Thép hình là một loại vật liệu xây dựng chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Bảng báo giá thép hình U, I, H, V, L, C cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép hình khác nhau, bao gồm giá cả, kích thước, và tính năng kỹ thuật.
Thép hình U: Có dạng hình chữ U, được ứng dụng chủ yếu trong xây dựng kết cấu hỗ trợ và khung cột.
Thép hình I: Có dạng hình chữ I, là vật liệu chủ đạo cho các công trình có yêu cầu chịu lực lớn, như cầu, nhà xưởng, và tòa nhà cao tầng.
Thép hình H: Có hình dạng giống chữ H, thường được sử dụng trong các dự án cần chịu tải trọng nặng và có độ bền cao.
Thép hình V: Có dạng hình chữ V, được sử dụng trong các ứng dụng cần chịu lực theo chiều dọc, như cột và đòi hỏi tính linh hoạt trong thiết kế.
Thép hình L: Có dạng hình chữ L, thường được ưa chuộng trong xây dựng các kết cấu góc, cầu thang và các ứng dụng đặc biệt khác.
Thép hình C: Có dạng hình chữ C, phổ biến trong việc xây dựng kết cấu tường chống lở đất, khung nhà thép và các ứng dụng khác.
Sản Phẩm Thép Hình I năm 2024
Sản Phẩm Thép Hình U năm 2024
Sản Phẩm Thép Hình V năm 2024
Sản Phẩm Thép Hình L năm 2024
Sản Phẩm Thép Hình H năm 2024
Bảng báo giá này sẽ cung cấp thông tin về giá cả cụ thể cho từng loại thép hình, giúp khách hàng lựa chọn và tính toán chi phí hiệu quả cho dự án xây dựng của họ.
Bảng Báo Giá Thép Hình Cập Nhật Mới Nhất ngày 19/03/2024
Thép hình là một vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp, và cầu đường. Có nhiều loại thép hình khác nhau như thép hình chữ I, thép hình chữ U, thép hình chữ V, thép hình chữ H, và thép hình chữ L.
Thép hình là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ xây dựng đến công nghiệp.Lưu ý rằng giá thép hình có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chất liệu, kích thước, mác thép, và thị trường hiện tại. Điều này làm cho việc theo dõi bảng báo giá và thông số kỹ thuật được cập nhật liên tục là quan trọng khi thực hiện các dự án xây dựng và công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật thép hình Sáng Chinh
✅ Thép hình các loại tại Sáng Chinh
⭐Kho thép hình uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín
⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép hình chính hãng
⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí
⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hình
Video thép hình I 100, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500,… Hotline: 097 5555 055
https://youtu.be/fUZ91DUUWXM?si=foWsNG0iFM1SfwmN
Dưới đây là bảng báo giá thép hình mới nhất, đã được cập nhật vào ngày 19/03/2024:
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Giá thép hình h (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Giá thép hình i (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Báo giá thép hình U180, U200, U250, U300, U400, U500
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Giá thép hình u (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V Tôn Thép Sáng Chinh - www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 - 097 5555 055
STT
Tên Thép
Kích Thước
Trọng Lượng
Giá Nhập (vnđ/kg)
Giá Bán (vnđ/kg)
Giá Mua (vnđ/kg)
Download
1
Thép V25x25
250
6.52
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
2
Thép V25x25 (N.Bè)
300
6.54
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
3
Thép V25x25
300
7.50
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
4
Thép V30x30
200
5.50
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
5
Thép V30x30
250
6.80
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
6
Thép V30x30 (N.Bè)
250
7.02
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
7
Thép V30x30
280
8.00
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
8
Thép V30x30 (QT)
300
8.50
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
9
Thép V30x30 (N.Bè)
300
9.00
22,000 - 26,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
10
Thép V40x40
200
7.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
11
Thép V40x40
250
8.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
12
Thép V40x40
280
9.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
13
Thép V40x40 (N.Bè)
300
10.26
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
14
Thép V40x40 (QT)
300
10.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
15
Thép V40x40
330
11.80
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
16
Thép V40x40
350
12.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
17
Thép V40x40 (N.Bè)
400
13.20
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
18
Thép V40x40 (QT)
400
14.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
19
Thép V40x40 (N.Bè)
500
17.82
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
20
Thép V50x50
200
12.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
21
Thép V50x50
250
12.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
22
Thép V50x50
300
14.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
23
Thép V50x50 (N.Bè)
300
13.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
24
Thép V50x50
350
18.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
25
Thép V50x50
380
16.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
26
Thép V50x50
400
17.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
27
Thép V50x50 (N.Bè)
400
17.16
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
28
Thép V50x50 (AKS/ÐVS/VNO)
400
18.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
29
Thép V50x50
420
18.50
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
30
Thép V50x50
450
20.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
31
Thép V50x50 (AKS/ÐVS/VNO)
500
22.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
32
Thép V50x50 (N.Bè/ đỏ)
500
20.94
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
33
Thép V50x50 (N.Bè/ đen)
500
22.08
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
34
Thép V50x50 (N.Bè)
600
26.82
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
35
Thép V50x50
600
24.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
36
Thép Vô0x60 (N.Bè)
500
26.28
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
37
Thép V60x60 (N.Bè)
600
30.78
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
38
Thép V63x63 (ACS)
400
23.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
39
Thép V63x63 (N.Bè)
500
27.96
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
40
Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO)
500
28.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
41
Thép V63x63 (ACS)
550
31.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
42
Thép V63x63 (N.Bè)
600
32.94
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
43
Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO)
600
33.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
44
Thép V65x65 (N.Bè)
600
34.68
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
45
Thép V70x70 (ACS)
550
35.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
46
Thép V70x70 (N.Bè)
600
36.90
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
47
Thép V70x70 (AKS/ĐVS)
6.00
37.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
48
Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO)
6.00
39.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
49
Thép V70x70 (ACS)
6.00
41.00
20,000 - 24,000
18,000 - 25,000
15,000 - 21,000
50
Thép V70x70 (N.Bè)
700
6
42.48
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
51
Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO)
700
6
43.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
52
Thép V70x70 (AKS/ĐVS)
800
6
47.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
53
Thép V75x75 (AKS/ĐVS)
5.00
6
33.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
54
Thép V75x75 (ACS)
5.50
6
39.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
55
Thép V75x75 (AKS/ĐVS)
6.00
6
38.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
56
Thép V75x75 (VNO)
6.00
6
39.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
57
Thép V75x75 (N.Bè)
6.00
6
39.66
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
58
Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO)
700
6
47.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
59
Thép V75x75 (N.Bè)
8.00
6
52.92
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
60
Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO)
8.00
6
53.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
61
Thép V75x75 (N.Bè)
9.00
6
60.60
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
62
Thép V80x80 (AKS/ĐVS)
6.00
6
43.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
63
Thép V80x80 (AKS/ĐVS)
7.00
6
48.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
64
Thép V80x80 (AKS/ĐVS)
800
6
56.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
65
Thép V90x90 (AKS/ĐVS)
600
6
48.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
66
Thép V90x90 (VNO)
650
6
53.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
67
Thép V90x90 (AKS/ĐVS)
7.00
6
56.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
68
Thép V90x90 (AKS/ĐVS/VNO)
8.00
6
63.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
69
Thép V90x90
900
6
70.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
70
Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO)
700
6
62.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
71
Thép V100x100 (AKS/ĐVS)
800
6
68.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
72
Thép V100x100 (VNO)
800
6
72.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
73
Thép V100x100 (AKS)
1000
6
85.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
74
Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO)
1000
6
88.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
75
Thép V100x100 (N.Bè)
10.00
6
90.00
20.000 - 24.000
18.000 - 25.000
76
Thép V120x120
8.00
6
88.20
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
77
Thép V120x120
10.00
6
109.20
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
78
Thép V120x120
1200
6
129.96
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
79
Thép V125x125
1000
6
114.78
22.000 - 26.000
18.000 - 23.000
80
Thép V125x125
1200
6
136.20
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
81
Thép V130x130
10.00
6
118.80
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
82
Thép V130x130
12.00
6
140.40
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
83
Thép V130x130
15.00
6
172.80
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
84
Thép V150x150
10.00
6
137.40
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
85
Thép V150x150
12.00
6
163.80
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
86
Thép V150x150
185.00
6
403.20
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
87
Thép V175x175
12.00
12
381.60
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
88
Thép V200x200
185.00
12
547.20
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
89
Thép V200x200
20.00
12
727.20
22.000 - 26.000
21.000 - 26.000
*Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Giá thép hình V (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Thông số kỹ thuật của thép hình là yếu tố quan trọng xác định chất lượng và ứng dụng của loại thép đặc biệt này. Thép hình được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, và nội thất, với mỗi loại mang đến những đặc điểm đặc trưng riêng.
Các thông số kỹ thuật cơ bản của thép hình bao gồm:
Kích Thước:
Chiều Dài: Thường dao động từ 6m đến 12m.
Chiều Rộng: Thường dao động từ 50mm đến 300mm.
Độ Dày: Thường dao động từ 2mm đến 100mm.
Thông Số Khác:
Mác Thép: Chỉ tiêu thể hiện thành phần hóa học và cơ tính của thép.
Tiêu Chuẩn: Thép hình tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN,...
Bề Mặt: Có thể là nhám hoặc bóng, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
Với những thông số này, người sử dụng có thể lựa chọn loại thép hình phù hợp với nhu cầu cụ thể của họ, đồng thời đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.
Bảng thông số kỹ thuật thép hình:
Thông số
Ký hiệu
Kích thước
Chiều cao (h) x Chiều rộng (b)
Độ dày
d (mm)
Chiều dài
L (m)
Chất liệu
Q235, SS400, API,...
Xuất xứ
Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc,...
Bảng thông số kỹ thuật thép hình theo tiêu chuẩn:
Loại
Đặc điểm
Thép hình chữ I
Có 2 cạnh song song, 1 cạnh thẳng đứng, tạo thành hình chữ I.
Thép hình chữ U
Có 3 cạnh song song, tạo thành hình chữ U.
Thép hình chữ L
Có 2 cạnh song song, 1 cạnh tạo thành góc 90 độ, tạo thành hình chữ L.
Thép hình chữ V
Có 2 cạnh song song, tạo thành hình chữ V.
Thép hình chữ H
Có 2 cạnh song song, 2 cạnh thẳng đứng, tạo thành hình chữ H.
Quy cách thép hình
Quy cách thép hình là các thông số kỹ thuật của thép hình, bao gồm:
Thông số
Mô tả
Kích thước
Thép hình có nhiều kích thước khác nhau, được quy định bằng chiều cao (h) x chiều rộng (b).
Độ dày
Độ dày của phần thép bao quanh các cạnh của thép hình.
Chiều dài
Chiều dài tiêu chuẩn là 6 m, có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
Chất liệu
Có thể làm từ nhiều loại thép khác nhau như thép CT3, thép SS400, thép API,...
Xuất xứ
Có thể sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ các nước khác.
Kích thước thép hình
Kích thước thép hình được quy định bằng chiều cao (h) x chiều rộng (b), tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và nhà sản xuất.
Loại
Kích thước
Thép hình chữ I
100x50x4, 150x75x5, 200x100x6,...
Thép hình chữ U
100x50x4, 150x75x5, 200x100x6,...
Thép hình chữ L
100x50x4, 150x75x5, 200x100x6,...
Thép hình chữ V
100x50x4, 150x75x5, 200x100x6,...
Thép hình chữ H
100x50x4, 150x75x5, 200x100x6,...
Độ dày thép hình
Độ dày thép hình thay đổi tùy theo kích thước và mục đích sử dụng.
Kích thước
Độ dày
Thép hình chữ I
4 - 20
Thép hình chữ U
4 - 20
Thép hình chữ L
4 - 20
Thép hình chữ V
4 - 20
Thép hình chữ H
4 - 20
Chiều dài thép hình
Chiều dài thép hình có thể điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng, nhưng chiều dài tiêu chuẩn là 6 m.
Chất liệu thép hình
Thép hình có thể làm từ các loại thép khác nhau như:
Thép CT3: Loại thép carbon thấp, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
Thép SS400: Loại thép carbon trung bình, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
Thép API: Loại thép được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến dầu khí.
Xuất xứ thép hình
Thép hình có thể được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ các nước khác, với giá thành thường rẻ hơn cho thép sản xuất trong nước.
Lợi ích khi sử dụng thép hình
Thép hình có nhiều ưu điểm vượt trội bao gồm:
Chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại.
Độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.
Đa dạng về quy cách, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng.
Thép hình là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng đòi hỏi tính ổn định và độ bền.
Tôn Thép Sáng Chinh - Đối tác Tin Cậy trong Cung Cấp và Phân Phối Thép Hình
Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là một trong những nhà phân phối thép xây dựng hàng đầu tại miền Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm thép hình từ các thương hiệu danh tiếng như thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Việt Nhật, và nhiều thương hiệu khác.
Danh mục Thép Hình tại Tôn Thép Sáng Chinh rất đa dạng, bao gồm:
Thép hình là một loại vật liệu xây dựng, cơ khí được sử dụng phổ biến hiện nay. Thép hình có nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng thi công, lắp đặt,... Các tính chất của thép hình quyết định đến khả năng ứng dụng của loại vật liệu này trong thực tế.
Độ bền của thép hình
Độ bền của thép hình được thể hiện qua khả năng chịu lực của thép hình. Thép hình có cấu tạo đặc biệt với các mặt cắt hình chữ nhật, chữ U, chữ I, chữ L,... giúp tăng cường khả năng chịu lực của thép hình.
