Thép hộp 100×150

Giảm giá!

Tên sản phẩm: Thép hộp 100×150, Sắt hộp 100×150 Mạ Kẽm, Đen

Chiều dài: 6, 9, 12 mét/cây

Độ dày: Tùy chọn từ 0.7 đến 10 mm

Tiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83

Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Trạng thái bề mặt: Mạ kẽm, Đen

Giá thép hộp 100×150: Liên hệ để biết giá

(Nhận cắt sắt thép hộp 100×150 theo yêu cầu)

(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)

Mô tả

Thép hộp 100×150 là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cơ khí, đóng tàu, đóng kết cấu nhà xưởng và nhiều ứng dụng khác. Với kích thước 100x150mm, thép hộp này được sản xuất từ các nguyên liệu chất lượng cao, qua quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn trong sử dụng.

Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng thép hộp 100×150, có thể tìm hiểu về bảng giá sản phẩm của các nhà cung cấp trên thị trường. Trong đó, Thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị cung cấp thép hộp 100×150 uy tín, chất lượng hàng đầu tại Việt Nam.

Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực sản xuất thép, Thép Sáng Chinh cam kết sản phẩm của mình đạt chất lượng cao, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn trong sử dụng. Ngoài ra, công ty còn có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ của công ty.

Về giá cả, bảng giá thép hộp 100×150 của Thép Sáng Chinh được đưa ra với mức giá cạnh tranh trên thị trường và phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng. Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm này, hãy liên hệ với Thép Sáng Chinh để được tư vấn và báo giá chi tiết.

Thép hộp 100×150, sắt hộp 100×150, Thép hộp 100×150 giá bao nhiêu?

Tham khảo thêm: Thép hộp đen

Video Tôn thép Sáng Chinh vận chuyển thép hộp mạ kẽm

vf Bảng báo giá thép hộp các loại mới nhất 2024

[table id=3 /]

Thép hộp 100×150 chính hãng tại Tôn thép Sáng Chinh

Sự ra đời của thép hộp chữ nhật 100×150 được coi là giải pháp hữu hiệu nhất cho mọi công trình

Công ty Sáng Chinh Steel giúp khách hàng báo giá chính xác theo từng khối lượng, chất lượng tối ưu, giá thành vận chuyển thấp. Thép hộp 100×150 vẫn còn mác thép rõ ràng đầy đủ chi tiết, gọi ngay:  0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Bảng báo giá thép hộp đen chữ nhật đủ quy cách mới nhất hôm nay ngày 20 / 07 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com

Bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055

STTKích thước: Dài x Rộng x Dày (mm)x Dài (m)Trọng lượng (kg)Hộp đen Hòa Phát (Đơn vị: 1000 VNĐ)Hộp đen Nguyễn Minh (Đơn vị: 1000 VNĐ)Hộp đen Visa
(Đơn vị: 1000 VNĐ)
Hộp đen 190
(Đơn vị: 1000 VNĐ)
 Download
113 x 26 x 1.0 x 6.003.4519 – 2518.5 – 24.515 – 2218 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
213 x 26 x 1.1 x 6.003.7719 – 2518.5 – 24.515 – 2218 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
313 x 26 x 1.2 x 6.004.0819 – 2518.5 – 24.515 – 2218 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
413 x 26 x 1.4 x 6.004.718 – 2416 – 2215 – 2217 – 23DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
520 x 40 x 1.0 x 6.005.4319 – 2518.5 – 24.515 – 2218 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
620 x 40 x 1.1 x 6.005.9419 – 2518.5 – 24.515 – 2218 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
720 x 40 x 1.2 x 6.006.4619 – 2518.5 – 24.515 – 2218 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
820 x 40 x 1.4 x 6.007.4718 – 2416 – 2215 – 2217 – 23DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
920 x 40 x 1.5 x 6.007.9718 – 2416 – 2215 – 2217 – 23DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
1020 x 40 x 1.8 x 6.009.4417 – 2315 – 2115 – 2215.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
1120 x 40 x 2.0 x 6.0010.416 – 2215 – 2115 – 2215.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
1220 x 40 x 2.5 x 6.0012.7216 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
1320 x 40 x 3.0 x 6.0014.9216 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
1425 x 50 x 1.0 x 6.006.8419 – 2518.5 – 24.515 – 2218 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
1525 x 50 x 1.1 x 6.007.519 – 2518.5 – 24.515 – 2218 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
1625 x 50 x 1.2 x 6.008.1519 – 2518.5 – 24.515 – 2218 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
1725 x 50 x 1.4 x 6.009.4518 – 2416 – 2215 – 2217 – 23DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
1825 x 50 x 1.5 x 6.0010.0918 – 2416 – 2215 – 2217 – 23DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
1925 x 50 x 1.8 x 6.0011.9817 – 2315 – 2115 – 2215.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
2025 x 50 x 2.0 x 6.0013.2316 – 2215 – 2115 – 2215.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
2125 x 50 x 2.5 x 6.0016.2516 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
2225 x 50 x 3.0 x 6.0019.1616 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
2330 x 60 x 1.0 x 6.008.2519 – 2518.5 – 24.515 – 2220 – 25DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
2430 x 60 x 1.1 x 6.009.0519 – 2518.5 – 24.515 – 2220 – 25DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
2530 x 60 x 1.2 x 6.009.8519 – 2518.5 – 24.515 – 2220 – 25DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
2630 x 60 x 1.4 x 6.0011.4318 – 2416 – 2215 – 2217 – 23DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
2730 x 60 x 1.5 x 6.0012.2118 – 2416 – 2215 – 2218 – 26DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
2830 x 60 x 1.8 x 6.0014.5317 – 2315 – 2115 – 2215.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
2930 x 60 x 2.0 x 6.0016.0516 – 2215 – 2115 – 2215.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
3030 x 60 x 2.5 x 6.0019.7816 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
3130 x 60 x 3.0 x 6.0023.416 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
3240 x 80 x 1.1 x 6.0012.1619 – 2518.5 – 24.515 – 2220 – 25DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
3340 x 80 x 1.2 x 6.0013.2419 – 2518.5 – 24.515 – 2220 – 25DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
3440 x 80 x 1.4 x 6.0015.3818 – 2416 – 2215 – 2217 – 23DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
3540 x 80 x 1.5 x 6.0016.4518 – 2416 – 2215 – 2217 – 23DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
3640 x 80 x 1.8 x 6.0019.6117 – 2315 – 2115 – 2215.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
3740 x 80 x 2.0 x 6.0021.716 – 2215 – 2115 – 2215.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
3840 x 80 x 2.5 x 6.0026.8516 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
3940 x 80 x 3.0 x 6.0031.8816 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
4050 x 100 x 1.4 x 6.0019.3318 – 2416 – 2215 – 2217 – 23DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
4150 x 100 x 1.5 x 6.0020.6818 – 2416 – 2215 – 2217 – 23DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
4250 x 100 x 1.8 x 6.0024.6917 – 2315 – 2115 – 2215.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
4350 x 100 x 2.0 x 6.0027.3416 – 2215 – 2115 – 2215.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
4450 x 100 x 2.5 x 6.0033.8916 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
4550 x 100 x 3.0 x 6.0040.3316 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
4650 x 100 x 3.5 x 6.0046.6916 – 2215 – 21xxDOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
4760 x 120 x 1.4 x 6.0022.64x15 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
4860 x 120 x 1.8 x 6.0029.7917 – 2315 – 2115 – 2215.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
4960 x 120 x 2.0 x 6.0033.0116 – 2215 – 2115 – 2215.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
5060 x 120 x 2.5 x 6.0040.9816 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
5160 x 120 x 2.8 x 6.0045.716 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
5260 x 120 x 3.0 x 6.0048.8316 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
5360 x 120 x 3.2 x 6.0051.9416 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
5460 x 120 x 3.5 x 6.0056.5816 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
5560 x 120 x 3.8 x 6.0061.1716 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
5660 x 120 x 4.0 x 6.0064.2116 – 2215 – 21x15.5 – 21.5DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
57100 x 150 x 2.5 x 6.0057.4620 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
58100 x 150 x 2.8 x 6.0064.1720 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
59100 x 150 x 3.2 x 6.0073.0420 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
60100 x 150 x 3.5 x 6.0079.6620 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
61100 x 150 x 3.8 x 6.0086.2320 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
62100 x 150 x 4.0 x 6.0090.5820 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
63100 x 150 x 4.5 x 6.00101.420 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
64100 x 200 x 2.5 x 6.0069.2420 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
65100 x 200 x 2.8 x 6.0077.3620 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
66100 x 200 x 3.0 x 6.0082.7520 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
67100 x 200 x 3.2 x 6.0088.1220 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
68100 x 200 x 3.5 x 6.0096.1420 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
69100 x 200 x 3.8 x 6.00104.1220 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
70100 x 200 x 4.0 x 6.00109.4220 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
71100 x 200 x 4.5 x 6.00122.5920 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
72200 x 300 x 4.0 x 6.00184.7820 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
73200 x 300 x 4.5 x 6.00207.3720 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
74200 x 300 x 5.0 x 6.00229.8520 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
75200 x 300 x 5.5 x 6.00252.2120 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
76200 x 300 x 6.0 x 6.00274.4620 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
77200 x 300 x 6.5 x 6.00296.620 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
78200 x 300 x 7.0 x 6.00318.6220 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
79200 x 300 x 7.5 x 6.00340.5320 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
80200 x 300 x 8.0 x 6.00289.3820 – 2518 – 23.5x18 – 24DOWNLOAD bảng giá thép hộp đen chữ nhật đầy đủ quy cách
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Bảng báo giá thép hộp đen chữ nhật đủ quy cách (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Tham khảo chi tiết: Bảng giá thép hộp đen

