65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 

Báo giá xà gồ C, Z, đen, mạ kẽm cung cấp thông tin chi tiết về giá của các loại xà gồ với các tùy chọn như xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm. Bảng báo giá bao gồm các kích thước và độ dày khác nhau, giúp bạn dễ dàng so sánh và chọn lựa sản phẩm phù hợp cho các công trình xây dựng và cơ khí. Giá cả được điều chỉnh theo chất liệu, kích thước và yêu cầu cụ thể của từng loại xà gồ.

Báo giá xà gồ C,Z, đen, mạ kẽm
Báo giá xà gồ C,Z, đen, mạ kẽm

I. Bảng báo giá xà gồ C,Z, đen, mạ kẽm mới nhất năm 2024

Phân tích chi tiết về thép xà gồ C năm 2024

1. Barem thép xà gồ C:

Trong năm 2024, các loại thép xà gồ C được sản xuất và cung cấp trên thị trường với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, mang đến sự linh hoạt cho các nhu cầu xây dựng. Dưới đây là các thông số chuẩn không lệch so với thực tế:

  • Đối với thép xà gồ C có kích thước 40x80, độ dày từ 1,4mm đến 3,0mm, trọng lượng sẽ dao động từ 1,98 kg/cây cho độ dày 1,4mm đến 4,20 kg/cây cho độ dày 3,0mm.
  • Với thép xà gồ C kích thước 50x100, độ dày từ 1,4mm đến 3,0mm, trọng lượng sẽ từ 2,42 kg/cây đến 5,40 kg/cây.
  • Đối với thép xà gồ C kích thước 50x120 và 50x125, độ dày tương ứng từ 1,4mm đến 3,0mm, trọng lượng sẽ dao động từ 2,65 kg/cây đến 5,80 kg/cây và từ 2,70 kg/cây đến 6,00 kg/cây.
  • Các kích thước lớn hơn như C50x150, C65x150, C50x200, và C65x200 có trọng lượng tương ứng từ 2,98 kg/cây đến 8,40 kg/cây tùy thuộc vào độ dày từ 1,4mm đến 3,0mm.
  • Cuối cùng, thép xà gồ C với kích thước C250x50 và C250x65 có trọng lượng từ 4,10 kg/cây đến 9,60 kg/cây; trong khi C300x50 và C300x65 sẽ nặng từ 4,70 kg/cây đến 11,00 kg/cây tùy theo độ dày.

2. Bảng báo giá thép xà gồ C mạ kẽm năm 2024:

Giá thành của thép xà gồ C mạ kẽm cũng biến động theo từng kích thước và độ dày:

  • Thép xà gồ C80x40 có giá từ 40.590 đồng/cây với độ dày 1,4mm, tăng dần lên 86.100 đồng/cây với độ dày 3,0mm.
  • Kích thước C100x50 có giá từ 49.610 đồng/cây với độ dày 1,4mm, và lên đến 110.700 đồng/cây với độ dày 3,0mm.
  • Tương tự, thép xà gồ C120x50, C125x50 có giá khởi điểm từ 54.325 đồng/cây và tăng đến 118.900 đồng/cây cho độ dày 3,0mm.
  • Các kích thước lớn hơn như C150x50, C150x65, C200x50, C200x65 có giá thành từ 61.090 đồng/cây đến 172.200 đồng/cây tùy theo độ dày từ 1,4mm đến 3,0mm.
  • Cuối cùng, các kích thước lớn nhất như C250x50, C250x65, C300x50 và C300x65 có giá từ 84.050 đồng/cây đến 225.500 đồng/cây tùy theo độ dày.

3. Bảng báo giá thép xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng năm 2024:

Thép xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng có giá cao hơn do quy trình sản xuất đặc biệt:

  • Thép xà gồ C80x40 với độ dày 1,4mm có giá từ 57.420 đồng/cây, trong khi với độ dày 3,0mm có giá 121.800 đồng/cây.
  • Kích thước C100x50 có giá từ 70.180 đồng/cây cho độ dày 1,4mm và lên đến 156.600 đồng/cây cho độ dày 3,0mm.
  • Thép xà gồ C120x50, C125x50 có giá dao động từ 76.850 đồng/cây đến 174.000 đồng/cây tùy theo độ dày.
  • Các kích thước lớn hơn như C150x50, C150x65, C200x50, C200x65 có giá từ 86.420 đồng/cây đến 243.600 đồng/cây tùy theo độ dày.
  • Cuối cùng, các kích thước lớn nhất như C250x50, C250x65, C300x50 và C300x65 có giá từ 118.900 đồng/cây đến 319.000 đồng/cây.

4. Bảng báo giá thép xà gồ C đen năm 2024:

Thép xà gồ C đen có giá thành thấp hơn do không qua quy trình mạ kẽm:

  • Thép xà gồ C80x40 với độ dày 1,4mm có giá từ 35.640 đồng/cây, tăng dần lên 75.600 đồng/cây với độ dày 3,0mm.
  • Kích thước C100x50 có giá từ 43.560 đồng/cây với độ dày 1,4mm, và lên đến 97.200 đồng/cây với độ dày 3,0mm.
  • Tương tự, thép xà gồ C120x50, C125x50 có giá khởi điểm từ 47.700 đồng/cây và tăng đến 108.000 đồng/cây cho độ dày 3,0mm.
  • Các kích thước lớn hơn như C150x50, C150x65, C200x50, C200x65 có giá thành từ 53.640 đồng/cây đến 243.600 đồng/cây tùy theo độ dày từ 1,4mm đến 3,0mm.
  • Cuối cùng, các kích thước lớn nhất như C250x50, C250x65, C300x50 và C300x65 có giá từ 84.050 đồng/cây đến 319.000 đồng/cây tùy theo độ dày.

Các khách hàng quan tâm xin vui lòng liên hệ qua hotline để biết thông tin chi tiết và chính xác nhất về giá thành và chương trình chiết khấu.

Tổng Quan:

  • Giá cả: Có sự chênh lệch giữa các loại xà gồ mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và xà gồ đen, phản ánh chất lượng và độ bền của sản phẩm.
  • Chất lượng: Xà gồ mạ kẽm nhúng nóng có giá cao nhất, nhưng cũng đảm bảo chất lượng tốt nhất, phù hợp cho các công trình yêu cầu cao về độ bền và khả năng chống ăn mòn.
  • Sự lựa chọn: Tùy theo nhu cầu cụ thể của công trình, khách hàng có thể lựa chọn loại xà gồ phù hợp về cả giá cả và chất lượng.

Liên hệ: Quý khách có thể liên hệ các số hotline được cung cấp để biết thêm chi tiết và nhận tư vấn cụ thể về sản phẩm.

Mặt cắt xà gồ c

Giá xà gồ C

Phân Tích Chi Tiết Thép Xà Gồ Z - Năm 2024

Barem Thép Xà Gồ Z:

  • Kích Thước Z150x50x56x20: Trọng lượng thép thay đổi theo độ dày từ 1,5mm đến 3mm, cụ thể là từ 3,41 kg đến 6,69 kg.
  • Kích Thước Z150x62x68x20: Trọng lượng bắt đầu từ 3,7 kg (1,5mm) và tăng lên 7,25 kg (3mm).
  • Kích Thước Z180x50x56x20: Trọng lượng dao động từ 3,77 kg (1,5mm) đến 7,39 kg (3mm).
  • Kích Thước Z180x62x68x20: Trọng lượng thay đổi từ 5,05 kg (1,5mm) đến 7,96 kg (3mm).
  • Kích Thước Z200x62x68x20: Trọng lượng thép bắt đầu từ 4,29 kg (1,5mm) và tăng lên 8,43 kg (3mm).
  • Kích Thước Z200x72x78x20: Trọng lượng dao động từ 4,52 kg (1,5mm) đến 8,9 kg (3mm).
  • Kích Thước Z250x62x68x20: Trọng lượng bắt đầu từ 4,87 kg (1,5mm) và tăng lên 9,61 kg (3mm).
  • Kích Thước Z250x72x78x20: Trọng lượng từ 5,11 kg (1,5mm) đến 10,08 kg (3mm).
  • Kích Thước Z300x62x68x20: Trọng lượng dao động từ 5,46 kg (1,5mm) đến 10,79 kg (3mm).
  • Kích Thước Z300x50x56x20: Trọng lượng thép từ 5,7 kg (1,5mm) đến 11,26 kg (3mm).

Bảng Giá Thép Xà Gồ Z Kẽm:

  • Kích Thước Z150x50x56x20: Giá bắt đầu từ 69.905 VND cho độ dày 1,5mm và tăng lên 137.145 VND cho độ dày 3mm.
  • Kích Thước Z150x62x68x20: Giá bắt đầu từ 75.850 VND (1,5mm) và tăng lên 148.625 VND (3mm).
  • Kích Thước Z180x50x56x20: Giá dao động từ 77.285 VND (1,5mm) đến 151.495 VND (3mm).
  • Kích Thước Z180x62x68x20: Giá bắt đầu từ 103.525 VND (1,5mm) và tăng lên 163.180 VND (3mm).
  • Kích Thước Z200x62x68x20: Giá từ 87.945 VND (1,5mm) đến 172.815 VND (3mm).
  • Kích Thước Z200x72x78x20: Giá từ 92.660 VND (1,5mm) đến 182.450 VND (3mm).
  • Kích Thước Z250x62x68x20: Giá bắt đầu từ 99.835 VND (1,5mm) và tăng lên 197.005 VND (3mm).
  • Kích Thước Z250x72x78x20: Giá từ 104.755 VND (1,5mm) đến 206.640 VND (3mm).
  • Kích Thước Z300x62x68x20: Giá dao động từ 111.930 VND (1,5mm) đến 221.195 VND (3mm).
  • Kích Thước Z300x50x56x20: Giá từ 116.850 VND (1,5mm) đến 230.830 VND (3mm).

Bảng Giá Thép Xà Gồ Z Kẽm Nhúng Nóng:

  • Kích Thước Z150x50x56x20: Giá bắt đầu từ 98.890 VND cho độ dày 1,5mm và tăng lên 194.010 VND cho độ dày 3mm.
  • Kích Thước Z150x62x68x20: Giá bắt đầu từ 107.300 VND (1,5mm) và tăng lên 210.250 VND (3mm).
  • Kích Thước Z180x50x56x20: Giá từ 109.330 VND (1,5mm) đến 214.310 VND (3mm).
  • Kích Thước Z180x62x68x20: Giá dao động từ 146.450 VND (1,5mm) đến 230.840 VND (3mm).
  • Kích Thước Z200x62x68x20: Giá từ 124.410 VND (1,5mm) đến 244.470 VND (3mm).
  • Kích Thước Z200x72x78x20: Giá từ 131.080 VND (1,5mm) đến 258.100 VND (3mm).
  • Kích Thước Z250x62x68x20: Giá bắt đầu từ 141.230 VND (1,5mm) và tăng lên 278.690 VND (3mm).
  • Kích Thước Z250x72x78x20: Giá từ 148.190 VND (1,5mm) đến 292.320 VND (3mm).
  • Kích Thước Z300x62x68x20: Giá dao động từ 158.340 VND (1,5mm) đến 312.910 VND (3mm).
  • Kích Thước Z300x50x56x20: Giá từ 165.300 VND (1,5mm) đến 326.540 VND (3mm).

Bảng Giá Thép Xà Gồ Z Đen:

