Ống thép mạ kẽm là một loại ống thép được tráng một lớp mạ kẽm bên ngoài. Quá trình tráng kẽm này nhằm mục đích tạo ra một lớp bảo vệ cho ống thép khỏi các tác nhân gây ăn mòn và oxy hóa, giúp kéo dài tuổi thọ và tăng độ bền của ống.
Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao và chịu được môi trường ăn mòn, chẳng hạn như trong ngành xây dựng, cơ khí, điện lạnh, đóng tàu, vv.
Tại Tôn Thép Sáng Chinh, chúng tôi cung cấp các loại ống thép mạ kẽm chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng và kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Mở bài thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Với sự bảo vệ của lớp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm có độ bền cao, chịu được môi trường ẩm ướt, giảm thiểu tình trạng rỉ sét và tăng độ bền với thời gian sử dụng. Bên cạnh đó, với tính năng dễ dàng gia công, thép ống mạ kẽm còn được sử dụng rộng rãi trong sản xuất đồ gia dụng, kệ để hàng, hệ thống dẫn nước, hệ thống cấp thoát nước và các thiết bị khác. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các đặc tính và ứng dụng của thép ống mạ kẽm.
Xem chi tiết bảng báo giá ống thép mạ kẽm bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
---|---|---|---|
P21.3 (DN15) | 2.77 (SCH40) | 7.7 | 207900 |
P21.3 (DN15) | 3.73 (SCH80) | 9.75 | 263250 |
P26.7 (DN20) | 2.87 (SCH40) | 10.2 | 275400 |
P26.7 (DN20) | 3.91 (SCH80) | 13.3 | 359100 |
P33.4 (DN25) | 3.38 (SCH40) | 15.1 | 407700 |
P33.4 (DN25) | 4.55 (SCH80) | 19.6 | 529200 |
P42.2 (DN32) | 2.97 (SCH30) | 17.24 | 465480 |
P42.2 (DN32) | 3.56 (SCH40) | 20.5 | 553500 |
P42.2 (DN32) | 4.85 (SCH80) | 26.9 | 726300 |
P48.3 (DN40) | 3.18 (SCH30) | 21.2 | 572400 |
P48.3 (DN40) | 3.68 (SCH40) | 24.3 | 656100 |
P48.3 (DN40) | 5.08 (SCH80) | 32.5 | 877500 |
P60.3 (DN50) | 3.18 (SCH30) | 26.84 | 724680 |
P60.3 (DN50) | 3.91 (SCH40) | 32.7 | 882900 |
P60.3 (DN50) | 5.54 (SCH80) | 44.9 | 1212300 |
P73 (DN65) | 4.77 (SCH30) | 48.156 | 1300212 |
P73 (DN65) | 5.16 (SCH40) | 51.792 | 1398384 |
P73 (DN65) | 7.01 (SCH80) | 68.442 | 1847934 |
P76 (DN65) | 4 | 42.6 | 1150200 |
P76 (DN65) | 4.77 (SCH30) | 50.274 | 1357398 |
P76 (DN65) | 5.16 (SCH40) | 54.1 | 1460700 |
P76 (DN65) | 7.01 (SCH80) | 71.6 | 1933200 |
P88.9 (DN80) | 4 | 50.3 | 1358100 |
P88.9 (DN80) | 4.77 (SCH30) | 59.38 | 1603260 |
P88.9 (DN80) | 5.49 (SCH40) | 67.8 | 1830600 |
P88.9 (DN80) | 6.35 | 77.7 | 2097900 |
P88.9 (DN80) | 7.62 (SCH80) | 92.7 | 2502900 |
P355.6 (DN350) | 7.92 (SCH20) | 407.676 | 11007252 |
P355.6 (DN350) | 9.52 (SCH30) | 487.482 | 13162014 |
P355.6 (DN350) | 11.13 (SCH40) | 547.794 | 14790438 |
P355.6 (DN350) | 12.7 | 644.35 | 17397450 |
P355.6 (DN350) | 19.05 (SCH80) | 948.612 | 25612524 |
P406.4 (DN400) | 7.92 (SCH20) | 467.244 | 12615588 |
P406.4 (DN400) | 9.53 (SCH30) | 559.038 | 15094026 |
P406.4 (DN400) | 12.7 (SCH40) | 739.8 | 19974600 |
P406.4 (DN400) | 21.42 (SCH80) | 1220.118 | 32943186 |
P457.2 (DN450) | 7.92 (SCH20) | 526.812 | 14223924 |
P457.2 (DN450) | 11.13 (SCH30) | 732.654 | 19781658 |
P457.2 (DN450) | 14.27 (SCH40) | 935.196 | 25250292 |
P457.2 (DN450) | 23.9 (SCH80) | 1526.196 | 41207292 |
P508 (DN500) | 9.53 (SCH20) | 702.51 | 18967770 |
P508 (DN500) | 12.7 (SCH30) | 930.714 | 25129278 |
P508 (DN500) | 15.06 (SCH40) | 1098.408 | 29657016 |
P508 (DN500) | 26.18 (SCH80) | 1866.372 | 50392044 |
P610 (DN600) | 9.53 (SCH20) | 846.258 | 22848966 |
P610 (DN600) | 14.27 (SCH30) | 1257.816 | 33961032 |
P610 (DN600) | 17.45 (SCH40) | 1529.904 | 41307408 |
P610 (DN600) | 30.93 (SCH80) | 2650.056 | 71551512 |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
P101.6 (DN90) | 4.77 (SCH30) | 68.34 | 1845180 |
P101.6 (DN90) | 5 | 71.5 | 1930500 |
P101.6 (DN90) | 5.74 (SCH40) | 81.414 | 2198178 |
P101.6 (DN90) | 8.08 (SCH80) | 111.804 | 3018708 |
P101.6 (DN90) | 10 | 135.53136 | 3659346.72 |
P114.3 (DN100) | 4 | 65.3 | 1763100 |
P114.3 (DN100) | 5 | 80.9 | 2184300 |
P114.3 (DN100) | 6.02 (SCH40) | 96.5 | 2605500 |
P114.3 (DN100) | 8.56 (SCH80) | 134 | 3618000 |
P114.3 (DN100) | 11.13 | 170 | 4590000 |
P127 (DN115) | 6.27 (SCH40) | 112.002 | 3024054 |
P127 (DN115) | 9.02 (SCH80) | 157.458 | 4251366 |
P127 (DN115) | 10 | 173.11 | 4673970 |
P141.3 (DN125) | 5 | 100.84 | 2722680 |
P141.3 (DN125) | 6 | 120.2 | 3245400 |
P141.3 (DN125) | 6.55 (SCH40) | 130.59 | 3525930 |
P141.3 (DN125) | 8 | 157.8 | 4260600 |
P141.3 (DN125) | 9.52(SCH80) | 185.622 | 5011794 |
P141.3 (DN125) | 12.7 | 242 | 6534000 |
P168.3 (DN150) | 5 | 120.81 | 3261870 |
P168.3 (DN150) | 6.35 (SCH20) | 152.16 | 4108320 |
P168.3 (DN150) | 7.11 (SCH40) | 169.572 | 4578444 |
P168.3 (DN150) | 10.97 (SCH80) | 255.366 | 6894882 |
P168.3 (DN150) | 18.26 | 405.4 | 10945800 |
P168.3 (DN150) | 21.95 | 475.3 | 12833100 |
P219.1 (DN200) | 6.35 (SCH20) | 199.872 | 5396544 |
P219.1 (DN200) | 7.04 (SCH30) | 220.746 | 5960142 |
P219.1 (DN200) | 8.18 (SCH40) | 255.252 | 6891804 |
P219.1 (DN200) | 10.31 | 318.51 | 8599770 |
P219.1 (DN200) | 12.7 (SCH40) | 387.81 | 10470870 |
P219.1 (DN200) | 15.09 | 455.5 | 12298500 |
P273 (DN250) | 6.35 (SCH20) | 250.53 | 6764310 |
P273 (DN250) | 7.78 (SCH30) | 305.304 | 8243208 |
P273 (DN250) | 9.27 (SCH40) | 361.728 | 9766656 |
P273 (DN250) | 10.31 | 400.73 | 10819710 |
P273 (DN250) | 15.06 (SCH80) | 574.764 | 15518628 |
P273 (DN250) | 18.26 | 273 | 7371000 |
P323.8 (DN300) | 6.35 (SCH20) | 298.26 | 8053020 |
P323.8 (DN300) | 7 | 328.12 | 8859240 |
P323.8 (DN300) | 8.38 (SCH30) | 391.092 | 10559484 |
P323.8 (DN300) | 9.53 | 443.2 | 11966400 |
P323.8 (DN300) | 10.31 (SCH40) | 478.218 | 12911886 |
P323.8 (DN300) | 12.7 | 584.6 | 15784200 |
P323.8 (DN300) | 17.45 (SCH80) | 790.968 | 21356136 |
Ống thép mạ kẽm Sáng Chinh là gì ?
Ống thép mạ kẽm Sáng Chinh là sản phẩm ống thép được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài. Quá trình mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt ống thép khỏi ăn mòn và oxi hóa, giúp tăng tuổi thọ và độ bền cho sản phẩm. Ngoài ra, lớp mạ kẽm còn làm tăng độ bóng, tạo sự mịn màng và đẹp mắt cho sản phẩm. Ống thép mạ kẽm Sáng Chinh có độ dày và kích thước đa dạng để phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng khác nhau.
Những đặc điểm nổi bật của Sáng Chinh
✅ Bảng báo giá thép ống mạ kẽm hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm được Tôn thép Sáng Chinh kê khai thông tin chính xác và minh bạch. Đơn hàng của bạn sẽ được vận chuyển đến công trình đúng giờ, vật tư được bảo quản an toàn. Hotline tư vấn cụ thể: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Thép Ống Đúc Phi 610, DN 600, OD 609.6 ASTM A106/ A53/ API 5L GR.B
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất hôm nay
Bên cạnh đó công ty có đội ngũ sales hùng hậu chuyên cung cấp thông tin báo giá cho khách hàng 24/24 quý khách chỉ cần liên hệ mọi thắc mắc của quý khách sẽ được giải đáp hoàn toàn.
Quý khách cũng có thể tham khảo bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm
Quý khách đặt hàng thép ống mạ kẽm cần lưu ý vài điểm sau đây
Khi đặt hàng thép ống mạ kẽm, quý khách nên lưu ý một số điểm sau để đảm bảo được chất lượng và tiết kiệm chi phí:
Xác định đúng tiêu chuẩn và kích thước: Theo tiêu chuẩn Việt Nam, thép ống mạ kẽm được chia thành nhiều loại như: thép ống mạ kẽm đúc, thép ống mạ kẽm hàn, thép ống mạ kẽm dày, mỏng,… Quý khách cần xác định rõ tiêu chuẩn, đường kính, độ dày, độ dài của ống cần mua.
Chọn nhà sản xuất, nhà cung cấp uy tín: Nên lựa chọn các nhà sản xuất, nhà cung cấp uy tín, có chất lượng sản phẩm đảm bảo, chứng nhận chất lượng (nếu có) và có chính sách hỗ trợ sau bán hàng tốt.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Quý khách nên kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi mua bằng cách kiểm tra độ dày, đường kính, bề mặt ống có bị trầy xước, sọc, lồi lõm hay không, màu sắc đồng đều hay không.
Vận chuyển và lưu trữ sản phẩm đúng cách: Quý khách cần đảm bảo sản phẩm được vận chuyển đúng cách để tránh bị va đập, gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Sau khi nhận hàng, quý khách cần lưu trữ sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, tác động của các chất ăn mòn.
Lựa chọn giá cả hợp lý: Quý khách nên so sánh giá cả giữa các nhà sản xuất, nhà cung cấp khác nhau để lựa chọn được giá hợp lý nhất, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Những điểm lưu ý trên sẽ giúp quý khách mua được sản phẩm thép ống mạ kẽm chất lượng, giá cả hợp lý, đáp ứng được yêu cầu sử dụng và tiết kiệm chi phí.
Thép ống mạ kẽm có mấy loại
Thép ống mạ kẽm có 2 loại chính là ống mạ kẽm liền đường (ERW) và ống mạ kẽm hàn (seamless). Ống mạ kẽm liền đường được sản xuất bằng cách cuốn theo một chiều dài của thép và hàn các đường góc với nhau để tạo thành ống. Trong khi đó, ống mạ kẽm hàn được sản xuất bằng cách đưa thép vào trong một ống chứa chất tạo hình và sau đó ép ống và làm mát để tạo ra ống hàn.
Thép ống mạ kẽm có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, tuy nhiên, phổ biến nhất là phân loại theo độ dày và đường kính của ống.
- Theo độ dày:
- Thép ống mạ kẽm dày (từ 2.0mm trở lên)
- Thép ống mạ kẽm mỏng (từ 1.2mm đến dưới 2.0mm)
- Thép ống mạ kẽm siêu mỏng (dưới 1.2mm)
- Theo đường kính:
- Thép ống mạ kẽm đường kính lớn (trên 76mm)
- Thép ống mạ kẽm đường kính vừa (từ 33mm đến 76mm)
- Thép ống mạ kẽm đường kính nhỏ (dưới 33mm)
Ngoài ra, còn có một số tiêu chuẩn khác phân loại thép ống mạ kẽm, chẳng hạn như theo tiêu chuẩn ASTM A53 (có ba lớp phủ mạ kẽm), tiêu chuẩn JIS G 3444 (ống dùng cho kết cấu), tiêu chuẩn JIS G 3466 (ống vuông và chữ nhật dùng cho kết cấu), và tiêu chuẩn EN 10219 (ống dùng cho công trình xây dựng).
Ứng dụng và đặc điểm ống thép mạ kẽm Sáng Chinh
Ống thép mạ kẽm của Tôn Thép Sáng Chinh được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, điện lạnh, đóng tàu, sản xuất ô tô, xe máy, sản xuất đồ gia dụng và nhiều ngành công nghiệp khác.
Đặc điểm của ống thép mạ kẽm bao gồm:
Độ bền cao: ống thép mạ kẽm có độ bền cao, chịu được áp lực và trọng tải lớn.
Khả năng chống ăn mòn: lớp mạ kẽm giúp bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn, chịu được ảnh hưởng của các tác nhân môi trường như mưa, gió, nắng, axit,…
Độ bóng mịn, đẹp: ống thép mạ kẽm được gia công chính xác và có độ bóng mịn, đẹp mắt.
Dễ dàng thi công, lắp đặt: ống thép mạ kẽm có kích thước đa dạng, dễ dàng cắt, uốn, hàn và lắp đặt.
Tiết kiệm chi phí: ống thép mạ kẽm có giá thành hợp lý, độ bền cao, chịu được áp lực lớn nên giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng.
Tóm lại, ống thép mạ kẽm của Tôn Thép Sáng Chinh là vật liệu xây dựng chất lượng cao, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, dễ dàng thi công và tiết kiệm chi phí.
Tiến trình làm việc của dịch vụ cung cấp thép ống mạ kẽm
Cung cấp bảng báo giá thép ống mạ kẽm chính xác nhất.
Công ty chúng tôi sẽ cung cấp sơ đồ làm việc dịch vụ. Sự làm việc chuyên nghiệp sẽ mang lại sự thoải mái & hài lòng khi khách hàng sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
– Bước 1: Khách hàng cung cấp các thông tin cơ bản ( tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở ) & dịch vụ cần tư vấn. Chúng tôi sẽ tư vấn rõ ràng qua điện thoại, báo giá số lượng đặt hàng của quý khách.
– Bước 2: Hai bên bàn bạc về các điều mục ghi rõ trong hợp đồng. Nếu không có gì thắc mắc, chúng tôi sẽ tiến hành như trong thoải thuận.
– Bước 3: Dựa vào các thông tin cung cấp, chúng tôi sẽ vận chuyển đúng đầy đủ & số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng.
– Bước 4: Chúng tôi tiến hành bốc xếp vật liệu xây dựng. Qúy khách có quyền kiểm tra chất lượng & số lượng trước khi thanh toán.
– Bước 5: Sau khi không có thắc mắc & hài lòng về đơn hàng. Khách hàng sẽ thanh toán số tiền như đã kí.
Ngoài ra, Công ty TNHH thép Sáng Chinh cung cấp các sản phẩm sau:
Chào bạn, công ty TNHH thép Sáng Chinh là một trong những nhà cung cấp thép hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các loại sản phẩm thép như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn các loại, xà gồ các loại với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh.
Các sản phẩm thép của công ty được sản xuất từ các nhà máy thép nổi tiếng trong và ngoài nước, đảm bảo đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng với các kích thước, độ dày và chiều dài khác nhau.
Công ty Sáng Chinh cũng cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đúng tiêu chuẩn và được kiểm định chất lượng trước khi đưa ra thị trường. Ngoài ra, công ty cũng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm và giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến sản phẩm thép.
Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp thép, công ty TNHH thép Sáng Chinh cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng tốt nhất, dịch vụ tận tình và giá cả hợp lý.
Kết luận ống thép mạ kẽm Sáng Chinh
Ống thép mạ kẽm Sáng Chinh là sản phẩm được sản xuất từ thép nguyên chất và được mạ một lớp kẽm phủ bề mặt bên ngoài, giúp tăng tính bền màu, chống ăn mòn và chống han gỉ, đồng thời giúp tăng độ bền của sản phẩm. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm như độ bền cao, chịu được sức nặng lớn, dễ dàng thi công và lắp đặt, có tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng. Tôn Thép Sáng Chinh là một đơn vị cung cấp ống thép mạ kẽm chất lượng, đảm bảo tiêu chuẩn và uy tín cho khách hàng.
Quý khách có nhu cầu về Thép ống mạ kẽm, hãy liên hệ chúng tôi – Bảng báo giá thép ống mạ kẽm
Công ty Vật liệu xây dựng Tôn Thép Sáng Chinh
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TPHCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TPHCM
- Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com
- Giờ làm việc: 24/24 h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
Thông tin về bản đồ của tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
Ưu điểm nổi bật của thép ống mạ kẽm – Bảng báo giá thép ống mạ kẽm
Những đặc điểm đặc biệt của thép ống mã kẽm.
Độ chịu áp lực tốt
– Ống thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ.
– Rất cứng vững có khả năng chịu lực tốt & chịu được hầu hết điều kiện của môi trường khắc nghiệt.
– Thêm vào đó, lớp phủ mạ kẽm bên ngoài bảo vệ vật liệu thép khỏi tác động cơ học, hóa học, nhiệt độ giúp công trình bền vững theo thời gian.
Khả năng chống ăn mòn, chống ô xi hóa cao
– Thép ống mạ kẽm rất bền vững trong những môi trường khắc nghiệt.
– Có tính a xit cao như ở vùng biển, làm đường ống dẫn khí hóa lỏng, xăng dầu, khí ga, chất hóa học…
– Đặc biệt, lớp mạ kẽm có khả năng ngăn chặn sự hình thành gỉ sét, sự ăn mòn trên bề mặt thép.
– Khiến thép ống mạ kẽm trở thành vật liệu rất đáng tin cậy trong các công trình xây dựng.
Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng
– Quá trình mạ kẽm diễn ra nhanh chóng nên quá trình chế tạo & hoàn thiện sản phẩm được rút ngắn, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
– Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống mạ kẽm cũng thuận tiện, nhanh chóng.
– Tuổi thọ lớp mạ kẽm lâu dài khoảng 50 năm với môi trường ở nông thôn, từ 20 – 25 năm với môi trường ở khu công nghiệp, thành phố & yêu cầu công bảo trì ít, chi phí bảo trì thấp, đặc biệt với những công trình ngoài trời.
Độ bền cao
– Ống thép mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn, chống ô xi hóa cao & luôn bền bỉ trong mọi môi trường, từ đó nâng cao độ bền vững & tuổi thọ cho công trình.
Kết luận – Bảng báo giá thép ống thép mạ kẽm
– Trên đây một vài ưu điểm nổi bật của thép ống mạ kẽm.
– Ngoài ra để biết thêm bất cứ thông gì về chất lượng thép ống mạ kẽm, giá thành thép ống mạ kẽm thì các bạn có thể liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh.
– Chúng tôi chuyên cung cấp thép ống, thép xây dựng,…với giá rẻ, chất lượng tốt, độ bền cao, trường tồn theo thời gian.
Những câu hỏi liên quan về thép ống mạ kẽm:
Bạn chỉ cần gửi mail hoặc gọi đến Hotline: 0975 555 50 55. Chúng tôi sẽ tư vấn một cách chi tiết & chính xác nhất.
Với khả năng chống mài mòn & hoen rỉ, thép ống mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong các công trình cấp thoát nước, làm hàng rào, hệ thống dàn giáo, trụ điện, biển quảng cáo, hệ thống đèn báo giao thông, tháp ăng ten, truyền hình…
Hình ảnh thực tế thép ống mạ kẽm Sáng Chinh:
Hình 1: Thép ống mạ kẽm Sáng Chinh
Hình 2: Thép ống mạ kẽm Sáng Chinh
Hình 3: Thép ống mạ kẽm Sáng Chinh
Hình 4: Thép ống mạ kẽm Sáng Chinh
Hình 5: Thép ống mạ kẽm Sáng Chinh
Hình 6: Thép ống mạ kẽm Sáng Chinh
Hình 7: Thép ống mạ kẽm Sáng Chinh
Hình 8: Thép ống mạ kẽm Sáng Chinh