Yêu cầu báo giá thép xây dựng I300, I400, I450, I500 hôm nay. Công ty chúng tôi luôn ấn định báo giá sắt thép mỗi ngày tốt nhất. Nhận tư vấn & đặt hàng nhanh, hãy gọi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thép hình xây dựng I300, I400, I450, I500 tại kho hàng của Sáng Chinh đáp ứng mọi yêu cầu về mặt số lượng, quy cách, chủng loại. Giao hàng trọn gói, vận chuyển đến tận nơi
Thép hình chữ I300, I400, I450, I500
-Đặc điểm:
Mặt trong của cạnh trên & cạnh dưới có độ dốc (được quy định khác nhau theo từng tiêu chuẩn kỹ thuật).
Cạnh phía trong có độ dày dày hơn cạnh ở phía ngoài.
Mép phía ngoài của cạnh trên và dưới hình cong.
-Ứng dụng:
Sử dụng thép I300, I400, I450, I500 trong máy móc, xây dựng nhà cửa – đường xá, sửa chữa cầu cống
Làm đường ray xe lửa
Dùng làm các cột chống đỡ hỗ trợ trong những công trình hầm mỏ.
-Mã HS:
Carbon: 7216.32.00
Hợp kim: 7228.70.10 và 7228.70.90
Đặc tính kỹ thuật của thép hình I300, I400, I450, I500
Để cấu thành sản phẩm thép hình I300, I400, I450, I500 một cách hoàn chỉnh, đảm bảo chất lượng về toàn diện các yếu tố như là: tính bền, chịu lực tốt, không bị gỉ sét,.. thì những nguyên tố góp mặt đóng vai trò vô cùng quan trọng. Mỗi nguyên tố hóa học bên dưới sẽ là một thành phần có cấu trúc và chức năng khác nhau. Sau đây là bảng đặc tính hóa học của thép hình I300, I400, I450, I500
Tên mác thép | CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||||
Carbon max |
Silic max |
Mn max | Photpho max |
Lưu huỳnh (S) max |
Niken max |
Crom max |
Đồng (Cu) max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Yêu cầu báo giá thép xây dựng I300, I400, I450, I500 hôm nay
Giá thép hình I300, I400, I450, I500 thông qua từng ngày sẽ có những thay đổi nhất định do thị trường biến động, công ty Sáng Chinh Steel xin báo giá thép hình chữ I300, I400, I450, I500 chính xác qua mỗi thời điểm, xin gọi hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Kèm theo đó là những chính sách bán hàng với nhiều ưu đãi rất lớn
Khối lượng Tên sản phẩm |
Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | |||
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 20,000 | 3,360,000 | |||
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) | 12m | 218.0 | 20,000 | 4,360,000 | |||
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 255.0 | 20,000 | 5,100,000 | |||
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 12m | 308.4 | 20,000 | 6,168,000 | |||
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 12m | 355.2 | 20,000 | 7,104,000 | |||
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 384.0 | 20,000 | 7,680,000 | |||
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,000 | 8,808,000 | |||
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 12m | 496.8 | 20,000 | 9,936,000 | |||
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) | 12m | 595.2 | 20,000 | 11,904,000 | |||
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 12m | 679.2 | 20,000 | 13,584,000 | |||
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 12m | 792.0 | 20,000 | 15,840,000 | |||
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,200 | 21,719,040 | |||
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,200 | 25,694,400 | |||
Ton thep Sang Chinh mở rộng các chi nhánh cung ứng thép hình I300, I400, I450, I500 trên cả nước. Bên cạnh đó thì doanh nghiệp chúng tôi còn nhập nguồn sắt thép nhập khẩu từ thị trường các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… nhằm giúp giải quyết các tình trạng cần nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn để giúp bạn tìm ra được loại thép hình I300, I400, I450, I500 đúng quy cách, phù hợp với công năng sử dụng
– Dịch vụ tận tâm, uy tín, chăm sóc khách hàng 24/24h. Giải đáp những câu hỏi liên quan đến ngành nghề – Vật liệu xây dựng được báo giá đầy đủ, cũng như là tư vấn tận tình mọi thắc mắc từ khách hàng Ngoài ra,công ty sẽ có những ưu đãi dành cho khách hàng lâu năm thân thết và khách đặt hàng với số lượng lớn – Những chi nhánh của chúng tôi có nhận kí kết hợp đồng ngắn hạn và dài hạn với các công trình – Vận chuyển vlxd đến nơi tiêu thụ, xuất hóa đơn chứng từ hợp lệ – Thanh toán số dư cho quý khách Nhằm giúp công trình sở hữu đúng số lượng sắt thép như ý, quý khách trực tiếp hãy gọi điện cho chúng tôi thông qua tổng đài: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận. Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 Email : thepsangchinh@gmail.com MST : 0316466333 Website : https://tonthepsangchinh.vn/ 0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 Translate » Đăng nhập |