Thép hộp

Công ty TNHH sắt thép Sáng Chinh chúng tôi cung cấp các loại thép hộp phổ biến với giá tốt nhất trên thị trường như : thép hộp vuông đen, thép hộp vuông mã kẽm, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mã kẽm… Của nhiều nhà phân phối sắt thép vật liệu xây dựng uy tín như: Việt Nhật, Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone, Thép Miền Nam…Dưới đây là bảng báo giá mới nhất được cập nhật từ nhà máy sản xuất. Kính mời quý khách hàng tham khảo.

Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua sắt, thép hộp số lượng lớn với giá rẻ nhất trên thị trường. Vui lòng liên hệ ngay cho Sắt thép Sáng Chinh chúng tôi qua hotline 09 3456 9116 – Chúng tôi sẽ gửi quý khách bảng báo giá sắt hộp trong thời gian sớm nhất tính từ khi tiếp nhận yêu cầu.

Thông số kỹ thuật thép hộp

 Sản phẩm : thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm

 Quy cách sắt hộp (có cắt sắt thép theo yêu cầu từ khách hàng)

Sắt thép hộp vuông : 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100.

Sắt thép hộp chữ nhật : 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120

 Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m

 Độ dày : 0.6 – 3.5mm

Hình ảnh thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật

Thép Hộp Vuông Đen Thép hộp vuông đen Thép Hộp Chữ Nhật Đen Thép hộp chữ nhật đen Thép Hộp Vuông Mã Kẽm Thép hộp vuông mã kẽm Thép Hộp Chữ Nhật Mã Kẽm Thép hộp chữ nhật mã kẽm

Báo giá sắt thép hộp 2020 mới nhất

BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG

Bảng báo giá sắt hộp mới nhất tại thời gian thực để quý khách hàng tham khảo. Tuy nhiên, giá sắt thép trong nước luôn có sự tác động bởi thị trường sắt thép trên thế giới. Vì vậy, để nhận được báo giá chính xác nhất tại đúng thời điểm đặt mua, quý khách vui lòng gửi yêu cầu qua email hoặc điện thoại đến hotline để được hỗ trợ tốt nhất

Thép hộp vuông mà chúng tôi cung cấp có quy cách như sau:

+ Chiều dài mỗi cây thép là 6 mét.

+ Độ dày từ 0.9 mm đến 3.5 mm

+ kích thước thép hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90

+ Các nhà máy sản xuất: Thép hộp Hòa Phát, thép hộp Hoa Sen, thép hộp Vinaone, thép hộp Nam Kim, thép hộp Minh Ngọc, thép hộp á châu…

Qui cách Độ dày Vuông đen Vuông mạ kẽm
Thép hộp vuông 12 × 12 1.0 20.700 27.000
Thép hộp vuông 14 × 14 0.9 21.600 27.900
  1.2 34.200 36.900
Thép hộp vuông (16 × 16) 0.9 27.000 30.600
  1.2 51.300 46.800
Thép hộp vuông (20 × 20) 0.9 33.300 40.500
  1.2 50.850 56.250
  1.4 63.450 68.850
Thép hộp vuông (25 × 25) 0.9 44.100 49.500
  1.2 65.250 70.650
  1.4 82.800 88.200
Thép hộp vuông (30 × 30) 0.9 60.750 63.450
  1.2 81.900 87.300
  1.4 101.250 108.450
  1.8 133.200 151.200
Thép hộp vuông (40 × 40) 1.0 97.200 102.600
  1.2 117.000 120.600
  1.4 150.300 154.800
  1.8 175.500 189.000
  2.0 227.700 244.800
Thép hộp vuông (50 × 50) 1.2 141.300 156.600
  1.4 186.300 190.800
  1.8 238.500 244.800
  2.0 288.000 293.400
Thép hộp vuông (75 × 75) 1.4 289.800 297.900
  1.8 351.900 362.700
  2.0 454.500 463.500
Thép hộp vuông (90 × 90) 1.4 351.900 360.900
  1.8 442.800 451.800
  2 552.600 561.600

GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM 2020

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hiện nay, tuy nhiên giá cả có thể thay đổi lên xuống hàng ngày, tùy vào đơn hàng mà bảng giá phía dưới sẽ khác nhau. Quý khách có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm số lượng lớn, hãy liên hệ với nhân viên kinh doanh để biết chế độ ưu đãi.

Thép hộp mạ kẽm mà chúng tôi cung cấp có quy cách như sau:

+ Chiều dài mỗi cây thép hộp mạ kẽm là 6 mét.

+ Độ dày từ 0.9 mm đến 3.5 mm

+ kích thước thép hộp chữ nhật: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120

+ Các nhà máy sản xuất hộp chữ nhật mạ kẽm: Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, thép hộp mạ kẽm Vinaone, thép hộp mạ kẽm Nam Kim, thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc, thép hộp á châu…

Kích thước Độ dày Hộp chữ nhật đen Hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) 0.9           30.600           39.600
  1.2           49.050           56.250
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) 0.9           55.800           63.000
  1.2           81.000           88.200
  1.4           99.000         106.200
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) 0.9           75.600           82.800
  1.2         118.800         118.800
  1.4         130.500         138.600
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) 0.9           92.700         100.800
  1.2         126.900         137.700
  1.4         168.300         173.700
  1.8         214.200         217.800
  2.0         292.500         298.800
                     –                  –
Thép hộp mạ kẽm (30 × 90) 1.2         183.600         190.800
  1.4         234.000         248.400
                     –                  –
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) 1.2         180.000         186.300
  1.4         225.000         230.400
  1.8         283.500         291.600
  2.0         360.000         366.300
                     –                  –
Sắt hộp mạ kẽm (50× 100) 1.2         231.300         240.300
  1.4         291.600         298.800
  1.8         354.600         363.600
  2.0         453.600         460.800
                     –                  –
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) 1.4         357.300         362.700
  1.8         443.700         450.900
  2.0         549.000         554.400

Lưu ý:

  • Bảng giá trên chưa bao gồm VAT 10%
  • Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham thảo, có thể lên xuống từng ngày theo thị trường, để biết được giá chính xác thì khách hàng nên liên hệ với công ty chúng tôi.
  • Dung sai trọng lượng, độ dày thép hộp, thép ống, các loại vật liệu xây dựng khác là ±5%, riêng thép hình ±10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài dung sai trên công ty Sáng Chinh tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Tuy nhiên nếu hàng trả lại phải đúng như lúc nhận không cắt, không sơn hay không gỉ sét.
  • Công ty Sáng Chinh có đội ngũ xe vận chuyển lớn nhỏ sẽ vận chuyển tới tận nơi cho khách hàng trên toàn quốc.
  • Công ty Sáng Chinh có nhiều chi nhánh, kho hàng trên địa bàn tp.HCM thuận tiện cho việc vận chuyển vật liệu cho khách hàng.
  • Phương thức thanh toán nhanh chóng tiện lợi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Thông tin liên hệ

  •  Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
  •  Hotline : 09 3456 9116
  •  Email : tonthepangiang@gmail.com
  •  CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​
  •  CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
  •  CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
  •  CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
  •  CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

2022/09/14Thể loại : Tab :

banner tôn thép sáng chinh

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED