Bảng Báo Giá Thép Tấm Mới Nhất ngày 01/12/2023
Bảng báo giá thép tấm mới nhất, cập nhật ngày 01/12/2023. Thép tấm có nhiều loại khác nhau, được phân loại dựa trên thành phần hóa học, hình dạng và kích thước. Bảng báo giá bao gồm các loại thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội với các quy cách phổ biến. Giá thép tấm có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Ví dụ:
- Thép tấm cán nóng SS400, dày 1.5mm, khổ 1000x2000mm có giá 14.000 đồng/kg.
- Thép tấm cán nguội SPCC, dày 2mm, khổ 1000x2000mm có giá 16.000 đồng/kg.
Đặc điểm nổi bật thép tấm Sáng Chinh
✅ Thép tấm các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép tấm uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép tấm chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép tấm |

Thép tấm là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng dân dụng, công nghiệp, và cầu đường. Thép tấm có nhiều biến thể khác nhau, được phân loại dựa trên thành phần hóa học, kích thước và hình dạng.
Bảng giá thép tấm 2023
Bảng báo giá thép tấm trơn
Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá tấm (đã VAT) |
✅Tấm 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
212 | 17.500 | 3.710.000 |
✅Tấm 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
282 | 17.500 | 4.935.000 |
✅Tấm 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
353,3 | 17.500 | 6.182.750 |
✅Tấm 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
423,9 | 17.500 | 7.418.250 |
✅Tấm 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
565,2 | 17.500 | 9.891.000 |
✅Tấm 10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
706,5 | 17.500 | 12.363.750 |
✅Tấm 12x1500x6000 (A36/SS400) |
847,8 | 17.500 | 14.836.500 |
✅Tấm 14x1500x6000 (A36/SS400) |
989,1 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 16x1500x6000 (A36/SS400) |
1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 18x1500x6000 (A36/SS400) |
1271,7 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 20x1500x6000 (A36/SS400) |
1413 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 22x1500x6000 (A36/SS400) |
1554,3 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 25x1500x6000 (A36/SS400) |
1766,3 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 30x1500x6000 (A36/SS400) |
2119,5 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 5x1500x12000 (Q345/A572) |
706,5 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 6x1500x12000 (Q345/A572) |
847,8 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 8x1500x12000 (Q345/A572) |
1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 10x1500x12000 (Q345/A572) |
1413 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 12x1500x12000 (Q345/A572) |
1695,6 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 14x1500x12000 (Q345/A572) |
1978,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 16x1500x12000 (Q345/A572) |
2260,8 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 18x1500x12000 (Q345/A572) |
2543,4 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 20x1500x12000 (Q345/A572) |
2826 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 22x1500x12000 (Q345/A572) |
3108,6 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 25x1500x12000 (Q345/A572) |
3532,5 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 30x1500x12000 (Q345/A572) |
4239 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 5x2000x6000 (Q345/A572) |
471 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 6x2000x6000 (Q345/A572) |
565,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 8x2000x6000 (Q345/A572) |
753,6 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 10x2000x6000 (Q345/A572) |
942 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 12x2000x6000 (Q345/A572) |
1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 14x2000x6000 (Q345/A572) |
1318,8 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 16x2000x6000 (Q345/A572) |
1507,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 18x2000x6000 (Q345/A572) |
1695,6 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 25x2000x6000 (A36/SS400) |
2355 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 28x2000x6000 (A36/SS400) |
2637 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 30x2000x6000 (A36/SS400) |
2826 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 32x2000x6000 (A36/SS400) |
3014,4 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 35x2000x6000 (A36/SS400) |
3297 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 6x2000x12000 (A36/SS400) |
1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 8x2000x12000 (A36/SS400) |
1507,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 10x2000x12000 (A36/SS400) |
1884 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 12x2000x12000 (A36/SS400) |
2260,8 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 14x2000x12000 (A36/SS400) |
2637,6 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 16x2000x12000 (A36/SS400) |
3014,4 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 18x2000x12000 (A36/SS400) |
3391,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 20x2000x12000 (A36/SS400) |
3768 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 22x2000x12000 (A36/SS400) |
4144 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 25x2000x12000 (A36/SS400) |
4710 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 28x2000x12000 (A36/SS400) |
5275,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 30x2000x12000 (A36/SS400) |
5652 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 32x2000x12000 (A36/SS400) |
6028,8 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 35x2000x12000 (A36/SS400) |
7536 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 3x1500x6000 (Q345/A572) |
247,3 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 4x1500x6000 (Q345/A572) |
282,6 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 5x1500x6000 (Q345/A572) |
353,3 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 6x1500x6000 (Q345/A572) |
423,9 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 7x1500x6000 (Q345/A572) |
494,6 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 8x1500x6000 (Q345/A572) |
565,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 10x1500x6000 (Q345/A572) |
706,5 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 20x2000x6000 (Q345/A572) |
1884 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 25x2000x6000 (Q345/A572) |
2355 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 30x2000x6000 (Q345/A572) |
2826 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 6x2000x12000 (Q345/A572) |
1130,4 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 8x2000x12000 (Q345/A572) |
1507,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 10x2000x12000 (Q345/A572) |
1884 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 12x2000x12000 (Q345/A572) |
2260,8 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 14x2000x12000 (Q345/A572) |
2637,6 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 16x2000x12000 (Q345/A572) |
3014,4 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 18x2000x12000 (Q345/A572) |
3391,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 20x2000x12000 (Q345/A572) |
3768 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 25x2000x12000 (Q345/A572) |
4710 | Liên hệ | Liên hệ |
✅Tấm 30x2000x12000 (Q345/A572) |
5652 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá thép tấm gân
Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá tấm (đã VAT) |
✅ Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 239 | 17.800 | 4.254.200 |
✅Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 309,6 | 17.800 | 5.510.880 |
✅Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 380,3 | 17.800 | 6.769.340 |
✅ Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 450,9 | 18.100 | 8.161.290 |
✅ Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 592,2 | 18.100 | 10.718.820 |
✅ Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) | 733,5 | 18.100 | 13.276.350 |
Lưu ý:
- Toàn bộ mức giá thép tấm của đại lý sắt thép Tôn thép Sáng Chinh đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
- Tất cả sản phẩm đều là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO – CQ của nhà máy sản xuất
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ đến hotline của phòng kinh doanh PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – Kế toán:0909 936 937 để được tư vấn và nhận ưu đãi kèm theo
- Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng cực cao cho người giới thiệu, tính theo phần trăm giá trị đơn hàng
Quy cách của thép tấm
Thép tấm là loại thép có bề mặt phẳng, được sản xuất thông qua quá trình cán từ thép cuộn. Nó được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, chế tạo, v.v.
Kích thước của thép tấm được quy định theo tiêu chuẩn TCVN 7591-2005. Theo tiêu chuẩn này, kích thước của thép tấm bao gồm:
-
Khổ thép:
- Khổ thép tấm có thể biến động từ 600mm đến 1500mm.
- Khổ thép hiệu dụng là khổ thép thực tế được sử dụng, thường dao động từ 550mm đến 1450mm.
-
Chiều dài thép:
- Chiều dài của thép tấm có thể biến động từ 2m đến 15m.
-
Độ dày thép:
- Độ dày của thép tấm có thể điều chỉnh từ 0.5mm đến 20mm.
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, bạn có thể lựa chọn loại thép tấm có kích thước phù hợp. Ví dụ, nếu bạn định sử dụng thép tấm để làm sàn nhà, bạn nên chọn thép có khổ thép 1000mm, chiều dài 12m và độ dày 2mm.
Dưới đây là bảng tóm tắt kích thước phổ biến của thép tấm:
Loại thép | Khổ thép (mm) | Chiều dài (mm) | Độ dày (mm) |
---|---|---|---|
Thép tấm đen | 600, 750, 900, 1000, 1200, 1500 | 2000, 2400, 3000, 3600, 4000, 4500, 5000, 6000, 7500, 9000, 10000 | 0.5, 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 5.0 |
Thép tấm mạ kẽm | 600, 750, 900, 1000, 1200, 1500 | 2000, 2400, 3000, 3600, 4000, 4500, 5000, 6000, 7500, 9000, 10000 | 0.4, 0.45, 0.5, 0.55, 0.6, 0.65, 0.7, 0.75, 0.8, 0.9, 1.0 |
Thép tấm mạ màu | 600, 750, 900, 1000, 1200, 1500 | 2000, 2400, 3000, 3600, 4000, 4500, 5000, 6000, 7500, 9000, 10000 | 0.4, 0.45, 0.5, 0.55, 0.6, 0.65, 0.7, 0.75, 0.8, 0.9, 1.0 |
Ngoài ra, thép tấm còn cung cấp các loại có kích thước đặc biệt theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm
+ Bị phụ thuộc nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài đặc biệt là Trung Quốc.
+ Nhập khẩu khó, sản lượng quặng trong nước để sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 – 15 % nhu cầu.
+ Nhu cầu xây dựng tăng cao.
Lý do chọn thép tấm
Thép tấm có nhiều ưu điểm:
- Chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại.
- Độ bền cao, chịu tải tốt.
- Đa dạng về kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Với những ưu điểm trên, thép tấm là lựa chọn phù hợp cho các công trình xây dựng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.
Lời khuyên khi mua thép tấm
Để đảm bảo mua được thép tấm chính hãng và chất lượng, hãy tuân theo những lời khuyên sau:
- Mua thép từ các đại lý hoặc nhà phân phối chính thức của nhà sản xuất.
- Kiểm tra tem mác và thông tin sản phẩm trên thép.
- Yêu cầu xuất hóa đơn có ghi rõ số VAT.
Hy vọng rằng thông tin trên sẽ giúp bạn cập nhật bảng báo giá thép tấm mới nhất và chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án xây dựng của bạn.
Tôn Thép Sáng Chinh – Địa Chỉ Uy Tín Cung Cấp và Phân Phối Thép Tấm
Tôn Thép Sáng Chinh đứng trong số các nhà phân phối thép xây dựng lớn nhất tại miền Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp và phân phối sản phẩm thép tấm từ các thương hiệu hàng đầu như thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Việt Nhật,…
Thép tấm tại Tôn Thép Sáng Chinh
Tôn Thép Sáng Chinh là đại diện phân phối chính thức của các sản phẩm thép tấm từ những thương hiệu nổi tiếng. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép tấm với giá cả cạnh tranh và đảm bảo về chất lượng.
Các loại thép tấm mà chúng tôi phân phối bao gồm:
Thép tấm cán nóng: SS400, Q345,…

Thép tấm cán nguội: SPCC, SPHC,…

Thép tấm mạ kẽm: G350, G550,…

Thép tấm mạ điện phân: SPCC-GL, SPHC-GL,…

Ưu Điểm Khi Mua Thép Tấm tại Tôn Thép Sáng Chinh
Khi mua thép tấm tại Tôn Thép Sáng Chinh, quý khách hàng sẽ được hưởng những ưu điểm sau:
- Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao
- Giá cả cạnh tranh
- Giao hàng nhanh chóng, đến tận nơi
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật
Tôn Thép Sáng Chinh là lựa chọn đáng tin cậy để mua thép tấm. Chúng tôi cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh.