Thép Tấm tại Sáng Chinh: Giải pháp đáng tin cậy cho các dự án Xây dựng và Công nghiệp
Thép Tấm Sáng Chinh: Nơi Tìm Giá Thép Tấm Chất lượng và Cạnh tranh
Thép tấm là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp, dân dụng, cầu đường, thiết bị nặng,… Với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng chống mài mòn, thép tấm đã và đang được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong đó, Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị chuyên cung cấp thép tấm uy tín tại Việt Nam.
Video Tôn thép Sáng Chinh vận chuyển vật liệu xây dựng đi tỉnh
Mở bài thép tấm Sáng Chinh
Thép tấm là một trong những loại vật liệu xây dựng quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Thép tấm có độ bền cao, tính chất chịu lực tốt, dễ dàng gia công và có nhiều kích thước, độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng công trình khác nhau.
Với nhiều ưu điểm vượt trội, như khả năng chịu được tải trọng lớn, độ bền cao, tính linh hoạt trong thiết kế, sử dụng thép tấm đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn về các loại thép tấm phổ biến, tính chất của từng loại và ứng dụng của chúng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Bảng tra nhanh báo giá thép tấm
STT | QUY CÁCH | #colspan # | kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|---|
Thép tấm trơn SS400 - Tấm gân chống trượt - Tấm kẽm - Thép lá mỏng - Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | #colspan # | #colspan # | #colspan # | #colspan # | #colspan # |
Tấm trơn SS400 - 1.5x6m | #colspan # | #colspan # | #colspan # | vnđ/tấm | Xuất xứ |
1 | 3x1500x6000mm | #colspan # | 211.95 | 3,497,175 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | #colspan # | 282.6 | 4,662,900 | #rowspan # |
3 | 5x1500x6000mm | #colspan # | 353.25 | 5,828,625 | #rowspan # |
4 | 6x1500x6000mm | #colspan # | 423.9 | 6,994,350 | #rowspan # |
5 | 8x1500x6000mm | #colspan # | 565.2 | 9,325,800 | #rowspan # |
6 | 10x1500x6000mm | #colspan # | 706.5 | 11,657,250 | #rowspan # |
7 | 12x1500x6000mm | #colspan # | 847.8 | 13,988,700 | #rowspan # |
8 | 14x1500x6000mm | #colspan # | 989.1 | 16,320,150 | #rowspan # |
9 | 16x1500x6000mm | #colspan # | 1130.4 | 18,651,600 | #rowspan # |
10 | 18x1500x6000mm | #colspan # | 1271.7 | 20,983,050 | #rowspan # |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | #colspan # | #colspan # | #colspan # | vnđ/tấm | Xuất xứ |
11 | 5x2000x6000mm | #colspan # | 471 | 7,771,500 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | #colspan # | 565.2 | 9,325,800 | #rowspan # |
13 | 8x2000x6000mm | #colspan # | 753.6 | 12,434,400 | #rowspan # |
14 | 10x2000x6000mm | #colspan # | 942 | 15,543,000 | #rowspan # |
15 | 12x2000x6000mm | #colspan # | 1130.4 | 18,651,600 | #rowspan # |
16 | 14x2000x6000mm | #colspan # | 1318.8 | 21,760,200 | #rowspan # |
17 | 16x2000x6000mm | #colspan # | 1507.2 | 24,868,800 | #rowspan # |
18 | 18x2000x6000mm | #colspan # | 1695.6 | 27,977,400 | #rowspan # |
19 | 20x2000x6000mm | #colspan # | 1884 | 31,086,000 | #rowspan # |
20 | 22x2000x6000mm | #colspan # | 2072.4 | 34,194,600 | #rowspan # |
21 | 25x2000x6000mm | #colspan # | 2355 | 38,857,500 | #rowspan # |
22 | 30x2000x6000mm | #colspan # | 2826 | 46,629,000 | #rowspan # |
23 | 35x2000x6000mm | #colspan # | 3297 | 54,400,500 | #rowspan # |
24 | 40x2000x6000mm | #colspan # | 3768 | 62,172,000 | #rowspan # |
25 | 45x2000x6000mm | #colspan # | 4239 | 69,943,500 | #rowspan # |
26 | 50x2000x6000mm | #colspan # | 4710 | 77,715,000 | #rowspan # |
27 | 55x2000x6000mm | #colspan # | 5181 | 85,486,500 | #rowspan # |
28 | 60x2000x6000mm | #colspan # | 5652 | 93,258,000 | #rowspan # |
29 | 70x2000x6000mm | #colspan # | 6594 | 108,801,000 | #rowspan # |
30 | 80x2000x6000mm | #colspan # | 7536 | 124,344,000 | #rowspan # |
31 | 100x2000x6000mm | #colspan # | 9420 | 155,430,000 | #rowspan # |
Thép lá đen - 1x2m | #colspan # | #colspan # | #colspan # | vnđ/tấm | Xuất xứ |
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 149,150 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ | |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 178,980 | #rowspan # |
|
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 208,810 | #rowspan # |
|
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 238,640 | #rowspan # |
|
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 268,470 | #rowspan # |
|
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 298,300 | #rowspan # |
|
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 328,130 | #rowspan # |
|
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 357,960 | #rowspan # |
|
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 417,620 | #rowspan # |
|
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 447,450 | #rowspan # |
|
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 536,940 | #rowspan # |
|
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 596,600 | #rowspan # |
|
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 745,750 | #rowspan # |
|
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 835,240 | #rowspan # |
|
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 894,900 | #rowspan # |
|
Thép lá đen - 1.25x2.5m | #colspan # | #colspan # | #colspan # | vnđ/tấm | Xuất xứ |
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 233,047 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen | |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 279,656 | #rowspan # |
|
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 326,266 | #rowspan # |
|
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 372,875 | #rowspan # |
|
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 419,484 | #rowspan # |
|
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 466,094 | #rowspan # |
|
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 512,703 | #rowspan # |
|
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 559,313 | #rowspan # |
|
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 652,531 | #rowspan # |
|
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 699,141 | #rowspan # |
|
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 838,969 | #rowspan # |
|
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 932,188 | #rowspan # |
|
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,165,234 | #rowspan # |
|
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,305,063 | #rowspan # |
|
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,398,281 | #rowspan # |
|
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6m | #colspan # | #colspan # | #colspan # | vnđ/tấm | Xuất xứ |
62 | 3x1500x6000mm | #colspan # | 238.95 | 3,942,675 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | #colspan # | 309.6 | 5,108,400 | #rowspan # |
64 | 5x1500x6000mm | #colspan # | 380.25 | 6,274,125 | #rowspan # |
65 | 6x1500x6000mm | #colspan # | 450.9 | 7,439,850 | #rowspan # |
66 | 8x1500x6000mm | #colspan # | 592.2 | 9,771,300 | #rowspan # |
67 | 10x1500x6000mm | #colspan # | 733.5 | 12,102,750 | #rowspan # |
68 | 12x1500x6000mm | #colspan # | 874.8 | 14,434,200 | #rowspan # |
69 | 14x1500x6000mm | #colspan # | 1016.1 | 16,765,650 | #rowspan # |
70 | 16x1500x6000mm | #colspan # | 1157.4 | 19,097,100 | #rowspan # |
71 | 18x1500x6000mm | #colspan # | 1298.7 | 21,428,550 | #rowspan # |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | #colspan # | #colspan # | #colspan # | vnđ/tấm | Xuất xứ |
72 | 0.5x1250x2500mm | #colspan # | 12.27 | 257,578 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | #colspan # | 14.72 | 309,094 | #rowspan # |
74 | 0.7x1250x2500mm | #colspan # | 17.17 | 360,609 | #rowspan # |
75 | 0.8x1250x2500mm | #colspan # | 19.63 | 412,125 | #rowspan # |
76 | 0.9x1250x2500mm | #colspan # | 22.08 | 463,641 | #rowspan # |
77 | 1.0x1250x2500mm | #colspan # | 24.53 | 515,156 | #rowspan # |
78 | 1.1x1250x2500mm | #colspan # | 26.98 | 566,672 | #rowspan # |
79 | 1.2x1250x2500mm | #colspan # | 29.44 | 618,188 | #rowspan # |
80 | 1.4x1250x2500mm | #colspan # | 34.34 | 721,219 | #rowspan # |
81 | 1.5x1250x2500mm | #colspan # | 36.80 | 772,734 | #rowspan # |
82 | 1.8x1250x2500mm | #colspan # | 44.16 | 927,281 | #rowspan # |
83 | 2.0x1250x2500mm | #colspan # | 49.06 | 1,030,313 | #rowspan # |
84 | 2.5x1250x2500mm | #colspan # | 61.33 | 1,287,891 | #rowspan # |
85 | 2.8x1250x2500mm | #colspan # | 68.69 | 1,442,438 | #rowspan # |
86 | 3.0x1250x2500mm | #colspan # | 73.59 | 1,545,469 | #rowspan # |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 - A516/ chịu lực A572 - Q345 - Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | #colspan # | #colspan # | #colspan # | #colspan # | #colspan # |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | #colspan # | #colspan # | #colspan # | #colspan # | #colspan # |
Liên hệ chúng tôi vì đơn giá thép tấm có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bảng này.
Ghi chú:
- Trên đây là bảng giá thép tấm mới nhất. Mức giá sẽ chênh lệch tùy vào các thời điểm của thị trường.
- Bảng giá đã bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển ở TPHCM và các tỉnh Miền Nam.
- Chính sách chiết khấu từ 300-500 đồng/kg khi khách hàng mua tôn thép với số lượng lớn.
- Đa dạng các phương thức thanh toán để khách hàng dễ dàng đặt hàng từ xa.
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển tận nơi trong bán kính dưới 100km. Tôn thép Sáng Chinh có trang bị đủ các phương tiện vận tải trọng lượng lớn để phục vụ quý khách hàng.
- Giảm ngay 10% cho đơn hàng kế tiếp.
- Kèm chính sách % hoa hồng cho những người giới thiệu.
Chào bạn, dưới đây là mở bài và một số thông tin về thép tấm Sáng Chinh.
Thép tấm là một trong những loại vật liệu xây dựng cốt lõi được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Với tính năng đa dạng và khả năng chịu lực tốt, thép tấm đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng từ nhà ở, cầu đường, đến các công trình công nghiệp lớn. Tại Tôn Thép Sáng Chinh, chúng tôi cung cấp các loại thép tấm chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu và yêu cầu của khách hàng.
Thép tấm là gì ?
Thép tấm là một loại vật liệu kim loại được sản xuất bằng cách ép tấm thép dày và rộng. Thép tấm thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, nhà kho, đóng tàu, thiết bị xây dựng và các thiết bị nặng khác. Thép tấm còn được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng như bếp, tủ lạnh, vật dụng gia đình khác và cả trong ngành sản xuất ô tô và máy bay. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, thép tấm có thể được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau với độ dày và kích thước khác nhau.
Bảng báo giá thép tấm hôm nay được cập nhật liên tục thông qua hệ thống phân phối báo giá sắt thép xây dựng hàng đầu khu vực miền nam.
Thép tấm do Tôn thép Sáng Chinh cung cấp và phân phối luôn đảm bảo đầy đủ chứng từ và những chứng chỉ liên quan đến từ nhà sản xuất. Cam đoan xuất đầy đủ hóa đơn, rõ ràng mọi thủ tục để khách hàng an tâm khi sử dụng.
Nếu quý khách đang có nhu cầu mua thép tấm với số lượng lớn kèm ưu đãi lớn. Hãy gọi đến phòng kinh doanh Tôn thép Sáng Chinh qua hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 (PHÒNG KINH DOANH SÁNG CHINH) để nhận bảng báo giá kèm chiết khấu 300 – 500 đồng/kg tuy theo số lượng đơn hàng từ quý khách.
Thép tấm Sáng Chinh niềm tự hào cho mọi công trình của bạn, chỉ cung cấp sản phẩm chính hãng.
Thép tấm Sáng Chinh được sử dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng, thép tấm được xem như một loại thép dân dụng, được sử dụng nhiều trong đóng tàu thuyền, kết cấu xưởng, dùng nhiều trong công nghiệp cơ khí, đóng giàn khoan, thùng, nồi hơi, bảng báo giá thép tấm các loại với đầy đủ mẫu mã & kích thước được Công ty trách nhiệm hữu hạn Sáng Chinh phân phối & vận chuyển tận nơi.,… Để thuận tiện cho quý khách hàng theo dõi, Thép Sáng Chinh xin cập nhật bảng giá thép tấm ngày 【03/06/2023】
Thép tấm có nhiều những ứng dụng thực tiễn trong ngành công nghiệp xây dựng, tìm hiểu thêm thông tin để biết thêm ứng dụng của sản phẩm….
Vậy các ứng dụng của thép tấm hiện nay là gì? Quý khách hàng hãy đọc và tìm hiểu những thông tin dưới đây. Có nhiều cách để phân loại thép tấm là nhìn bằng tực quan mắt thường và nhìn vào tính chất hóa học cũng như cơ tính của sản phẩm. Bởi vì cách phân loại như thế mà ứng dụng của thép cũng tương đối khác nhau tùy vào mác thép cũng như loại thép tương đương.
Tất cả những câu hỏi này sẽ được trả lời cụ thể ở bài viết này!
Ứng dụng của thép tấm trơn
Thép tấm trơn là loại thép tấm có bề mặt không có các gân, rãnh hoặc hình thức khác. Vì vậy, nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép tấm trơn:
-
Chế tạo cầu đường: Thép tấm trơn được sử dụng để chế tạo các thành phần chính của cầu, bao gồm bệ đỡ, dầm và các thành phần khác. Sản phẩm này có khả năng chịu lực và độ bền cao, giúp bảo đảm an toàn cho các phương tiện di chuyển qua lại.
-
Chế tạo thiết bị và máy móc: Thép tấm trơn được sử dụng để chế tạo các thiết bị và máy móc trong ngành công nghiệp, bao gồm cả các thiết bị y tế, thiết bị điện tử và máy móc công nghiệp. Vì nó có tính chất chịu lực và độ bền cao, nó rất phù hợp cho các thiết bị có tính chất đòi hỏi độ bền cao.
-
Chế tạo hộp đựng, tủ, kệ, vách ngăn: Thép tấm trơn có thể được sử dụng để chế tạo các hộp đựng, tủ, kệ và vách ngăn trong ngành công nghiệp và xây dựng. Sản phẩm này có khả năng chịu lực và độ bền cao, giúp đảm bảo sự an toàn cho các đồ vật bên trong.
-
Chế tạo đồ gia dụng: Thép tấm trơn cũng được sử dụng để chế tạo các sản phẩm gia dụng, bao gồm các sản phẩm như tủ lạnh, máy giặt và các sản phẩm gia dụng khác. Nó có khả năng chịu lực và độ bền cao, giúp tăng độ bền và độ an toàn cho các sản phẩm này.
-
Chế tạo nồi áp suất: Thép tấm trơn có thể được sử dụng để chế tạo các nồi áp suất trong ngành công nghiệp thực phẩm và nấu ăn. Nó có khả năng chịu lực và độ bền cao, giúp bảo đảm an toàn cho người sử dụng trong quá trình sử dụng.
Ngoài ra, thép tấm còn được sử dụng để sản xuất các thiết bị và công cụ chịu lực trong các ngành công nghiệp khác như chế tạo tàu thủy, máy móc công nghiệp, sản xuất cầu đường, hầm mỏ, các công trình xây dựng lớn như sân bay, trung tâm thương mại, nhà cao tầng, các tòa nhà công nghiệp, nhà máy sản xuất điện, nhà máy sản xuất thép, bồn chứa hóa chất, dẫn đường ống…
Với ứng dụng đa dạng như vậy, thép tấm trơn đã trở thành một trong những vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp. Ngoài ra, việc phát triển công nghệ sản xuất thép tấm cũng đang được nghiên cứu và đưa vào ứng dụng để cải thiện chất lượng sản phẩm và giảm giá thành sản xuất.
Ứng dụng thép tấm nhám
Thép tấm nhám thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao như tạo điểm nhấn hoặc để trang trí, chẳng hạn như cửa cuốn, cửa sổ, cầu thang, lan can, vách ngăn, giá kệ, trần nhà, tường dân dụng, phòng tắm, phòng khách, sân vườn, cổng trục, xe tải, đồ gá, xe đạp, các thiết bị nội thất và ngoại thất.
Thép tấm nhám còn được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chịu lực, bền vững như trong sản xuất tàu thủy, cầu đường, hầm mỏ, các công trình xây dựng lớn như sân bay, trung tâm thương mại, nhà cao tầng, các tòa nhà công nghiệp, nhà máy sản xuất điện, nhà máy sản xuất thép, bồn chứa hóa chất…
Ngoài ra, với ưu điểm chống trơn trượt và chống trầy xước, thép tấm nhám còn được sử dụng trong sản xuất các thiết bị chuyên dụng như xe đẩy hàng, xe nâng, kệ chứa hàng, pallet, bộ đèn chiếu sáng công trình, các thiết bị an toàn như lan can, cổng cửa, hệ thống rào chắn…
Tóm lại, thép tấm nhám là một vật liệu có nhiều ứng dụng khác nhau vì tính năng vượt trội của nó như độ cứng, bền vững, tính thẩm mỹ và tính năng kháng mài mòn.