Bảng báo giá thép hộp đen chữ nhật đủ quy cách (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Bảng báo giá thép hộp đen chữ nhật đủ quy cách (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

*Lưu ý:

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

Bảng báo giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm của các thương hiệu lớn mới nhất hôm nay ngày 20 / 07 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com

BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN

Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055

STTDài x Rộng x Dày (mm) x Dài (m)Trọng lượngHộp mạ kẽm Hòa Phát (Đơn vị tính: 1.000 VNĐ)Hộp mạ kẽm Nguyễn Minh (Đơn vị tính: 1.000 VNĐ)Hộp mạ kẽm Visa (Đơn vị tính: 1.000 VNĐ)Hộp mạ kẽm 190 (Đơn vị tính: 1.000 VNĐ)Hộp mạ kẽm  Nam Hưng (Đơn vị tính: 1.000 VNĐ)Hộp mạ kẽm Hoa Sen (Đơn vị tính: 1.000 VNĐ) Download
113 x 26 x 1.0 x 6.003.4518 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
213 x 26 x 1.1 x 6.003.7718 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
313 x 26 x 1.2 x 6.004.0818 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
413 x 26 x 1.4 x 6.004.718 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
520 x 40 x 1.0 x 6.005.4318 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
620 x 40 x 1.1 x 6.005.9418 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
720 x 40 x 1.2 x 6.006.4618 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
820 x 40 x 1.4 x 6.007.4718 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
920 x 40 x 1.5 x 6.007.97x17 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
1020 x 40 x 1.8 x 6.009.4418 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
1120 x 40 x 2.0 x 6.0010.418 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
1220 x 40 x 2.5 x 6.0012.72x17 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
1320 x 40 x 3.0 x 6.0014.92x17 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
1425 x 50 x 1.0 x 6.006.8418 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
1525 x 50 x 1.1 x 6.007.518 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
1625 x 50 x 1.2 x 6.008.1518 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
1725 x 50 x 1.4 x 6.009.4518 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
1825 x 50 x 1.5 x 6.0010.09x17 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
1925 x 50 x 1.8 x 6.0011.9818 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
2025 x 50 x 2.0 x 6.0013.2318 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
2125 x 50 x 2.5 x 6.0016.25x17 – 23x17 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
2225 x 50 x 3.0 x 6.0019.16x17 – 23x17 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
2330 x 60 x 1.0 x 6.008.2518 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
2430 x 60 x 1.1 x 6.009.0518 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
2530 x 60 x 1.2 x 6.009.8518 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
2630 x 60 x 1.4 x 6.0011.4318 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
2730 x 60 x 1.5 x 6.0012.21x17 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
2830 x 60 x 1.8 x 6.0014.5318 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
2930 x 60 x 2.0 x 6.0016.0518 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
3030 x 60 x 2.5 x 6.0019.78x17 – 23x17 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
3130 x 60 x 3.0 x 6.0023.4x17 – 23x17 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
3240 x 80 x 1.1 x 6.0012.1618 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
3340 x 80 x 1.2 x 6.0013.2418 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
3440 x 80 x 1.4 x 6.0015.3818 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
3540 x 80 x 1.5 x 6.0016.45x17 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
3640 x 80 x 1.8 x 6.0019.6118 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
3740 x 80 x 2.0 x 6.0021.718 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
3840 x 80 x 2.5 x 6.0026.85x17 – 23x17 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
3940 x 80 x 3.0 x 6.0031.88x17 – 23x17 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
4050 x 100 x 1.4 x 6.0019.3318 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
4150 x 100 x 1.5 x 6.0020.68x17 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
4250 x 100 x 1.8 x 6.0024.6918 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
4350 x 100 x 2.0 x 6.0027.3418 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
4450 x 100 x 2.5 x 6.0033.89x17 – 23x17 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
4550 x 100 x 3.0 x 6.0040.33x17 – 23x17 – 2516.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
4650 x 100 x 3.5 x 6.0046.69x17 – 23xx16.5 – 22.5xDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
4760 x 120 x 1.4 x 6.0022.6418 – 2417 – 2316 – 22x16.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
4860 x 120 x 1.8 x 6.0029.7918 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
4960 x 120 x 2.0 x 6.0033.0118 – 2417 – 2316 – 2217 – 2516.5 – 22.520 – 26DOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
5060 x 120 x 2.5 x 6.0040.98x17 – 23x17 – 25xxDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
5160 x 120 x 2.8 x 6.0045.7x17 – 23x17 – 25xxDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
5260 x 120 x 3.0 x 6.0048.83x17 – 23x17 – 25xxDOWNLOAD BẢNG GIÁ SẮT HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU LỚN
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Bảng báo giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Tham khảo chi tiết: Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Bảng báo giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Bảng báo giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

*Lưu ý:

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

Công ty Sáng Chinh Steel vận chuyển thép hộp 100×150

🔰 Báo giá thép hộp 100×150
hôm nay
🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hộp 100×150, sắt hộp 100×150, Thép hộp 100×150 giá bao nhiêu?. Thông tin tại Tôn thép Sáng Chinh đã & đang nhận được sự quan tâm rất lớn từ phía người tiêu dùng. Qua thời gian dài sử dụng, hộp thép này giúp cho công trình đảm bảo tốt độ bền chắc. Để liên hệ đến chúng tôi, bạn có cần gọi về hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Có những ưu đãi nào tại Tôn thép Sáng Chinh?

  • Khách hàng đánh giá chúng tôi là công ty phân phối sắt thép xây dựng số 1 tại Miền Nam. Chính vì vậy, chi phí mua vật liệu mà chúng tôi cung cấp nằm ở mức thấp so với thị trường
  • Sản phẩm vận chuyển cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Đảm bảo sự an toàn trong quá trình vận chuyển
  • Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm

Tham khảo thêm: Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Đầy đủ thông tin về thép hộp 100×150

Mác thép

A500 GR.B – A500 GR.C – STKR400 – STKR490 – SS400 – A36 – S235JR – S237JR – Q345B – SS490

Ứng dụng

Thép hộp 100×150 được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp , công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng,giao thông vận tải

Tiêu Chuẩn

ASTM – JIS G3466 – KS D 3507 – BS 1387 – JIS G3452 – JIS G3101 – JIS G3106

Xuất xứ

Nhật Bản – Trung Quốc – Hàn Quốc – Việt Nam – Đài Loan – Nga
 

Quy cách

Độ dày : 1.5, 1.8, 2.3,…( đơn vị tính mm )

Chiều dài : 6000mm – 12000mm

Thành phần hóa học % (max)

Mác thépCSiMNPSV

CU

NB

Ni

Mo

Cr

Ti

Al

N

C0

A500 GR.B0.260.0350.0350.200
A500 GR.C0.231.350.0350.0350.2000.012
STKR 4000.250.0400.0400.012
Q235B 0.12-0.200.300.30-0.700.0450.045

Tính chất cơ lý

Mác thépGiới hạn chảy
δc(MPA)
Độ Bền Kéo
δb(MPA)
Độ dãn dài
%
A500 GR.B32040023
A500 GR.C34543021
A500 GR.C24540023
A500 GR.C`215335 – 41031

Thép hộp 100×150 có khả năng chống tác động của lực căng ép không?

Thép hộp 100×150 có khả năng chống tác động của lực căng ép tương đối tốt. Đặc tính cơ học của thép, như độ bền kéo và độ cứng, cho phép nó chịu được lực căng ép đáng kể. Tuy nhiên, hiệu suất chống tác động của thép hộp phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm chất lượng và độ dày của vật liệu, thiết kế và kết cấu của công trình.

Để đảm bảo khả năng chống tác động của lực căng ép, quá trình thiết kế và lắp đặt cần tuân theo các quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật. Việc sử dụng kích thước và độ dày phù hợp của thép hộp, kết hợp với các biện pháp gia cố và kết nối chắc chắn, sẽ tăng cường khả năng chịu tải và chống tác động.

Đồng thời, việc thực hiện kiểm tra chất lượng và xác minh tính toàn vẹn của thép hộp trước khi sử dụng là rất quan trọng. Nếu có bất kỳ vấn đề nào về chất lượng hoặc tính chất cơ học của thép hộp, nên tham khảo các chuyên gia và kỹ sư có kinh nghiệm để đảm bảo an toàn và đáng tin cậy cho công trình xây dựng

Tham khảo thêm: Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp 100×150 và một số ưu điểm – nhược điểm

Ưu điểm của thép hộp đen 100×150 :

  • Vì sản phẩm có khả năng chịu lực cực kì tốt nên sẽ hạn chế móp méo, cong vênh vô cùng hiệu quả. Tạo dựng được nhiều thuận lợi trong việc thi công
  • Sản xuất thép hộp đen 100×150 theo các tiêu chuẩn quốc tế. Công trình sử dụng thép hộp đen thường có tuổi thọ cao và rất bền bỉ.
  • So với thép hộp mạ kẽm 100×150 thì chúng có giá thành thấp hơn

Nhược điểm của thép hộp đen 100×150 :

  • Thép hộp đen 100×150 sẽ dễ bị gỉ sét do không được mạ kẽm. Do đó chúng không sử dụng tại những địa hình đang chịu sự ăn mòn của nước biển, hóa chất,..
  • Với bề mặt màu đen nên độ thẩm mỹ không cao

Lý do khách hàng chọn mua thép hộp 100×150 tại công ty thép Sáng Chinh?

Có nhiều lý do mà khách hàng chọn mua thép hộp 100×150 tại công ty Thép Sáng Chinh, bao gồm:

Chất lượng sản phẩm đảm bảo: Thép Sáng Chinh cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp 100×150, 100×200 và các loại thép hộp khác đạt chất lượng tốt nhất trên thị trường, đảm bảo tính đồng nhất trong quy cách, độ dày và các yếu tố kỹ thuật khác.

Giá cả cạnh tranh: Thép Sáng Chinh luôn đưa ra bảng giá hợp lý và cạnh tranh trên thị trường để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Dịch vụ tốt: Thép Sáng Chinh luôn tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng trong quá trình mua bán, cung cấp các thông tin về sản phẩm, hỗ trợ khách hàng tư vấn, giải đáp các thắc mắc liên quan đến sản phẩm.

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: Thép Sáng Chinh có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, chuyên môn cao, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ khách hàng.

Các chứng nhận và uy tín: Thép Sáng Chinh là đơn vị đã đạt được nhiều chứng nhận chất lượng, uy tín trên thị trường, cho phép khách hàng yên tâm về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Tham khảo thêm: Thép hộp vuông mạ kẽm

Các phương pháp kiểm tra chất lượng thép hộp 100×150

Có một số phương pháp kiểm tra chất lượng thép hộp 100×150 để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu chất lượng.

Dưới đây là một số phương pháp phổ biến được sử dụng trong quá trình kiểm tra chất lượng:

Kiểm tra độ dày: Đây là quy trình đo độ dày của thép hộp bằng thiết bị đo chuyên dụng. Độ dày cần phải tuân theo các tiêu chuẩn và yêu cầu cụ thể được quy định.

Kiểm tra độ bền và độ dẻo: Phương pháp này đo độ bền và độ dẻo của thép hộp thông qua các thử nghiệm cơ học như thử nghiệm uốn, thử nghiệm kéo và thử nghiệm va đập. Kết quả của các thử nghiệm này sẽ cho biết khả năng chịu lực và tính linh hoạt của thép.

Kiểm tra độ bền cắt: Đây là quy trình đo độ bền của thép hộp khi chịu lực cắt. Nó thường được thực hiện bằng cách sử dụng máy cắt đặc biệt để áp dụng một lực cắt lên mẫu thép và đo lực cắt tối đa mà nó có thể chịu được.

Kiểm tra chống ăn mòn: Để đảm bảo khả năng chống ăn mòn của thép hộp, các phương pháp như thử nghiệm ăn mòn điện hóa và thử nghiệm ăn mòn bụi muối được sử dụng để đánh giá khả năng chống ăn mòn của mẫu thép.

Kiểm tra độ phẳng và độ vuông góc: Đây là quy trình đo độ phẳng và độ vuông góc của các mặt và cạnh của thép hộp. Sử dụng các thiết bị đo chính xác và các phương pháp đo lường, kiểm tra này giúp đảm bảo sự chính xác và đồng nhất của kích thước và hình dạng của thép hộp.

Kiểm tra mạ bảo vệ: Nếu thép hộp được mạ bảo vệ, phương pháp kiểm tra mạ bảo vệ như kiểm tra độ dày mạ, kiểm tra mạ bị tróc hoặc bị ăn mòn có thể được thực hiện để đảm bảo lớp mạ đáp ứng yêu cầu.

Các phương pháp kiểm tra trên giúp đánh giá chất lượng của thép hộp 100×150, đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu cụ thể. Việc kiểm tra chất lượng là quan trọng để đảm bảo tính đáng tin cậy – an toàn của sản phẩm trong các ứng dụng xây dựng.

Tham khảo thêm: Thép hộp vuông đen

Mô hình kinh doanh sắt thép chuyên nghiệp của Tôn thép Sáng Chinh

Các thương hiệu sắt thép lớn mà chúng tôi liên kết trong nhiều năm qua là: Thép Miền Nam, thép Việt Ý, thép Pomina, thép Hòa Phát, thép Posco,…

Sự đa dạng về kích thước sản phẩm thép hộp 100×150. Vì vậy chúng tôi luôn tự tin đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công trình dân dụng, nhà thép. Các ống hơi nước công nghiệp có yêu cầu cao về kỹ thuật.

Ứng dụng dây chuyền sản xuất thép hộp 100×150 hiện đại hàng đầu tại Việt Nam.Bên cạnh đó, công ty còn nhập thêm các loại thép như: ống thép tròn, ống thép vuông mạ kẽm, ống thép hình chữ nhật, ống thép oval. Ống thép đen hàn, thép ống đúc,….

Tổng kết thép hộp 100×150

Thép hộp 100×150 là một vật liệu xây dựng đa dụng và đáng tin cậy. Với khả năng chịu lực tốt, tính linh hoạt trong thiết kế và khả năng chống ăn mòn, nó đã được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Thép hộp 100×150 có thể được ứng dụng trong các kết cấu như cột, dầm, khung xương và cầu, đáp ứng yêu cầu về độ bền và ổn định. Đồng thời, tính linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt của nó cho phép tạo ra các giải pháp tùy chỉnh và phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng công trình.

Với những ưu điểm và khả năng chịu lực, thép hộp 100×150 là một lựa chọn thông minh cho các dự án xây dựng. Việc sử dụng thép hộp này sẽ đảm bảo tính an toàn và độ bền của công trình, đồng thời mang lại hiệu quả và sự đa dạng trong thiết kế. Sản phẩm thép hộp 100×150 mang đến sự tin cậy và chất lượng, giúp xây dựng những công trình bền vững và đẹp mắt.

Tôn Thép Sáng Chinh giúp bạn tiết kiệm thời gian xây dựng

Giới thiệu: Thời gian là một tài nguyên quý giá trong quá trình xây dựng. Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp sản phẩm tôn thép chất lượng mà còn giúp bạn tiết kiệm thời gian xây dựng, đảm bảo dự án được hoàn thành một cách hiệu quả.Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các loại tôn thép xây dựng, tôn lợp mái, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ, thép hình, thép cuộn,…

Sản Phẩm Sẵn Sàng: Với Tôn Thép Sáng Chinh, bạn không cần mất thời gian chờ đợi. Họ cung cấp các sản phẩm tôn thép chất lượng sẵn sàng cho việc xây dựng, giúp bạn tiến hành công việc một cách nhanh chóng.

Tư Vấn Hiệu Quả: Đội ngũ chuyên gia của Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ tư vấn về sản phẩm mà còn về cách tiết kiệm thời gian trong quá trình xây dựng. Họ đưa ra các giải pháp hiệu quả để bạn hoàn thành dự án một cách nhanh nhất.

Sản Phẩm Dễ Dàng Sử Dụng: Sản phẩm tôn thép của Tôn Thép Sáng Chinh được thiết kế để dễ dàng sử dụng và lắp đặt. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian trong quá trình xây dựng, đồng thời đảm bảo rằng công việc diễn ra một cách suôn sẻ.

Lập Kế Hoạch Hiệu Quả: Tôn Thép Sáng Chinh giúp bạn lập kế hoạch xây dựng hiệu quả, từ việc lựa chọn sản phẩm đến quy trình triển khai. Điều này giúp bạn tối ưu hóa thời gian và đạt được mục tiêu dự án đúng hẹn.

Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ là một nhà cung cấp tôn thép mà còn là giải pháp tiết kiệm thời gian xây dựng hiệu quả. Với sản phẩm chất lượng, tư vấn thông minh và quy trình hiệu quả, họ giúp bạn hoàn thành dự án một cách nhanh chóng và thành công.

Câu hỏi & trả lời về chủ đề thép hộp 100×150

❓❓❓Thép hộp 100×150 có thể được sử dụng trong công trình xây dựng cầu treo không?

👉👉👉 Có, thép hộp chữ nhật 100×150 có thể được sử dụng trong công trình xây dựng cầu treo, đóng vai trò trong việc tạo khung kết cấu và hệ thống cột của cầu.

❓❓❓ Thép hộp 100×150 có khả năng chịu tải cao không?

👉👉👉Thép hộp 100×150 có khả năng chịu tải cao nhờ đặc tính cơ học vượt trội của nó. Với độ bền kéo và độ cứng tốt, nó có thể chịu được lực tác động và tải trọng lớn trong các ứng dụng xây dựng.

❓❓❓ Thép hộp 100×150 có khả năng chống ăn mòn không?

👉👉👉Thép hộp 100×150, khi không được mạ bảo vệ, có khả năng bị ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Tuy nhiên, để tăng khả năng chống ăn mòn, có thể áp dụng các biện pháp như sơn phủ hoặc mạ bảo vệ để bảo vệ bề mặt thép khỏi sự oxi hóa và ăn mòn.

❓❓❓Thép hộp 100×150 có thể được hàn như thế nào?

👉👉👉Thép hộp 100×150 có thể được hàn bằng các phương pháp hàn thông thường như hàn điện, hàn MIG (Metal Inert Gas) hoặc hàn TIG (Tungsten Inert Gas). Trước khi tiến hành hàn, cần làm sạch bề mặt thép và đảm bảo độ chính xác của kích thước và hình dạng của các mảnh thép để đạt được kết quả hàn tốt nhất.

2024/01/9Thể loại : Tab :

Bài viết liên quan

Báo giá tôn PU cách nhiệt Hoa Sen tại Gia Lai

Bảng báo giá xà gồ Z150x50x52x15 tại Quận 8

Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Sóc Trăng

Bảng báo giá xà gồ Z150x50x52x15 tại Đồng Nai

Bảng báo giá thép hình I100, I120, I150, I194, I198 tại Khánh Hoà