  • Kích Thước Z150x50x56x20: Giá từ 61.380 VND (1,5mm) đến 120.420 VND (3mm).
  • Kích Thước Z150x62x68x20: Giá dao động từ 66.600 VND (1,5mm) đến 130.500 VND (3mm).
  • Kích Thước Z180x50x56x20: Giá bắt đầu từ 67.860 VND (1,5mm) và tăng lên 133.020 VND (3mm).
  • Kích Thước Z180x62x68x20: Giá từ 90.900 VND (1,5mm) đến 143.280 VND (3mm).
  • Kích Thước Z200x62x68x20: Giá từ 77.220 VND (1,5mm) đến 151.740 VND (3mm).
  • Kích Thước Z200x72x78x20: Giá bắt đầu từ 81.360 VND (1,5mm) và tăng lên 160.200 VND (3mm).
  • Kích Thước Z250x62x68x20: Giá dao động từ 87.660 VND (1,5mm) đến 172.980 VND (3mm).
  • Kích Thước Z250x72x78x20: Giá từ 91.980 VND (1,5mm) đến 181.440 VND (3mm).
  • Kích Thước Z300x62x68x20: Giá từ 98.280 VND (1,5mm) đến 194.220 VND (3mm).
  • Kích Thước Z300x50x56x20: Giá từ 102.600 VND (1,5mm) đến 202.680 VND (3mm).

Lưu ý: Quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0909 936 937 hoặc 0949 286 777 để được tư vấn nhanh nhất, chính xác nhất, và nhận được chiết khấu cao nhất về sản phẩm.

Quý khách lưu ý : Do sự biến động của thị trường, giá cả xà gồ C,Z, đen, mạ kẽmcó thể lên xuống từng ngày nên bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng xà gồ C,Z, đen, mạ kẽm, vui lòng liên hệ Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để cập nhật giá tốt nhất và mới nhất, cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Bảng giá xà gồ C,Z,Đen, Mạ kẽm các loại giá mới nhất 12/10/2024

Bảng báo giá xà gồ c
Bảng báo giá xà gồ c
Bảng báo giá xà gồ z
Bảng báo giá xà gồ z

II. Ưu điểm của xà gồ C, Z, đen, mạ kẽm

  • Độ bền cao:
    Xà gồ C và Z có khả năng chịu lực lớn nhờ cấu trúc hình học đặc biệt, giúp hỗ trợ các kết cấu xây dựng một cách hiệu quả.

  • Khối lượng nhẹ:
    So với các loại vật liệu khác như thép hình chữ I hoặc U, xà gồ có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng cho công trình và dễ dàng vận chuyển.

  • Tính ổn định cao:
    Cấu tạo hình học của xà gồ cung cấp độ ổn định cao, giảm nguy cơ bị biến dạng dưới tải trọng.

  • Đa dạng kích thước:
    Xà gồ có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng các nhu cầu khác nhau trong xây dựng và cơ khí.

  • Dễ thi công:
    Xà gồ dễ dàng được cắt, hàn và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.

  • Tiết kiệm chi phí:
    So với các vật liệu xây dựng khác, xà gồ thường có chi phí thấp hơn, giúp giảm tổng chi phí xây dựng.

III. Thông số kỹ thuật của xà gồ C, Z, đen, mạ kẽm

  • Kích thước:

    • Xà gồ C: Chiều cao, chiều rộng, và độ dày cánh thường được cung cấp theo các kích thước tiêu chuẩn như C100, C150, C200.
    • Xà gồ Z: Tương tự, các kích thước tiêu chuẩn bao gồm Z100, Z150, Z200.
  • Tiêu chuẩn chất lượng:
    Xà gồ phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng như TCVN hoặc tiêu chuẩn quốc tế như ASTM để đảm bảo tính bền vững và an toàn.

  • Tính chất cơ lý:
    Các tính chất cơ lý quan trọng bao gồm độ bền kéo, độ bền uốn và độ cứng, giúp xác định khả năng chịu lực và độ ổn định của xà gồ trong ứng dụng thực tế.

IV. Các loại xà gồ C, Z, đen, mạ kẽm phổ biến hiện nay

  • Xà gồ C, Z đen:

    • Đặc điểm: Có giá thành thấp, dễ gia công nhưng không có khả năng chống gỉ sét.
    • Ưu nhược điểm: Thích hợp cho các công trình trong môi trường khô ráo; có nguy cơ gỉ sét cao hơn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
    • Ứng dụng: Dùng trong các công trình không yêu cầu chống gỉ sét cao.
  • Xà gồ C, Z mạ kẽm:

    • Đặc điểm: Được mạ kẽm để chống gỉ sét, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
    • Ưu nhược điểm: Giá thành cao hơn xà gồ đen nhưng có độ bền cao hơn, phù hợp cho môi trường ẩm ướt.
    • Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình ngoài trời và các khu vực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

V. Bảng quy cách trọng lượng xà gồ C, Z

  • Lập bảng:
    Bảng quy cách trọng lượng xà gồ C, Z trình bày chi tiết trọng lượng của từng loại xà gồ dựa trên kích thước và độ dày. Ví dụ:

    Loại xà gồ Kích thước (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
    C100 100x50 2.0 5.0
    C150 150x75 2.5 7.0
    Z100 100x50 2.0 4.8
    Z150 150x75 2.5 6.5
  • Cách tính trọng lượng:
    Trọng lượng của xà gồ được tính bằng công thức:
    Trọng lượng (kg/m) = Chiều cao × Chiều rộng × Độ dày × Khối lượng riêng
    Trong đó, khối lượng riêng của thép thông thường là khoảng 7.85 g/cm³.

VI. Giới thiệu chung về xà gồ C, Z, đen, mạ kẽm

  • Định nghĩa:
    Xà gồ là một loại cấu kiện kim loại dạng thanh, thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng để hỗ trợ và gia cố các cấu trúc như mái nhà và khung nhà xưởng. Xà gồ C và Z có đặc điểm hình dáng là các thanh kim loại có mặt cắt ngang hình chữ C hoặc chữ Z, với khả năng chịu lực tốt và linh hoạt trong việc lắp đặt.

  • Phân loại:

    • Xà gồ đen: Được sản xuất từ thép carbon, không qua xử lý mạ kẽm, nên thường có giá thành thấp hơn nhưng dễ bị gỉ sét hơn. Phù hợp với các công trình không yêu cầu khả năng chống gỉ sét cao.
    • Xà gồ mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống gỉ sét, tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Thích hợp cho các công trình ngoài trời hoặc những nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Quá trình sản xuất:
    Quá trình sản xuất xà gồ bắt đầu từ việc gia công thép tấm thành các hình dạng chữ C hoặc Z thông qua các thiết bị cắt, uốn, và hàn. Sau đó, các thanh xà gồ được xử lý bề mặt, mạ kẽm (nếu cần), và kiểm tra chất lượng trước khi được đóng gói và phân phối.

Ứng dung xà gồ c vào cuộc sống
Ứng dung xà gồ vào cuộc sống

VII. Địa chỉ cung cấp xà gồ C, Z, đen, mạ kẽm uy tín chất lượng

  • Tiêu chí lựa chọn:
    Khi chọn nhà cung cấp xà gồ, nên xem xét các tiêu chí như chất lượng sản phẩm, giá cả cạnh tranh, dịch vụ khách hàng tốt và độ tin cậy của nhà cung cấp.

  • Gợi ý nhà cung cấp:

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

      • Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

     

      • Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

     

      • Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

     

      • Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

     

      • Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

     

     

VIII. Ứng dụng của xà gồ C, Z, đen, mạ kẽm

  • Xây dựng:
    Xà gồ được sử dụng làm khung nhà xưởng, mái nhà, sàn nhà và các cấu trúc khác.

  • Cơ khí:
    Dùng làm khung máy, khung xe và các bộ phận chịu lực trong thiết bị cơ khí.

  • Sản xuất:
    Xà gồ cũng được sử dụng làm khuôn mẫu, giá đỡ và các cấu trúc khác trong ngành sản xuất.

VIIII. Lưu ý khi sử dụng xà gồ C, Z, đen, mạ kẽm

  • Bảo quản:
    Cần bảo quản xà gồ ở nơi khô ráo và thoáng mát để tránh gỉ sét và hư hỏng.

  • Gia công:
    Xà gồ có thể được cắt, hàn và uốn theo yêu cầu, cần sử dụng các thiết bị phù hợp để đảm bảo chất lượng gia công.

  • An toàn lao động:
    Khi sử dụng và gia công xà gồ, cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động để đảm bảo an toàn cho người lao động và tránh tai nạn.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777