Thép tấm nhám hay còn được gọi là thép tấm chống trượt, mác thép của thép tấm chống trượt thường là SS400. Đặc điểm nhận dạng của loại thép tấm này là có các gân hoa nổi trên bề mặt, có tác dụng chống trơn trượt đảm bảo sự an toàn cho người di chuyển phía trên. Thép tấm nhám thường được dùng để làm mặt bậc cầu thàng, để làm sàn tàu, sàn xe tải…nhằm tác dụng chống trơn trượt cho người mà hàng hóa.
. Lưu ý: giá thép tấm thay đổi mỗi ngày. Vui lòng liên hệ hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để được báo giá mới nhất nhé!
Xem thêm:
Chi tiết về thép tấm Sáng Chinh
Thép tấm Sáng Chinh là một trong những sản phẩm thép tấm có chất lượng cao được sản xuất tại Việt Nam.
Thép tấm Sáng Chinh được sản xuất từ các loại thép nhập khẩu có nguồn gốc từ các nhà máy lớn trên thế giới như Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và Trung Quốc.
Thép tấm Sáng Chinh có các tính năng và đặc điểm sau:
- Chịu được tải trọng và có độ bền cao.
- Bề mặt tấm thép được mạ một lớp phủ kẽm nhúng nóng, giúp chống ăn mòn và tăng độ bền của thép.
- Độ dày của tấm thép Sáng Chinh có thể điều chỉnh từ 1mm đến 20mm tùy vào yêu cầu của khách hàng.
- Độ dày, chiều rộng và chiều dài của tấm thép Sáng Chinh đều được sản xuất theo tiêu chuẩn, giúp dễ dàng trong việc lắp đặt và sử dụng.
Thép tấm Sáng Chinh được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, sản xuất và các ngành công nghiệp khác.
Cụ thể, thép tấm Sáng Chinh được sử dụng trong:
- Sản xuất kết cấu nhà xưởng, hệ thống giàn, cột, xà gồ.
- Chế tạo các sản phẩm như bồn bể, thiết bị lọc, đường ống và các sản phẩm có kích thước lớn.
- Sản xuất các thiết bị điện, điện tử, máy móc, thiết bị y tế và nông nghiệp.
Tóm lại, thép tấm Sáng Chinh là một sản phẩm thép tấm chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các ngành công nghiệp khác nhau.
Phân loại thép tấm
Thép tấm được phân loại theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm cuối cùng.
Dưới đây là một số phân loại chính của thép tấm:
- Phân loại theo độ dày:
- Thép tấm mỏng: độ dày từ 0,15mm đến 3mm.
- Thép tấm dày: độ dày từ 3mm đến 100mm trở lên.
- Phân loại theo hình dạng bề mặt:
- Thép tấm trơn: bề mặt phẳng, không có hình dạng, được sử dụng để gia công thành các sản phẩm khác nhau như cửa sổ, cửa ra vào, vách ngăn, mái che,…
- Thép tấm nhám: bề mặt có các hình răng cưa, được sử dụng để tạo độ ma sát, chống trượt, cố định các bề mặt vật liệu khác nhau.
- Phân loại theo chất liệu:
- Thép tấm cacbon: được sản xuất từ sắt và cacbon, có tính đàn hồi, chịu lực tốt, được sử dụng để làm khung xương trong xây dựng.
- Thép tấm hợp kim: được sản xuất từ nhiều loại kim loại khác nhau như nhôm, đồng, titanium, nickel, crom,… có tính chịu ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cao, được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo máy móc, tàu thuyền, xe cộ, máy bay,…
- Phân loại theo tiêu chuẩn:
- Thép tấm theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản).
- Thép tấm theo tiêu chuẩn ASTM (Mỹ).
- Thép tấm theo tiêu chuẩn EN (Châu Âu).
Tùy vào nhu cầu sử dụng và tiêu chuẩn áp dụng, người dùng có thể lựa chọn loại thép tấm phù hợp để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và chi phí sản xuất.
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng hình thành bởi phôi thép thành phẩm được cho vào máy cán nóng ở nhiệt độ cao (trên 1000 độ). Với nhiệt độ này, thành phần vật lý & hóa học của thép sẽ có sự biến đổi.
Thép tấm cán nóng (hay còn gọi là thép tấm cán nóng đen) là sản phẩm thép được sản xuất bằng cách đưa trục thép dày qua một cuộn lò nung có nhiệt độ cao để được cán thành tấm thép có độ dày và kích thước mong muốn.
Đây là loại thép tấm phổ biến và có giá thành thấp hơn so với thép tấm cán nguội. Thép tấm cán nóng có độ dày từ 1.5mm đến 25mm và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu, sản xuất máy móc, ống dẫn, đóng gói, vv.
Ưu điểm của thép tấm cán nóng là độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, độ dẻo dai tốt, độ bền oxy hóa cao, giá thành thấp hơn so với thép tấm cán nguội. Tuy nhiên, nó có thể bị biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao hoặc chịu áp lực mạnh.
Các loại thép tấm cán nóng phổ biến : CT3K, CT3C, CT3, CT3C, SS400. Độ dày : từ 0.9 mm trở lên.
Mác thép của Mỹ : A570GA, A570GD,… được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36.
Mác thép của Nga : CT3, CT3C, CT3K, CT3C,… được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94.
Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235(A, B, C, D) được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79.
Mác thép của Nhật : SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010.
Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội (hay còn gọi là thép tấm cán nguội trắng) là sản phẩm thép được sản xuất bằng cách đưa trục thép dày qua một cuộn lò nung ở nhiệt độ thấp hơn so với quá trình cán nóng, sau đó được tôi luyện để giảm độ cứng và độ dẻo.
Thép tấm cán nguội có độ dày từ 0.4mm đến 3mm và thường được sử dụng trong ngành chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, sản xuất xe hơi, vv. Thép tấm cán nguội có độ bóng và độ bóng bề mặt cao hơn so với thép tấm cán nóng.
Ưu điểm của thép tấm cán nguội là khả năng gia công tốt, độ chính xác cao, độ bền và độ cứng cao, không bị biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, dễ dàng sơn hoặc mạ lớp phủ bảo vệ. Tuy nhiên, giá thành của thép tấm cán nguội thường cao hơn so với thép tấm cán nóng.
Các loại thép tấm cán nguội phổ biến : 08K, 08YU, SPCC, SPCD, SPCE.
Độ dày : từ 0.4mm đến 3mm
Chiều rộng tấm thép : 914 mm, 1200 mm, 1250 mm.
Chiều dài tấm thép : 2.000 mm, 2440 mm, 2500 mm hoặc dạng cuộn.
Xuất xứ : Trung Quốc, Nga, Nhật Bản.
Ưu điểm lớn nhất của thép tấm khó bị cong vênh trong quá trình cắt. Dựa vào nhu cầu tiêu dùng có thể chọn nhanh ra loại phù hợp.
Một vài lưu ý khi đặt hàng thép tấm
Khi đặt hàng thép tấm, có một số lưu ý sau đây mà bạn nên lưu ý để đảm bảo đáp ứng được nhu cầu sử dụng và tránh các sai sót không đáng có:
-
Kích thước: Xác định kích thước của thép tấm cần thiết cho công trình, bao gồm độ dày, chiều rộng và chiều dài. Nên đặt hàng với nhà cung cấp có thể cung cấp kích thước theo yêu cầu của bạn.
-
Mác thép: Xác định mã thép phù hợp với yêu cầu sử dụng của công trình, bao gồm cả độ bền và độ dẻo.
-
Số lượng: Xác định số lượng cần mua để đảm bảo đủ vật liệu cho công trình. Nên đặt hàng với nhà cung cấp có thể cung cấp số lượng theo yêu cầu của bạn.
-
Thời gian giao hàng: Yêu cầu xác định thời gian giao hàng phù hợp với kế hoạch thi công của công trình của bạn.
-
Chất lượng sản phẩm: Đảm bảo đặt hàng với nhà cung cấp có uy tín và chất lượng sản phẩm được đảm bảo.
-
Giá cả: So sánh giá cả của các nhà cung cấp để đưa ra quyết định đặt hàng với nhà cung cấp có giá cả phù hợp.
-
Thanh toán: Xác định phương thức thanh toán phù hợp và được thống nhất trước khi đặt hàng.
-
Vận chuyển: Đảm bảo có kế hoạch vận chuyển sản phẩm đến địa điểm công trình một cách thuận tiện và an toàn.
Ở đâu mua sản phẩm chất lượng cao?
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tôn Thép Sáng Chinh chuyên phân phối mọi mặt hàng vật liệu xây dựng với giá thành hợp lý. Sản phẩm thép tấm được chúng tôi nhập từ các hãng sản xuất có uy tín trên thị trường. Mang lại chất lượng tối ưu, phù hợp với mọi cơ sở hạ tầng.
Báo giá nhanh & chính xác, bộ phận làm việc sẽ tư vấn dịch vụ đặt hàng kĩ càng. Sau khi chốt hợp đồng, khách hàng sẽ không phải trả nếu có chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển.
Khách hàng có quyền kiểm tra chất lượng trước khi thanh toán. Chúng tôi luôn bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng cao nhất.
Tham khảo giá dây thép mạ kẽm điện phân
Quý khách có nhu cầu về Thép tấm tại Tphcm, hãy liên hệ chúng tôi
Công ty Vật liệu xây dựng Tôn Thép Sáng Chinh
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TPHCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TPHCM
- Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com
- Giờ làm việc: 24/24 h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
Thông tin về bản đồ của tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
Các câu hỏi về thép tấm:
Thép tấm được làm từ chất liệu hợp kim nhôm hay các kim loại khác. Sản phẩm được sản xuất theo công nghệ hiện đại đúng tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng độ bền. Đặc biệt có rất nhiều kích thước khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của người dùng. Việc chế tạo ra các loại lưới thép tấm với các tính năng vượt trội được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hiện nay, giúp ích rất nhiều cho các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp hay cả đời sống hàng ngày của con người.
Được làm từ loại thép cường lực cao, có khả năng chịu lực tốt hơn gấp nhiều lần. Lưới thép tấm có rất nhiều mẫu mã, chủng loại khác nhau đáp ứng nhu cầu sử dụng, mang lại hiệu quả cao. Có tạo hình thẩm mĩ cao lại mang đến sự thông thoáng cho công trình kiến trúc. Giúp bảo vệ, che chắn cho các đồ vật. Khả năng lọc nhiễu âm vô cùng tuyệt diệu. Không bị gỉ sét, vệ sinh nhanh chóng, màu sắc sản phẩm đa dạng, nhiều mẫu mã. Giúp tiết kiệm được chi phí nhân công, tiết kiệm chi phí vật liệu & tiết kiệm thời gian hoàn thành cho công trình.
Câu hỏi và trả lời về thép tấm khách hàng hỏi Sáng Chinh trả lời
❓❓❓ Khách hàng: Thép tấm Sáng Chinh có những kích thước và độ dày nào?
👉👉👉 Trả lời: Thép tấm Sáng Chinh có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, tuỳ vào nhu cầu sử dụng của khách hàng. Thông thường, kích thước phổ biến của thép tấm Sáng Chinh là 1m x 2m, 1.2m x 2.4m và độ dày từ 0.4mm đến 50mm.
❓❓❓ Khách hàng: Thép tấm Sáng Chinh có khả năng chống ăn mòn tốt không?
👉👉👉 Trả lời: Thép tấm Sáng Chinh có thể được sản xuất với lớp phủ mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhôm magiê, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Ngoài ra, khách hàng có thể yêu cầu sản xuất thép tấm Sáng Chinh với chất liệu thép không gỉ để tăng khả năng chống ăn mòn.
❓❓❓ Khách hàng: Thép tấm Sáng Chinh được sử dụng trong những ngành công nghiệp nào?
👉👉👉 Trả lời: Thép tấm Sáng Chinh được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất ô tô, đóng tàu, sản xuất máy móc, cơ khí chế tạo, xây dựng và gia công cơ khí. Ngoài ra, sản phẩm còn được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện tử, dụng cụ y tế, công nghiệp dầu khí, nông nghiệp, thủy sản và thực phẩm.
Kết luận thép tấm Sáng Chinh
Tóm lại, thép tấm là loại vật liệu xây dựng quan trọng và đa dạng, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Theo cách cán, thép tấm có thể được chia thành hai loại chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Mỗi loại thép tấm có đặc tính và ứng dụng riêng, và khi đặt hàng cần chú ý đến các thông số kỹ thuật như độ dày, kích thước, chiều dài, hợp kim, xử lý bề mặt và các yêu cầu khác để đảm bảo chất lượng và tính đúng đắn cho ứng dụng cụ thể.