Bảng báo giá thép ống mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm tại Tôn thép Sáng Chinh

★★★★★

Giá từ: 65.000  - 145.000 
Còn hàng

Danh mục:

Thẻ: , ,

Sản phẩm thép ống mạ kẽm P90x1.5mm là một ống thép có đường kính ngoài là 90mm và độ dày của thành ống là 1.5mm. Thép ống này đã được mạ kẽm, tức là có một lớp mạ kẽm được áp dụng lên bề mặt để tăng cường khả năng chống ăn mòn và bảo vệ thép khỏi sự oxi hóa.

Lớp mạ kẽm trên thép ống không chỉ mang tính chất bảo vệ, mà còn tạo nên một lớp vỏ bóng, mịn màng, tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Mạ kẽm cũng giúp tăng độ bền và tuổi thọ của ống thép trong môi trường có mức độ ăn mòn cao hoặc khi tiếp xúc với các yếu tố môi trường khắc nghiệt.

Thép ống mạ kẽm P90x1.5mm thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ví dụ, nó có thể được sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước, hệ thống ống dẫn khí, công trình xây dựng, ngành công nghiệp, hệ thống điện, và nhiều ứng dụng khác.

Sản phẩm này thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật, bao gồm các tiêu chuẩn như ASTM A53, ASTM A123, EN 10240, và JIS H8641.

Mô tả

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm tại Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp thông tin chi tiết về các sản phẩm thép ống mạ kẽm có đường kính P90 với các độ dày 1.5mm, 1.6mm, và 1.8mm. Sản phẩm đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật, và có giá cả cạnh tranh. Tôn Thép Sáng Chinh cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn, hỗ trợ khách hàng tận tâm, cùng chính sách giao hàng nhanh chóng và tiện lợi.

Đặc điểm nổi bật thép ống mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm tại Tôn thép Sáng Chinh

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm tại Tôn thép Sáng Chinh được cập nhật hôm nay, thu hút rất nhiều sự quan tâm của khách hàng. Sản phẩm này được ứng dụng để xây dựng công trình ( làm cọc, làm móng ), thiết bị dân dụng, làm giàn giáo, xây dựng hệ thống thủy lợi,..

Đặc tính kỹ thuật của ống thép mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm

  • Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A53
  • Đạt tiêu chuẩn: ASTM A53- Grade A (Mỹ), BSEN 10255:2004 (Anh), BS 1387:1985 (Việt Nam)
  • Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm: T-BEND: ≤ 3T
  • Đường kính: OD 219.1mm / DN200
  • Độ dày: 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm
  • Áp lực thử: 54 AT / 7200 kPa
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 9m – 12m
  • Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, vv.

Các loại ống thép mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm

Dựa trên phương pháp sản xuất & đặc điểm sản phẩm, ống thép mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm được chia thành hai loại sau đây

Ống thép mạ kẽm mạ điện

Ống thép này ra đời thông qua quá trình mạ kẽm, được thực hiện trước khi hàn thành ống thép hoàn chỉnh.

Thép nguyên liệu được nhúng vào dung dịch chứa hợp kim kẽm. Sử dụng phương pháp điện phân để ion kẽm bám vào bề mặt tấm thép. Lớp dày đặc (giao động từ 12 – 27 µm) và không có chất hữu cơ.

Có khả năng chống ăn mòn khá tốt. Thế nhưng, lớp mạ kẽm mỏng, nếu thời gian sử dụng lâu, ống vẫn có thể bị rỉ sét.

Vì thế ống tôn mạ kẽm điện phân không được dùng làm làm ống nước nước sạch để uống và ống dẫn khí than.

Bề mặt ống nhẵn bóng nên được sử dụng trong sản xuất các chi tiết nhỏ cần mạ chính xác.

Như đinh vít, Chế tạo máy, điện tử, dụng cụ chính xác, hóa chất, công nghiệp nhẹ, giao thông vận tải.

Vũ khí, hàng không vũ trụ, năng lượng nguyên tử, … trong nền kinh tế quốc dân có ý nghĩa to lớn.

Ống thép mạ kẽm

Đây là loại ống thép được phủ kẽm mạ bằng cách nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 500 ℃. Quy trình nhúng kẽm thực hiện sau khi đã định hình sản phẩm.

Độ dày lớp kẽm mạ giao động từ 40-80 µm tùy thuộc vào quy chuẩn tiết diện ống.

So với ống tôn mạ kẽm thông thường, ống nhúng nóng có lớp kẽm mạ dày hơn nên có tuổi thọ và hiệu suất chống ăn mòn tốt hơn.

Chúng được sử dụng làm trụ đèn đường, làm tôn lợp, bu đông, đai ốc, cốt thép nhà tiền chế, các công trình ven biển, đường ống dẫn nước uống tại các khu dân cư.

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm

Với độ bền cứng lý tưởng, ống thép mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm có thể được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Phổ biến nhất là dùng để dẫn các loại khí áp suất cao, đường dẫn dầu khí hoặc nước thải.

Các công ty dầu khí sử dụng ống thép mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm để vận chuyển dầu, khí đốt và các sản phẩm dầu khí khác qua nhiều vùng địa lý. Ưu điểm của việc ứng dụng này chính là tiết kiệm chi phí giá thành, tận dụng sự bền chắc của ống thép mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm và giảm thiểu công tác bảo trì.

Ngoài ra, chúng còn được sử dụng nhiều trong xây dựng, các chi tiết công trình đòi hỏi sự chắc chắn.

Nhìn chung, sản phẩm thép ống này có tính đa dụng rất cao, được sử dụng làm:

  • Ống dẫn khí áp cao
  • Ống dẫn nước
  • Ống dẫn dầu
  • Ống thép công trình
  • Ống dẫn nước thải

Ứng dụng thép ống mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm trong đời sống

Ống thép mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng cực kì rộng rãi trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, lĩnh vực chế tạo máy móc, ống dẫn nhiệt, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm tại Tôn thép Sáng Chinh

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2 1.4
P12.7 100     31,620     35,955     40,035     44,115     48,195     52,020     59,670
P13.8 100     34,680     39,270     43,860     48,195     52,785     57,120     65,535
P15.9 100     40,035     45,645     51,000     56,100     61,455     66,555     76,500
P19.1 168     48,705     55,335     61,710     68,340     74,715     81,090     93,585
P21.2 168     54,060     61,455     71,145     76,245     83,385     90,525   104,550
P22 168     56,355     64,005     71,655     79,305     86,700     94,095   108,885
P22.2 168     56,865     64,515     72,420     80,070     87,465     95,115   109,905
P25.0 113     64,260     72,930     81,855     90,525     99,195   107,865   124,695
P25.4 113     65,280     74,205     83,130     92,055   100,980   109,650   126,735
P26.65 113              –       78,030     87,465     96,900   106,080   115,260   133,365
P28 113              –       82,110     92,055   102,000   111,690   121,380   140,505
P31.8 80              –                –     105,060   116,280   127,500   138,465   160,650
P32 80              –                –     105,570   117,045   128,265   139,485   161,670
P33.5 80              –                –                –     122,655   134,385   146,370   169,575
P35.0 80              –                –                –     128,265   140,760   153,000   177,480
P38.1 61              –                –                –     139,995   153,510   167,025   193,800
P40 61              –                –                –                –     161,415   175,695   204,000
P42.2 61              –                –                –                –     170,595   185,640   215,475
P48.1 52              –                –                –                –     195,075   212,415   246,585
P50.3 52              –                –                –                –     204,255   222,360   258,315
P50.8 52              –                –                –                –     206,295   224,655   260,865
P59.9 37              –                –                –                –                –                –     309,060
P75.6 27              –                –                –                –                –                –                –  
P88.3 24              –                –                –                –                –                –                –  
P108 16              –                –                –                –                –                –                –  
P113.5 16              –                –                –                –                –                –                –  
P126.8 16              –                –                –                –                –                –                –  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 -0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
1.5 1.8 2 2.3 2.5 2.8 3
P12.7 100     63,495              –                –                   –                   –                   –                   –  
P13.8 100     69,615              –                –                   –                   –                   –                   –  
P15.9 100     81,600     95,880              –                   –                   –                   –                   –  
P19.1 168     99,705   117,555   129,030                 –                   –                   –                   –  
P21.2 168   111,435   131,835   144,840      163,965      176,460                 –                   –  
P22 168   116,025   137,190   150,960      170,850      183,855                 –                   –  
P22.2 168   117,045   138,465   152,490      172,635      185,895                 –                   –  
P25.0 113   133,110   157,590   173,655      197,115      212,160                 –                   –  
P25.4 113   135,150   160,395   176,460      200,430      215,985                 –                   –  
P26.65 113   142,290   168,810   185,895      211,395      227,715                 –                   –  
P28 113   149,940   177,990   196,095      223,125      240,465      266,220                 –  
P31.8 80   171,615   203,745   224,910      256,020      276,420      306,510      325,890
P32 80   172,635   205,020   226,440      257,805      278,205      308,550      328,185
P33.5 80   181,050   215,220   237,660      270,810      292,485      324,360      345,270
P35.0 80   189,720   225,420   249,135      283,815      306,510      340,170      362,355
P38.1 61   207,060   246,585   272,340      310,590      335,835      373,065      397,290
P40 61   218,025   259,335   286,875      327,165      353,685      392,955      418,710
P42.2 61   230,265   274,380   303,450      346,290      374,595      416,160      443,700
P48.1 52   263,670   314,415   347,820      397,545      430,185      478,635      510,510
P50.3 52   276,165   329,460   364,395      416,670      450,840      501,840      535,500
P50.8 52   278,970   332,775   368,220      421,005      455,685      507,195      541,110
P59.9 37   330,480   394,485   436,815      499,800      541,365      603,330      644,130
P75.6 27   419,475   501,330   555,390      636,225      689,520      769,080      821,865
P88.3 24   491,385   587,520   651,270      746,385      809,370      903,210      965,685
P108 16              –     721,395   799,935      917,235      995,265   1,111,545   1,188,555
P113.5 16              –     758,625   841,500      964,920   1,047,030   1,169,430   1,250,775
P126.8 16              –     848,895   941,715   1,080,435   1,172,490   1,309,935   1,401,480
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 -0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM  
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
3.2 3.5 3.8 4 4.3 4.5 5 6
P12.7 100                 –                   –                   –                   –                   –                   –                   –                   –  
P13.8 100                 –                   –                   –                   –                   –                   –                   –                   –  
P15.9 100                 –                   –                   –                   –                   –                   –                   –                   –  
P19.1 168                 –                   –                   –                   –                   –                   –                   –                   –  
P21.2 168                 –                   –                   –                   –                   –                   –                   –                   –  
P22 168                 –                   –                   –                   –                   –                   –                   –                   –  
P22.2 168                 –                   –                   –                   –                   –                   –                   –                   –  
P25.0 113                 –                   –                   –                   –                   –                   –                   –                   –  
P25.4 113                 –                   –                   –                   –                   –                   –                   –                   –  
P26.65 113                 –                   –                   –                   –                   –                   –                   –                   –  
P28 113                 –                   –                   –                   –                   –                   –                   –                   –  
P31.8 80      345,270      373,830                 –                   –                   –                   –                   –                   –  
P32 80      347,820      376,380                 –                   –                   –                   –                   –                   –  
P33.5 80      365,925      396,270                 –                   –                   –                   –                   –                   –  
P35.0 80      384,030      415,905                 –                   –                   –                   –                   –                   –  
P38.1 61      421,515      456,960                 –                   –                   –                   –                   –                   –  
P40 61      444,210      481,950      518,925                 –                   –                   –                   –                   –  
P42.2 61      470,985      511,020      550,545                 –                   –                   –                   –                   –  
P48.1 52      542,130      589,050      635,205                 –                   –                   –                   –                   –  
P50.3 52      568,650      618,120      666,825                 –                   –                   –                   –                   –  
P50.8 52      574,770      624,750      673,965                 –                   –                   –                   –                   –  
P59.9 37      684,675      744,855      804,270      843,795                 –                   –                   –                   –  
P75.6 27      874,140      952,170   1,029,435   1,080,690   1,156,935   1,207,170                 –                   –  
P88.3 24   1,027,650   1,119,960   1,211,505   1,272,450   1,362,975   1,362,975   1,571,565                 –  
P108 16   1,265,310   1,380,060   1,494,045   1,569,780   1,682,490   1,682,490   1,943,100                 –  
P113.5 16   1,331,865   1,452,735   1,572,840   1,652,655   1,771,740   1,771,740   2,046,885   2,433,720
P126.8 16   1,492,260   1,628,430   1,763,580   1,853,340   1,987,470   1,987,470   2,297,805   2,734,875
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 -0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Hỗ trợ báo giá thép ống nhiều quy cách tại Tôn thép Sáng Chinh

Hoạt động trong lĩnh vực xây dựng đã nhiều năm, Tôn thép Sáng Chinh đã phân phối rất nhiều thép ống mạ kẽm P90x1.5mm, 1.6mm, 1.8mm đến với mọi công trình trên cả nước, không giới hạn số lượng. Chất lượng vật liệu được kiểm định bởi Bộ Xây Dựng, nhập hàng từ các nhà máy nổi tiếng tại Việt Nam và nhập khẩu nguồn thép ống từ các nước: Mỹ – Canada – Úc – Nga – Hàn Quốc – Nhật Bản,..

Hệ thống phân bố các chi nhánh & cửa hàng vật tư xây dựng tại tất cả các tỉnh thành trong cả nước. Do đó, nếu muốn liên hệ đặt hàng dịch vụ nhanh chóng, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới để được hỗ trợ