Độ cứng của thép hình
Độ cứng của thép hình được thể hiện qua khả năng chống biến dạng của thép hình khi chịu tác dụng của lực. Thép hình có độ cứng cao giúp đảm bảo độ bền vững cho công trình.
Độ dẻo của thép hình
Độ dẻo của thép hình được thể hiện qua khả năng uốn cong của thép hình. Thép hình có độ dẻo cao giúp dễ dàng thi công, lắp đặt, tạo hình.
Khả năng chống ăn mòn của thép hình
Thép hình được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn của thép hình. Khả năng chống ăn mòn của thép hình giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.
Khả năng chịu lực của thép hình
Khả năng chịu lực của thép hình phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
Kích thước thép hình: Kích thước thép hình càng lớn thì khả năng chịu lực càng cao.
Mác thép: Mác thép càng cao thì khả năng chịu lực càng cao.
Độ dày thép hình: Độ dày thép hình càng lớn thì khả năng chịu lực càng cao.
Ưu điểm khi mua Thép Hình tại Tôn Thép Sáng Chinh:
Sản phẩm chính hãng với chất lượng cao.
Giá cả cạnh tranh và hợp lý.
Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tận nơi.
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật từ đội ngũ chuyên nghiệp.
Tôn Thép Sáng Chinh là sự lựa chọn đáng tin cậy để mua Thép Hình. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh, đồng thời cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Một số câu hỏi về thép hình:
✅Câu hỏi 1: Thép hình là gì?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hình là một dạng đặc biệt của thép có hình dạng khác biệt so với các loại khác như thép tròn, thép hộp. Thép hình được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và trong ngành công nghiệp.
✅Câu hỏi 2: Các loại thép hình phổ biến?
⭕⭕⭕Trả lời: Các loại thép hình phổ biến bao gồm:
Thép hình chữ I: Có tiết diện hình chữ I, được sử dụng làm dầm, cột,...
Thép hình chữ U: Có tiết diện hình chữ U, được sử dụng làm dầm, giằng,...
Thép hình chữ H: Có tiết diện hình chữ H, được sử dụng làm dầm, cột,...
Thép hình chữ V: Có tiết diện hình chữ V, được sử dụng làm dầm, giằng,...
✅Câu hỏi 3: Giá thép hình được xác định như thế nào?
⭕⭕⭕Trả lời: Giá thép hình phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
Giá nguyên liệu đầu vào: Giá nguyên liệu như quặng sắt, thép phế liệu, trực tiếp ảnh hưởng đến giá thép hình.
Chi phí sản xuất: Chi phí sản xuất, bao gồm chi phí nhân công, chi phí vận chuyển, cũng ảnh hưởng đến giá thép hình.
Tình hình cung cầu: Tình hình cung cầu trên thị trường cũng ảnh hưởng đến giá thép hình.
✅Câu hỏi 4: Bảng báo giá thép hình mới nhất hôm nay là bao nhiêu?
⭕⭕⭕Trả lời: Theo bảng báo giá thép hình mới nhất cập nhật ngày 19/03/2024, giá thép hình được phân chia thành nhiều loại khác nhau với mức giá (VNĐ/kg) như sau:
Loại thép
Quy cách
Giá (VNĐ/kg)
Thép hình chữ I
SD295M
17.000 - 18.000
Thép hình chữ I
SD390M
18.000 - 19.000
Thép hình chữ I
SD490M
19.000 - 20.000
Thép hình chữ U
SD295M
16.000 - 17.000
Thép hình chữ U
SD390M
17.000 - 18.000
Thép hình chữ U
SD490M
18.000 - 19.000
Thép hình chữ H
SD295M
18.000 - 19.000
Thép hình chữ H
SD390M
19.000 - 20.000
Thép hình chữ H
SD490M
20.000 - 21.000
Thép hình chữ V
SD295M
15.000 - 16.000
Thép hình chữ V
SD390M
16.000 - 17.000
Thép hình chữ V
SD490M
17.000 - 18.000
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm. Để biết giá chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.
✅Câu hỏi 5: Làm thế nào để lựa chọn thép hình chính hãng?
⭕⭕⭕Trả lời: Để chọn thép hình chính hãng, bạn cần thực hiện những bước sau:
Kiểm tra tem mác thép: Thép hình chính hãng có tem mác rõ ràng, cung cấp đầy đủ thông tin về nhà sản xuất, quy cách, tiêu chuẩn,...
Kiểm tra chất lượng thép: Thép hình chính hãng có độ bền cao, không bị rỉ sét, và không biến dạng.
Mua thép hình tại các đại lý chính hãng để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.