Thép Hộp 90×90

Mã: TH90x90

★★★★★

Giá từ: 65.000  - 145.000 
Còn hàng

Danh mục: , , , ,

Thẻ: , , , ,

Tên sản phẩm: Thép hộp, Sắt hộp 90×90

Chiều dài: 6, 9, 12 mét/cây

Độ dày: Tùy chọn từ 0.7 đến 10 mm

Tiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83

Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Trạng thái bề mặt: Mạ kẽm, Đen

Giá thép hộp 90×90: Liên hệ để biết giá

(Nhận cắt sắt thép hộp 90×90 theo yêu cầu)

(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)

Mô tả

Thép hộp 90×90, sắt hộp 90×90 là nguồn thép đang được chủ đầu tư dành nhiều sự quan tâm, có vô số ưu điểm mà một công trình xây dựng cần phải có. Trong đó, thép hộp 90×90 mạ kẽm được ưu tiên chọn lựa do chúng đáp ứng được nhiều thông số về kĩ thuật, bền chắc, chịu lực & chịu nén tốt, khó bị ô xy hóa dưới tác động của hóa chất.

Thép Hộp 90×90

Bảng phân tích quy cách, độ dày, baren, giá cả thép hộp 90×90

  • Quy cách: Hộp 90×90
  • Độ dày 1.0mm: Barem 16.65 kg/6m – Giá 316,350 vnđ/6m
  • Độ dày 1.1mm: Barem 18.31 kg/6m – Giá 347,890 vnđ/6m
  • Độ dày 1.2mm: Barem 19.98 kg/6m – Giá 379,620 vnđ/6m
  • Độ dày 1.4mm: Barem 23.3 kg/6m – Giá 442,700 vnđ/6m
  • Độ dày 1.5mm: Barem 24.93 kg/6m – Giá 473,670 vnđ/6m
  • Độ dày 1.8mm: Barem 29.79 kg/6m – Giá 566,010 vnđ/6m
  • Độ dày 2.0mm: Barem 33.01 kg/6m – Giá 627,190 vnđ/6m
  • Độ dày 2.3mm: Barem 37.8 kg/6m – Giá 718,200 vnđ/6m
  • Độ dày 2.5mm: Barem 40.98 kg/6m – Giá 778,620 vnđ/6m
  • Độ dày 2.8mm: Barem 45.7 kg/6m – Giá 868,300 vnđ/6m
  • Độ dày 3.0mm: Barem 48.83 kg/6m – Giá 927,770 vnđ/6m
  • Độ dày 3.2mm: Barem 51.94 kg/6m – Giá 986,860 vnđ/6m
  • Độ dày 3.5mm: Barem 56.58 kg/6m – Giá 1,075,020 vnđ/6m
  • Độ dày 3.8mm: Barem 61.17 kg/6m – Giá 1,162,230 vnđ/6m
  • Độ dày 4.0mm: Barem 64.21 kg/6m – Giá 1,219,990 vnđ/6m
  • Độ dày 5.0mm: Barem 79.11 kg/6m – Giá 1,503,090 vnđ/6m
  • Độ dày 5.5mm: Barem 86.388 kg/6m – Giá 1,641,372 vnđ/6m
  • Độ dày 6.0mm: Barem 93.558 kg/6m – Giá 1,777,602 vnđ/6m
  • Độ dày 6.5mm: Barem 100.608 kg/6m – Giá 1,911,552 vnđ/6m
  • Độ dày 7.0mm: Barem 107.55 kg/6m – Giá 2,043,450 vnđ/6m
  • Độ dày 8.0mm: Barem 123.6 kg/6m – Giá 2,348,400 vnđ/6m

Bảng trên cung cấp chi tiết về các mức độ dày và trọng lượng của thép hộp 90×90, cùng với giá thành tương ứng cho mỗi loại.

QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
vnđ/6m
Hộp 90×90  1.0 16.65                          316,350
1.1 18.31                          347,890
1.2 19.98                          379,620
1.4 23.3                          442,700
1.5 24.93                          473,670
1.8 29.79                          566,010
2.0 33.01                          627,190
2.3 37.8                          718,200
2.5 40.98                          778,620
2.8 45.7                          868,300
3.0 48.83                          927,770
3.2 51.94                          986,860
3.5 56.58                        1,075,020
3.8 61.17                        1,162,230
4.0 64.21                        1,219,990
5.0 79.11                        1,503,090
5.5 86.388                        1,641,372
6.0 93.558                        1,777,602
6.5 100.608                        1,911,552
7.0 107.55                        2,043,450
8.0 123.6                        2,348,400

Đặc điểm nổi bật thép hộp 90×90

🔰 Bình ổn báo giá thép hộp 90×90 🟢Tổng kho hàng trên toàn quốc
🔰 Vận chuyển hàng tận nơi – uy tín 100% 🟢 Đóng gói sắt thép an toàn – Định vị khu vực xây dựng nhanh chóng
🔰 Chất lượng sắt thép tốt 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng mua bán, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Miễn phí tư vấn 24/7 – giải đáp thắc mắc 🟢 Nhân viên mang đến nhiều phương án mua hàng để tiết kiệm chi phí tốt nhất
🔰 Hỗ trợ trọn gói 🟢Tặng voucher, nhiều mã khuyến mãi hấp dẫn

Thép hộp vuông đen 90×90

Nguyên liệu sản xuất thép hộp vuông đen 90×90 chủ yếu là thép & nguyên tố carbon theo đúng tỉ lệ nên có khả năng chịu tải tốt, vững chắc và khá bền.

Thế nhưng, loại hộp thép này có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa không tốt vì không được mạ kẽm => tránh sử dụng tại những vùng bị ngập mặt, ẩm thấp hay môi trường chứa nhiều axit dễ gây gỉ sét, hư hao

Bề ngoài, thép hộp vuông đen 90×90 rất dễ nhận biết, đó là qua màu đen phủ cả bên ngoài & bên trong thành hộp

Thép hộp vuông mạ kẽm 90×90

Thép hộp vuông mạ kẽm 90×90 có nhiều ưu điểm đặc biệt hơn dạng thép hộp trên như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường, tuổi thọ > 40 năm

Do vậy thép hộp mạ kẽm kích thước 90×90 lại có giá thành cao hơn thép hộp đen khá nhiều.

Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…

Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 19 / 09 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com.

Tham khảo chi tiết: Bảng báo giá thép vuông mạ kẽm

Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

*Lưu ý:

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 19 / 09 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com.

Tham khảo chi tiết: Bảng giá thép vuông đen

Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

*Lưu ý:

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Tham khảo giá thép hộp mới nhất hiện nay: giá thép hộp năm 2024

Thép Hộp 90×90: Ứng Dụng và Ưu Điểm

Thép hộp 90×90 là một loại thép hình có tiết diện vuông, với mỗi cạnh dài 90mm. Nó được tạo thành từ một tấm thép phẳng được uốn cong và hàn lại với nhau, tạo thành một hình hộp kín. Độ dày của thép hộp có thể thay đổi từ 2mm đến 12mm tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Cấu tạo hộp kín giúp thép hộp có độ cứng và khả năng chịu lực rất tốt.

Ứng Dụng của Thép Hộp 90×90

Xây Dựng:

  • Làm khung nhà xưởng, nhà kho, cầu trục, giàn giáo, khung cửa, lan can, cột, dầm.

Sản Xuất:

  • Chế tạo máy móc, thiết bị, khung xe, khung máy nông nghiệp, các bộ phận chịu lực.

Ngành Dầu Khí:

  • Sử dụng trong các giàn khoan, đường ống dẫn dầu.

Nội Thất:

  • Làm khung bàn, ghế, giá sách, kệ.

Các Ứng Dụng Khác:

  • Làm hàng rào, cổng, lan can, khung quảng cáo.

Ưu Điểm của Thép Hộp 90×90

  • Độ Bền Cao: Cấu trúc hộp kín giúp thép hộp có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng và chịu được tải trọng lớn.
  • Khả Năng Chịu Lực Tốt: Thép hộp có khả năng chịu lực tốt ở cả hai hướng, giúp tăng cường độ bền cho kết cấu.
  • Đa Dạng Kích Thước: Thép hộp 90×90 có nhiều độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của các công trình.
  • Dễ Gia Công: Thép hộp dễ dàng cắt, hàn, uốn, tạo hình theo yêu cầu.
  • Bề Mặt Nhẵn: Thép hộp có bề mặt nhẵn, dễ sơn, mạ, tạo điều kiện cho việc hoàn thiện sản phẩm.

Lưu Ý Khi Chọn Mua Thép Hộp 90×90

  • Chất Lượng Thép: Chọn thép hộp từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn.
  • Độ Dày: Chọn độ dày thép hộp phù hợp với tải trọng và yêu cầu của công trình.
  • Mác Thép: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà chọn mác thép phù hợp (thép cacbon, thép hợp kim).
  • Tiêu Chuẩn: Kiểm tra xem thép hộp có đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS, ASTM hay không.
  • Giá Cả: So sánh giá cả từ các nhà cung cấp khác nhau để chọn được mức giá phù hợp.

Cách Tính Trọng Lượng của Thép Hộp 90×90

Để tính trọng lượng của thép hộp 90×90, bạn cần biết các thông số sau:

  • Chiều dài của thép hộp
  • Độ dày của thép hộp
  • Trọng lượng riêng của thép (khoảng 7850 kg/m³)

Công Thức Tính:

  • Trọng lượng = Chiều dài x Diện tích tiết diện x Trọng lượng riêng
  • Diện tích tiết diện = (90mm x 90mm) x Độ dày (mm) / 1000000 (để quy đổi về m²)

Lưu ý: Để có kết quả chính xác nhất, bạn nên tham khảo bảng tính trọng lượng thép hộp của các nhà sản xuất hoặc sử dụng các phần mềm tính toán chuyên dụng.

Quy trình mua sắt hộp ( thép hộp ) tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh

Qúy khách hàng dựa vào một số thao tác cơ bản dưới đây để thực hiện quy trình đặt mua hàng với chất lượng tốt & giá chuẩn nhất:

Bước 1: Khách hàng trực tiếp liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh qua 3 hình thức: gọi số điện thoại hotline: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
hoặc gửi thư đến địa chỉ email:thepsangchinh@gmail.com & tiện lợi nhất là nhắn tin ở khung cửa sổ dưới bên dưới ( Zalo )

Bước 2: Nhân viên tư vấn & báo giá sản phẩm ( chi phí mua hàng sẽ dựa vào: chủng loại, số lượng, giá trị thương hiệu,.. ) . Tiến hành chốt đơn hàng

Bước 3: Sắp xếp hàng lên xe tải & sẽ giao đến địa chỉ theo yêu cầu của quý khách.

Bước 4: Tiếp theo, quý khách tiếp nhận hàng và đếm số lượng, thẩm định chất lượng. Cuối cùng là khâu thực hiện thanh toán theo thỏa thuận ban đầu.

Người tiêu dùng đánh giá dịch vụ tại Sáng Chinh Steel

Chúng tôi nhận vận chuyển đơn hàng thép hộp về độ dài, quy cách & số lượng theo ý muốn của khách hàng. Bán hàng trực tiếp, không qua đơn vị khác

Tôn thép Sáng Chinh còn đính kèm ở mỗi sản phẩm đầy đủ thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.

Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Ngoài ra công ty sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN