Bảng báo giá thép ống mạ kẽm

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và các thông số kỹ thuật của các loại ống thép mạ kẽm.Thông tin trong bảng giúp bạn dễ dàng so sánh giá cả và chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu của công trình.

I. Bảng báo giá và phân tích chi tiết về các thông số của bảng giá thép ống mạ kẽm mới nhất năm 2024

Dưới đây là phân tích chi tiết về các thông số của bảng giá thép ống đen mạ kẽm do Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp:

  • Thép ống mạ kẽm P12.7

    • Quy cách: Độ dày 0.7mm – 1.5mm, Barem 1.24kg – 2.49kg/6m
    • Đơn giá: 26,040 VNĐ – 47,310 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P13.8

    • Quy cách: Độ dày 0.7mm – 1.5mm, Barem 1.36kg – 2.73kg/6m
    • Đơn giá: 28,560 VNĐ – 51,870 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P15.9

    • Quy cách: Độ dày 0.7mm – 2.5mm, Barem 1.57kg – 3.20kg/6m
    • Đơn giá: 32,970 VNĐ – 60,800 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P19.1

    • Quy cách: Độ dày 0.7mm – 3.8mm, Barem 1.91kg – 5.06kg/6m
    • Đơn giá: 40,110 VNĐ – 96,140 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P21.2

    • Quy cách: Độ dày 0.7mm – 3.8mm, Barem 2.12kg – 5.68kg/6m
    • Đơn giá: 44,520 VNĐ – 107,920 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P22

    • Quy cách: Độ dày 0.7mm – 3.8mm, Barem 2.21kg – 5.92kg/6m
    • Đơn giá: 46,410 VNĐ – 112,480 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P22.2

    • Quy cách: Độ dày 0.7mm – 2.8mm, Barem 2.23kg – 5.98kg/6m
    • Đơn giá: 46,830 VNĐ – 113,620 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P25.4

    • Quy cách: Độ dày 0.8mm – 2.5mm, Barem 2.91kg – 8.47kg/6m
    • Đơn giá: 61,110 VNĐ – 160,930 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P27

    • Quy cách: Độ dày 0.8mm – 4.5mm, Barem 3.06kg – 8.93kg/6m
    • Đơn giá: 64,260 VNĐ – 169,670 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P31.8

    • Quy cách: Độ dày 0.9mm – 3.5mm, Barem 4.12kg – 12.78kg/6m
    • Đơn giá: 86,520 VNĐ – 242,820 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P34

    • Quy cách: Độ dày 1.0mm – 5.0mm, Barem 4.81kg – 15.54kg/6m
    • Đơn giá: 91,390 VNĐ – 295,260 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P127

    • Quy cách: Độ dày 1.8mm – 5.0mm, Barem 33.29kg – 76.2kg/6m
    • Đơn giá: 632,510 VNĐ – 1,676,400 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P101.6

    • Quy cách: Độ dày 1.8mm – 6.0mm, Barem 26.58kg – 107.25kg/6m
    • Đơn giá: 505,020 VNĐ – 2,037,750 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P168.3

    • Quy cách: Độ dày 3.2mm – 7.11mm, Barem 78.168kg – 141.168kg/6m
    • Đơn giá: 1,485,192 VNĐ – 3,035,112 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống đen: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, 190, và các size ống lớn nhập khẩu từ Nhật Bản, hàn Quốc, trung Quốc, …
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P273

    • Quy cách: Độ dày 4.78mm – 10.31mm, Barem 189.72kg – 361.74kg/6m
    • Đơn giá: 4,268,700 VNĐ – 8,139,150 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …
  • Thép ống mạ kẽm P323.8

    • Quy cách: Độ dày 5.16mm – 7.92mm, Barem 243.3kg – 370.14kg/6m
    • Đơn giá: 5,474,250 VNĐ – 8,328,000 VNĐ/6m
    • Xuất xứ thép ống mạ kẽm: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, TVP, …

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất năm 2024

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm

II. Quy Trình Sản Xuất

Quá trình sản xuất thép ống mạ kẽm gồm các bước chính:

  1. Chuẩn bị ống thép: Ống thép được làm sạch để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ và các tạp chất khác.
  2. Mạ kẽm: Ống thép được đưa vào bể mạ kẽm, nơi lớp kẽm sẽ được phủ lên bề mặt của ống bằng phương pháp nhúng nóng hoặc điện phân.
  3. Sấy khô và kiểm tra: Sau khi mạ, ống thép được sấy khô và kiểm tra chất lượng lớp mạ để đảm bảo đạt tiêu chuẩn.

III. Vai Trò Của Thép Ống Mạ Kẽm Trong Xây Dựng

Thép ống mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, bao gồm:

  • Khung nhà xưởng: Được sử dụng làm khung cho các công trình công nghiệp.
  • Hệ thống ống dẫn: Dùng cho các hệ thống cấp nước, khí nén và chất lỏng.
  • Cột đèn và trụ: Ứng dụng trong việc xây dựng cột đèn và trụ chống đỡ.

IV. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Mạ Kẽm

  1. Khả Năng Chống Ăn Mòn: Lớp kẽm bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và gỉ sét, làm cho thép ống mạ kẽm có độ bền cao trong môi trường ẩm ướt và hóa chất.
  2. Tuổi Thọ Cao: So với thép ống đen, thép ống mạ kẽm có tuổi thọ cao hơn nhờ lớp bảo vệ chống gỉ sét.
  3. Tính Thẩm Mỹ: Màu sắc sáng bóng và sạch sẽ của thép ống mạ kẽm phù hợp với các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
  4. Dễ Thi Công: Thép ống mạ kẽm dễ dàng cắt, hàn và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
  5. Chi Phí Hợp Lý: Với mức giá phải chăng và tuổi thọ dài, thép ống mạ kẽm là một lựa chọn kinh tế trong xây dựng.

V. Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Ống Mạ Kẽm

  • Kích Thước: Đường kính ngoài và độ dày thành ống có nhiều tùy chọn để phù hợp với yêu cầu cụ thể.
  • Chất Liệu: Thép ống mạ kẽm thường được làm từ thép carbon, với lớp kẽm mạ bên ngoài để chống ăn mòn.
  • Tiêu Chuẩn Chất Lượng: Các sản phẩm thép ống mạ kẽm cần đạt các tiêu chuẩn về độ bền, độ dày lớp mạ và khả năng chống ăn mòn.

VI. Các Loại Thép Ống Mạ Kẽm Phổ Biến

  1. Thép Ống Mạ Kẽm Nhúng Nóng: Có lớp kẽm dày và khả năng chống ăn mòn tốt hơn, thường dùng trong môi trường khắc nghiệt.
  2. Thép Ống Mạ Kẽm Điện Phân: Có lớp kẽm mỏng hơn, thường dùng cho các ứng dụng ít bị tác động của môi trường.
  3. Phân Loại Theo Hình Dạng:
    • Thép Ống Tròn: Dùng cho nhiều ứng dụng khác nhau.
    • Thép Ống Vuông: Thích hợp cho khung kết cấu và các ứng dụng cần độ cứng cao.
    • Thép Ống Chữ Nhật: Phù hợp với các thiết kế yêu cầu hình dạng đặc biệt.

VII. Bảng Quy Cách Trọng Lượng Thép Ống Mạ Kẽm

Bảng quy cách trọng lượng thép ống mạ kẽm giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp và tính toán số lượng cần thiết. Bảng thường bao gồm các thông số như:

  • Đường kính ngoài: Các kích thước phổ biến của ống.
  • Độ dày: Độ dày của thành ống.
  • Trọng lượng trên mét: Trọng lượng của một mét ống.
  • Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn chất lượng áp dụng.
Bảng Quy Cách Trọng Lượng Thép Ống Mạ Kẽm

VI. Thép Ống Mạ Kẽm Là Gì?

Thép ống mạ kẽm là loại ống thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ chống lại sự ăn mòn và gỉ sét. Lớp kẽm này được áp dụng thông qua quá trình mạ kẽm, mang lại khả năng chống chịu môi trường khắc nghiệt cho ống thép. Thép ống mạ kẽm thường có màu ánh bạc hoặc xám bạc, tạo nên vẻ ngoài thẩm mỹ cho các công trình.

Hình ảnh thép ống mạ kẽm

IX. Địa Chỉ Cung Cấp Thép Ống Mạ Kẽm Uy Tín, Chất Lượng

Khi mua thép ống mạ kẽm, hãy lựa chọn các nhà cung cấp uy tín với các tiêu chí sau:

  • Chất Lượng Sản Phẩm: Đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng và không có lỗi kỹ thuật.
  • Giá Cả Cạnh Tranh: So sánh giá của nhiều đơn vị để tìm mức giá tốt nhất.
  • Dịch Vụ Giao Hàng: Đảm bảo giao hàng đúng hẹn và nhanh chóng.
  • Chính Sách Bảo Hành: Có chính sách bảo hành rõ ràng.

Gợi Ý Địa Chỉ Uy Tín:

  1. Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

      • Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

     

      • Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

     

      • Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

     

      • Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

     

      • Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

     

     

IX. Lưu Ý Khi Mua Hàng

  • Kiểm Tra Chất Lượng: Đảm bảo ống thép không có lỗi kỹ thuật và lớp mạ kẽm đạt tiêu chuẩn.
  • Xác Nhận Kích Thước: Kiểm tra đường kính và độ dày để phù hợp với yêu cầu sử dụng.
  • Tư Vấn Chuyên Gia: Nếu cần, tham khảo ý kiến của các kỹ sư hoặc chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng.