.0mm                            5.96                                         149,063
66Z200x72x78x20x2.3mm                            6.86                                         171,422
67Z200x72x78x20x2.5mm                            7.45                                         186,328
68Z200x72x78x20x2.8mm                            8.35                                         208,688
69Z200x72x78x20x3.0mm                            8.94                                         223,594
70Z250x62x68x20x1,6mm                            5.15                                         128,750
71Z250x62x68x20x1,8mm                            5.79                                         144,844
72Z250x62x68x20x2.0mm                            6.44                                         160,938
73Z250x62x68x20x2.3mm                            7.40                                         185,078
74Z250x62x68x20x2.5mm                            8.05                                         201,172
75Z250x62x68x20x2.8mm                            9.01                                         225,313
76Z250x62x68x20x3.0mm                            9.66                                         241,406
77Z250x72x78x20x1,6mm                            5.40                                         135,000
78Z250x72x78x20x1,8mm                            6.08                                         151,875
79Z250x72x78x20x2.0mm                            6.75                                         168,750
80Z250x72x78x20x2.3mm                            7.76                                         194,063
81Z250x72x78x20x2.5mm                            8.44                                         210,938
82Z250x72x78x20x2.8mm                            9.45                                         236,250
83Z250x72x78x20x3.0mm                          10.13                                         253,125
84Z300x62x68x20x1,6mm                            5.77                                         144,250
85Z300x62x68x20x1,8mm                            6.49                                         162,281
86Z300x62x68x20x2.0mm                            7.21                                         180,313
87Z300x62x68x20x2.3mm                            8.29                                         207,359
88Z300x62x68x20x2.5mm                            9.02                                         225,391
89Z300x62x68x20x2.8mm                          10.10                                         252,438
90Z300x62x68x20x3.0mm                          10.82                                         270,469
91Z300x72x78x20x1,6mm                            6.03                                         150,750
92Z300x72x78x20x1,8mm                            6.78                                         169,594
93Z300x72x78x20x2.0mm                            7.54                                         188,438
94Z300x72x78x20x2.3mm                            8.67                                         216,703
95Z300x72x78x20x2.5mm                            9.42                                         235,547
96Z300x72x78x20x2.8mm                          10.55                                         263,813
97Z300x72x78x20x3.0mm                          11.31                                         282,656

Tôn thép Sáng Chinh với sự chuyên môn cao sẽ cung cấp Z300x62x68x20 chuyên dụng cho mọi công trình tại TPHCM

Trên địa bàn quận/ huyện TPHCM & các tỉnh thành Phía Nam đang xuất hiện rất nhiều cơ sở kinh doanh và phân phối xà gồ Z300x62x68x20. Điều mà người tiêu dùng cần làm đó là nên tìm hiểu kĩ càng đơn vị mà mình đang cộng tác, chất lượng sản phẩm , báo giá,…

Tôn thép Sáng Chinh sẽ tư vấn đầy đủ mọi thông tin chi tiết về thiết kế, thi công xà gồ

Dịch vụ của Sáng Chinh Steel cam kết rõ ràng, báo giá sản phẩm Z300x62x68x20 trọn gói, hỗ trợ vận chuyển an toàn đến tận nơi

Qúy khách hàng hãy tin tưởng vì chúng tôi luôn tuân thủ theo các bước, luôn tận tâm & hết lòng với khách. Bạn sẽ được chúng tôi cập nhật mọi thông tin một cách đầy đủ về xà gồ lớp mái chất lượng cao.

Vận chuyển xà gồ Z300x62x68x20 nhanh chóng 24/24

Dịch vụ không chỉ mang tính chuyên nghiệp cao, mà công ty còn cung cấp đến tận công trình số lượng vật tư mà bạn mong muốn

Hiện đại với nhiều phương tiện chuyên chở, thời gian giao nhận hàng hóa luôn đúng hẹn. Từ đó sẽ đẩy nhanh quá trình thi công tốt hơn.

“Tôn Thép Sáng Chinh – Điểm Đến Tổng Hợp Vật Liệu Xây Dựng và Công Nghiệp”

Giới thiệu Tôn Thép Sáng Chinh, một công ty uy tín trong lĩnh vực cung cấp và sản xuất các sản phẩm thép và tôn đa dạng, phục vụ cho nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số ý tưởng cho các phần trong bài viết:

  1. Giới Thiệu Tôn Thép Sáng Chinh: Một phần giới thiệu tổng quan về Tôn Thép Sáng Chinh, bao gồm lịch sử, sứ mệnh, và cam kết về chất lượng sản phẩm.

  2. Các Loại Thép: Mô tả đa dạng các loại thép, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm và thép cuộn, cùng với đặc điểm và ứng dụng của từng loại.

  3. Xà Gồ và Các Loại Tôn: Thảo luận về các sản phẩm xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á và tôn cách nhiệt, bao gồm những tính năng và lợi ích của chúng.

  4. Sắt Thép Xây Dựng: Mô tả vai trò của sắt thép và các sản phẩm thép xây dựng trong việc xây dựng các công trình quan trọng và sự bền vững của chúng.

  5. Tôn Cách Nhiệt: Đặc biệt thảo luận về lợi ích của tôn cách nhiệt trong việc tiết kiệm năng lượng và làm mát cho các công trình xây dựng.

  6. Ứng Dụng Trong Công Nghiệp: Mô tả cách các sản phẩm thép và tôn từ Tôn Thép Sáng Chinh được sử dụng trong các ngành công nghiệp như ô tô, đóng tàu, sản xuất máy móc và năng lượng tái tạo.

  7. Chất Lượng và Bảo Hành: Nêu rõ cam kết của công ty đối với chất lượng sản phẩm và cách họ đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng.

  8. Các Dự Án Thành Công: Nếu có, bạn có thể đề cập đến các dự án quan trọng mà Tôn Thép Sáng Chinh đã tham gia và cung cấp các sản phẩm thép và tôn.

  9. Liên Hệ và Đặt Hàng: Cuối bài viết, cung cấp thông tin liên hệ của Tôn Thép Sáng Chinh và hướng dẫn cách khách hàng có thể đặt hàng hoặc liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.

Bài viết này sẽ giúp người đọc hiểu rõ hơn về sự đa dạng và ứng dụng của các sản phẩm thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và tôn các loại tại Tôn Thép Sáng Chinh và cung cấp thông tin hữu ích cho những ai quan tâm đến việc sử dụng chúng trong các dự án và ngành công nghiệp khác nhau.

Rate this post

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777