Xuất khẩu thép Nhật Bản tháng 8 giảm 4% so với năm ngoái xuống còn 3 triệu tấn

Xuất khẩu thép Nhật Bản tháng 8 giảm 4% so với năm ngoái xuống còn 3 triệu tấn. Và thấp hơn 1.2% so với tháng 7, nhưng vẫn đang có xu hướng phục hồi, một quan chức từ Liên đoàn Sắt & Thép Nhật Bản cho biết

Xuất Khẩu Thép Nhật Bản Tháng 8 Giảm 4% So Với Năm Ngoái Xuống Còn 3 Triệu Tấn

Xuất khẩu thép Nhật Bản tháng 8 giảm 4% so với năm ngoái xuống còn 3 triệu tấn

Quan chức của JISF cho biết tổng xuất khẩu vẫn ở mức trên 3 triệu tấn trong 2 tháng liên tiếp. Và xuất khẩu cuộn cán nóng, sản phẩm chính của Nhật Bản đã tăng. Điều này cho thấy xuất khẩu của Nhật Bản đã không chậm lại, ông nói.

Cuộn cán nóng xuất khẩu trong tháng 8 đạt 1.11 triệu tấn, tăng 17.7% so với năm trước và cao hơn 10.2% so với tháng 7.

Trong tổng xuất khẩu tháng 8, xuất khẩu thép carbon thông thường đạt 2.06 triệu tấn, tăng 1% so với năm ngoái và cao hơn .7% so với tháng 7, trong khi xuất khẩu thép đặc biệt giảm 13.5% so với năm ngoái và thấp hơn 7% so với tháng 7 xuống còn 604.941 tấn.

Một thương nhân có trụ sở tại Tokyo cho biết sự gia tăng xuất khẩu thép thông thường được hỗ trợ bởi xuất khẩu HRC cao hơn.

“Xuất khẩu thép đặc biệt trong tháng 8 đã giảm, nhưng khối lượng vẫn ghi nhận mức cao thứ hai trong năm nay (trong tháng 1- tháng 8) vì vậy nó có thể là sự sụt giảm tạm thời,” ông nói.

Theo quốc gia, xuất khẩu thép của Nhật Bản sang Thái Lan đạt 485.591 tấn, giảm 5.9% so với năm ngoái và thấp hơn 3.8% so với tháng 7. Xuất khẩu thép của Nhật Bản sang Trung Quốc đạt 418.442 tấn, giảm 11.7% so với năm ngoái và thấp hơn 7.4% so với tháng 7.

Trong khi xuất khẩu đến Hàn Quốc đứng ở mức 412.623 tấn, giảm 5.2% so với năm ngoái và giảm 11.8% so với tháng 7, xuất khẩu sang Đài Loan đã giảm 22.6% so với năm trước, nhưng tăng 0.4% so với tháng 7 ở mức 187.741 tấn, dữ liệu của JISF cho thấy .

Bảng báo giá thép xây dựng năm 2020 – Báo giá mới nhất ngày hôm nay

Dựa vào tình hình giá của bảng báo giá sắt thép xây dựng mà chúng tôi cung cấp bên dưới. Qúy khách hàng có thể ước lượng chi phí mua vật tư xây dựng cho công trình của mình. Tuy nhiên, giá không nằm một chỗ, mà sẽ dao động lên xuống. Do đó, để có được mức giá mua rẻ nhất, xin hãy liên hệ để bộ phận tư vấn hỗ trợ bạn kịp thời

Bảng báo giá thép Pomina

Bảng báo giá thép Pomina cung cấp đầy đủ về giá cả. Báo giá thay đổi tùy thuộc vào số lượng đặt hàng

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

GIÁ THÉP POMINA SD390 ( LD VIỆT Ý)

LOẠI SẮTĐVTGIÁ
Thép Pomina phi 6 cuộnKG           13,460
Thép Pomina phi 8 cuộnKG           13,460
Thép Pomina phi 10 cuộnKG           14,560
Thép Pomina phi 10 Gân 11,7mCây           96,500
Thép Pomina phi 12 Gân 11,7mCây         139,000
Thép Pomina phi 14 Gân 11,7mCây         190,000
Thép Pomina phi 16 Gân 11,7mCây         249,000
Thép Pomina phi 18 Gân 11,7mCây         309,000
Thép Pomina phi 20 Gân 11,7mCây         385,000
Thép Pomina phi 22 Gân 11,7mCây         468,000
Thép Pomina phi 25 Gân 11,7mCây         621,000

Bảng báo giá thép Miền Nam:

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Bảng báo giá thép Miền Nam thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STTTÊN THÉPĐƠN VỊ TÍNHKHỐI LƯỢNG / CÂYĐƠN GIÁ (Đ/Kg)ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01Thép cuộn Ø 6Kg 11.800 
02Thép cuộn Ø 8Kg 11.800 
03Thép Miền Nam Ø 101 Cây (11.7m)7.22 82.000
04Thép Miền Nam Ø 121 Cây (11.7m)10.39 116.000
05Thép Miền Nam Ø 141 Cây (11.7m)14.16 157.500
06Thép Miền Nam Ø 161 Cây (11.7m)18.49 205.500
07Thép Miền Nam Ø 181 Cây (11.7m)23.40 260.000
08Thép Miền Nam Ø 201 Cây (11.7m)28.90 321.500
09Thép Miền Nam Ø 221 Cây (11.7m)34.87 389.000
10Thép Miền Nam Ø 251 Cây (11.7m)45.05 506.000
11Thép Ø 281 Cây (11.7m)56.63 Liên hệ
12Thép Ø 321 Cây (11.7m)73.83 Liên hệ

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

Bảng báo giá thép Việt Mỹ thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

STTLOẠI HÀNGĐVTTRỌNG LƯỢNG KG/CÂYTHÉP VIỆT MỸ SD 295/CB 300THÉP VIỆT MỸ SD 390/CB 400
1Ký hiệu trên cây sắt VAS STEELVAS STEEL
2D 6 ( CUỘN )1 Kg 10.50010.500
3D 8 ( CUỘN )1 Kg 10.50010.500
4D 10 ( Cây )Độ dài  (11.7m)5.557.00060.000
5D 12 ( Cây )Độ dài  (11.7m)6,587.00090.000
6D 14  ( Cây )Độ dài  (11.7m)9.5129.000130.000
7D 16  ( Cây )Độ dài  (11.7m)13.5177.000180.000
8D 18  ( Cây)Độ dài  (11.7m)18247.000250.000
9Đinh  +  kẽm buộc   =   15.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Posco

Bảng báo giá sắt thép xây dựng giúp khách hàng nắm được chi phí ở thời điểm hiện tại. Sự thay đổi giá cả tùy thuộc vào số lượng vật tư cần sử dụng

STTLOẠI HÀNGĐVTBaremTHÉP POSCO
1Ký hiệu trên cây sắt POSCO
2D 10 ( Cây )Độ dài (11.7m)6.1789.900
3D 12 ( Cây )Độ dài (11.7m)9.77140.785
4D 14 ( Cây )Độ dài (11.7m)13.45193.814
5D 16 ( Cây )Độ dài (11.7m)17.56253.039
6D 18 ( Cây)Độ dài (11.7m)22.23320.334
7D 20 ( Cây )Độ dài (11.7m)27.45395.554
8D 22 ( Cây )Độ dài (11.7m)33.12478.252
9D 25 ( Cây )Độ dài (11.7m)43.26623.376
10Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Cập nhật thêm thông tin: Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm

Một vài lưu ý về bảng báo giá

Ghi chú về đơn hàng:

+ Đơn hàng đạt tối thiểu yêu cầu là 5 tấn

+ Tất các mọi sắt thép được bảo hành còn mới 100% về chất lượng. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất

+ Kê khai giá trong bảng chưa bao gồm thuế VAT ( 10% )

+ Do thị trường có chiều hướng thay đổi về giá cả. Do đó quý khách cần cập nhật thông tin điều đặn để có thể nắm bắt giá nhanh nhất

Với bãi kho rộng rãi, đơn đặt hàng không giới hạn về số lượng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn

Sắt thép xây dựng được cập nhật liên tục nhất, thu thập các hãng sắt thép lớn hiện nay. Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng

Cách thức thực hiện mua Vật Liệu Xây Dựng tại công ty Tôn thép Sáng Chinh

    • B1 : Qúy khách có thể biết được giá Vật Liệu Xây Dựng khi thông báo số lượng đặt hàng cho chúng tôi qua email
    • B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
    • B3 : Hai bên sẽ thống nhất hợp đồng về: Giá thành vật liệu, khối lượng hàng hóa , thời gian giao hàng. Cách thức nhận hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
    • B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
    • B5: Sau khi đã hài lòng về dịch vụ. Khách hàng thanh toán số dư cho chúng tôi

Xem thêm: EC điều chỉnh biện pháp tự vệ để hạn chế tăng trưởng nhập khẩu

2019/10/4Thể loại : Tin tức sắt thép quốc tếTab :

Bài viết liên quan

Tôn Bluescope zacs

Tất cả những gì bạn cần biết về Thép tròn trơn

Thép tròn đặc – Bảng tra thép tròn đặc mới nhất

Tôn sóng nhỏ

Xà gồ C Hoa Sen

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED