Báo giá thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng độ dày từ 1.4mm đến 4mm tại Sáng Chinh

Giảm giá!

Sản phẩm thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng có độ dày từ 1.4mm đến 4mm được cung cấp bởi Sáng Chinh là các ống thép có đường kính ngoài P90mm và được mạ kẽm nhúng nóng để tạo lớp bảo vệ chống oxi hóa và gỉ sét.

  • Thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng với độ dày 1.4mm: Đây là phiên bản có độ dày tường ống là 1.4mm. Ống thép này có tính linh hoạt cao và thích hợp cho các ứng dụng nhẹ nhàng và không yêu cầu độ bền cao.

  • Thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng với độ dày 2mm: Đây là phiên bản có độ dày tường ống là 2mm. Ống này có độ bền cao hơn so với phiên bản có độ dày tường thấp hơn, nên được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ bền tốt hơn.

  • Thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng với độ dày 3mm: Đây là phiên bản có độ dày tường ống là 3mm. Ống này có khả năng chịu lực và chống biến dạng cao hơn, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành xây dựng, cơ khí và công nghiệp nặng.

  • Thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng với độ dày 4mm: Đây là phiên bản có độ dày tường ống là 4mm. Ống này có độ dày tường lớn hơn cả các phiên bản trước đó, nên có khả năng chịu lực và chống biến dạng tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ cứng cao.

Mô tả

Báo giá thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng độ dày từ 1.4mm đến 4mm tại Sáng Chinh, quý khách cần lưu ý là giá cả vật tư có thể liên tục thay đổi theo thị trường.

Thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng dành chon nhiều hạng mục xây dựng, khó bị đứt gãy khi có lực nén lớn, chịu lực tác động cao. Hiện tại, nhiều nhà thầu đang dành nhiều sự quan tâm đến vật liệu này

Công ty Sáng Chinh Steel cam kết hàng xuất đi chính hãng, nhãn mác đầy đủ, giá niêm yết trực tiếp tại nơi sản xuất. Gọi ngay để được hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

thep-ong-ton-thep-sang-chinh-tphcm

Quy trình sản xuất thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng như thế nào?

Quy trình sản xuất thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng được diễn ra theo 3 bước chính cơ bản, mỗi một bước luôn đòi hòi phải đúng kỹ thuật & đồng thời có sự giám sát tỉ mỉ bởi các chuyên gia.

Bước 1: Bề mặt trong và ngoài ống thép P90 được làm sạch bằng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Công dụng chính là làm sạch những bụi bẩn và cặn bẩn ở trong và ngoài bề mặt của ống.

Bước 2: Bước quan trọng tiếp theo là mạ kẽm nhúng nóng. Sau khi thép ống được làm sạch ở bước một, chúng sẽ được nhúng vào kẽm nóng và theo dõi cho đến khi toàn bộ ống thép P90 được phủ đều lên toàn bộ ống thép.

Bước 3: Sau khi hoàn thành bước 1 & bước 2 thì kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng của sản phẩm. Cuối cùng thép thành phẩm sẽ được lưu vào kho và giao cho khách hàng.

Ứng dụng của ống thép P90 mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Ống thép P90 mạ kẽm nhúng nóng được khá nhiều khách hàng trên cả nước sử dụng trong những công trình và hạng mục khác nhau. Bền trong nhiều môi trường, độ cứng lớn, có khả năng chống ăn mòn nên loại thép ống này thường được dùng ở những công trình đặc thù và những công trình quan trọng như: làm đường ống dẫn nước, các công trình tòa nhà cao tốc, những công trình chung cư hoặc xây dựng nhà cửa dân dụng thông thường.

Ngoài ra thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu đựng được sự khắc nghiệt của thời tiết nên phù hợp với những công trình ven biển và những công trình tại đất nước nhiệt đới ẩm gió mùa như ở Việt Nam.

thep-ong-xay-dung-sang-chinh

Báo giá thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng độ dày từ 1.4mm đến 4mm tại Sáng Chinh

BẢNG BÁO GIÁ THÉP  ÔNG KẼM NHÚNG NÓNG
Đường kính (mm)Đường kinh danh nghĩa (DN)Đường kính quốc tế (inch)Số lượng
( Cây ,bó)
1.61.92.1
P21.2151/2168        139,200       164,400        178,200
P26.65203/4113        177,900       208,800        231,000
P33.525180        226,800       266,700        292,800
P42.2321-1/461        288,600       340,200        374,100
P48.1401-1/252        330,000       390,000        429,000
P59.950237        489,000        539,100
P75.6652-1/227          685,500
P88.380324          804,000
P113.5100416   
P141.3125516   
P168.3150610   
P219.120087   
P273.1250103   
P323.8300123   
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm)Đường kinh danh nghĩa (DN)Đường kính quốc tế (inch)Số lượng
( Cây ,bó)
2.32.52.6
P21.2151/2168         193,050              217,800
P26.65203/4113         248,580              280,800
P33.525180         321,600              356,580
P42.2321-1/461         406,800              457,200
P48.1401-1/252         467,700       509,400 
P59.950237         588,300       664,740 
P75.6652-1/227                          511,200             842,400
P88.380324         878,400       952,200 
P113.5100416                       1,231,800 
P141.3125516   
P168.3150610   
P219.120087   
P273.1250103   
P323.8300123   
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm)Đường kinh danh nghĩa (DN)Đường kính quốc tế (inch)Số lượng
( Cây ,bó)
2.72.93.2
P21.2151/2168                      –                         –                    –  
P26.65203/4113                      –                         –                    –  
P33.525180                      –                394,110         432,000
P42.2321-1/461                      –                506,100         558,000
P48.1401-1/252                      –                581,400         642,600
P59.950237                      –                734,400         805,830
P75.6652-1/227                      –                941,100      1,027,800
P88.380324                      –             1,104,900      1,209,600
P113.5100416          1,328,700           1,424,400      1,577,400
P141.3125516                      –                         –                    –  
P168.3150610                      –                         –                    –  
P219.120087                      –                         –                    –  
P273.1250103                      –                         –                    –  
P323.8300123                      –                         –                    –  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm)Đường kinh danh nghĩa (DN)Đường kính quốc tế (inch)( Cây ,bó)3.644.5
P21.2151/2168                      –                        –                         –  
P26.65203/4    
   80                      –                        –                         –  
P42.2321-1/461                      –                        –                         –  
P48.1401-1/252            711,300             783,000                       –  
P59.950237                      –                        –            1,114,200
P75.6652-1/2.27         1,157,400          1,272,000          1,420,200
P88.380324         1,354,200          1,506,600                       –  
P113.5100416         1,755,000          1,945,200          2,196,000
P141.31255

16

                      –            2,413,800                       –  
P168.3150610                      –                        –                         –  
P219.120087                      –            3,783,000          3,468,600
P273.1250103                      –                        –                         –  
P323.8300123                      –                        –                         –  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm)Đường kinh danh nghĩa (DN)Đường kính quốc tế (inch)Số lượng
( Cây ,bó)
4.7855.16
P21.2151/2168                      –                           –                       –  
P26.65203/4113                      –                           –                       –  
P33.525180                      –                           –                       –  
P42.2321-1/461                      –                           –                       –  
P48.1401-1/252                      –                           –                       –  
P59.950237                      –                           –                       –  
P75.6652-1/227                      –                           –                       –  
P88.380324                      –              1,854,000                     –  
P113.5100416                      –                           –                       –  
P141.3125516          2,896,200                         –          3,120,000
P168.3150610          3,468,600                         –          3,738,000
P219.120087          4,548,000                         –          4,899,000
P273.1250103          5,691,600                         –          6,134,400
P323.8300123                      –                           –          7,299,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Quy Trình Mua Hàng Tại Sáng Chinh Steel

· B1 : Sáng Chinh Steel cập nhật liên tục và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại ống thép xây dựng, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.

· B2 : Sáng Chinh Steel tiến hành tư vấn và báo giá cho cụ thể cho Khách hàng. Hai bên thống nhất về những điều khoản như: Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.

· B3: Sáng Chinh Steel sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.

· B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.

Đại lý nào đang cung cấp ống thép P90 mạ kẽm nhúng nóng uy tín trên thị trường?

Sáng Chinh Steel là nhà phân phối và chuyên cung cấp trực tiếp sản phẩm thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng.

Báo giá cung cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy. Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900

Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình đúng hẹn (Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)

Hỗ trợ vận chuyển cho khách hàng – tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách. Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng – Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng

2024/01/9Thể loại : Tab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép ống phi 16

Giá thép ống đúc mạ kẽm, thép ống đúc nhúng nóng

Bảng báo giá thép ống đúc DN200, DN250, DN300

Bảng báo giá thép ống phi 14

Giá ống kẽm nhúng nóng phi 90, 114