Bảng báo giá xà gồ z

Bảng báo giá xà gồ Z cung cấp thông tin chi tiết về giá các loại xà gồ Z theo kích thước, độ dày và loại mạ kẽm. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu công trình, đồng thời tối ưu hóa chi phí xây dựng. Giá cả có thể thay đổi tùy theo thị trường và nhà cung cấp, do đó bạn nên tham khảo và cập nhật thường xuyên.

Hình ảnh xà gồ z

I. Bảng báo giá xà gồ z mới nhất năm 2024

Phân Tích Chi Tiết Thép Xà Gồ Z – Năm 2024

Barem Thép Xà Gồ Z:

  • Kích Thước Z150x50x56x20: Trọng lượng thép thay đổi theo độ dày từ 1,5mm đến 3mm, cụ thể là từ 3,41 kg đến 6,69 kg.
  • Kích Thước Z150x62x68x20: Trọng lượng bắt đầu từ 3,7 kg (1,5mm) và tăng lên 7,25 kg (3mm).
  • Kích Thước Z180x50x56x20: Trọng lượng dao động từ 3,77 kg (1,5mm) đến 7,39 kg (3mm).
  • Kích Thước Z180x62x68x20: Trọng lượng thay đổi từ 5,05 kg (1,5mm) đến 7,96 kg (3mm).
  • Kích Thước Z200x62x68x20: Trọng lượng thép bắt đầu từ 4,29 kg (1,5mm) và tăng lên 8,43 kg (3mm).
  • Kích Thước Z200x72x78x20: Trọng lượng dao động từ 4,52 kg (1,5mm) đến 8,9 kg (3mm).
  • Kích Thước Z250x62x68x20: Trọng lượng bắt đầu từ 4,87 kg (1,5mm) và tăng lên 9,61 kg (3mm).
  • Kích Thước Z250x72x78x20: Trọng lượng từ 5,11 kg (1,5mm) đến 10,08 kg (3mm).
  • Kích Thước Z300x62x68x20: Trọng lượng dao động từ 5,46 kg (1,5mm) đến 10,79 kg (3mm).
  • Kích Thước Z300x50x56x20: Trọng lượng thép từ 5,7 kg (1,5mm) đến 11,26 kg (3mm).

Bảng Giá Thép Xà Gồ Z Kẽm:

  • Kích Thước Z150x50x56x20: Giá bắt đầu từ 69.905 VND cho độ dày 1,5mm và tăng lên 137.145 VND cho độ dày 3mm.
  • Kích Thước Z150x62x68x20: Giá bắt đầu từ 75.850 VND (1,5mm) và tăng lên 148.625 VND (3mm).
  • Kích Thước Z180x50x56x20: Giá dao động từ 77.285 VND (1,5mm) đến 151.495 VND (3mm).
  • Kích Thước Z180x62x68x20: Giá bắt đầu từ 103.525 VND (1,5mm) và tăng lên 163.180 VND (3mm).
  • Kích Thước Z200x62x68x20: Giá từ 87.945 VND (1,5mm) đến 172.815 VND (3mm).
  • Kích Thước Z200x72x78x20: Giá từ 92.660 VND (1,5mm) đến 182.450 VND (3mm).
  • Kích Thước Z250x62x68x20: Giá bắt đầu từ 99.835 VND (1,5mm) và tăng lên 197.005 VND (3mm).
  • Kích Thước Z250x72x78x20: Giá từ 104.755 VND (1,5mm) đến 206.640 VND (3mm).
  • Kích Thước Z300x62x68x20: Giá dao động từ 111.930 VND (1,5mm) đến 221.195 VND (3mm).
  • Kích Thước Z300x50x56x20: Giá từ 116.850 VND (1,5mm) đến 230.830 VND (3mm).

Bảng Giá Thép Xà Gồ Z Kẽm Nhúng Nóng:

  • Kích Thước Z150x50x56x20: Giá bắt đầu từ 98.890 VND cho độ dày 1,5mm và tăng lên 194.010 VND cho độ dày 3mm.
  • Kích Thước Z150x62x68x20: Giá bắt đầu từ 107.300 VND (1,5mm) và tăng lên 210.250 VND (3mm).
  • Kích Thước Z180x50x56x20: Giá từ 109.330 VND (1,5mm) đến 214.310 VND (3mm).
  • Kích Thước Z180x62x68x20: Giá dao động từ 146.450 VND (1,5mm) đến 230.840 VND (3mm).
  • Kích Thước Z200x62x68x20: Giá từ 124.410 VND (1,5mm) đến 244.470 VND (3mm).
  • Kích Thước Z200x72x78x20: Giá từ 131.080 VND (1,5mm) đến 258.100 VND (3mm).
  • Kích Thước Z250x62x68x20: Giá bắt đầu từ 141.230 VND (1,5mm) và tăng lên 278.690 VND (3mm).
  • Kích Thước Z250x72x78x20: Giá từ 148.190 VND (1,5mm) đến 292.320 VND (3mm).
  • Kích Thước Z300x62x68x20: Giá dao động từ 158.340 VND (1,5mm) đến 312.910 VND (3mm).
  • Kích Thước Z300x50x56x20: Giá từ 165.300 VND (1,5mm) đến 326.540 VND (3mm).

Bảng Giá Thép Xà Gồ Z Đen:

  • Kích Thước Z150x50x56x20: Giá từ 61.380 VND (1,5mm) đến 120.420 VND (3mm).
  • Kích Thước Z150x62x68x20: Giá dao động từ 66.600 VND (1,5mm) đến 130.500 VND (3mm).
  • Kích Thước Z180x50x56x20: Giá bắt đầu từ 67.860 VND (1,5mm) và tăng lên 133.020 VND (3mm).
  • Kích Thước Z180x62x68x20: Giá từ 90.900 VND (1,5mm) đến 143.280 VND (3mm).
  • Kích Thước Z200x62x68x20: Giá từ 77.220 VND (1,5mm) đến 151.740 VND (3mm).
  • Kích Thước Z200x72x78x20: Giá bắt đầu từ 81.360 VND (1,5mm) và tăng lên 160.200 VND (3mm).
  • Kích Thước Z250x62x68x20: Giá dao động từ 87.660 VND (1,5mm) đến 172.980 VND (3mm).
  • Kích Thước Z250x72x78x20: Giá từ 91.980 VND (1,5mm) đến 181.440 VND (3mm).
  • Kích Thước Z300x62x68x20: Giá từ 98.280 VND (1,5mm) đến 194.220 VND (3mm).
  • Kích Thước Z300x50x56x20: Giá từ 102.600 VND (1,5mm) đến 202.680 VND (3mm).

Lưu ý: Quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0909 936 937 hoặc 0949 286 777 để được tư vấn nhanh nhất, chính xác nhất, và nhận được chiết khấu cao nhất về sản phẩm.

Quý khách lưu ý : Do sự biến động của thị trường, giá cả xà gồ Z đen, mạ kẽmcó thể lên xuống từng ngày nên bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng xà gồ Z, đen, mạ kẽm, vui lòng liên hệ Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để cập nhật giá tốt nhất và mới nhất, cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Bảng báo giá xà gồ z

II. Ưu điểm nổi bật của xà gồ Z:

  1. Khả năng chịu lực tốt:

    • Giải thích: Hình dạng chữ Z giúp xà gồ phân bổ lực đều, tăng khả năng chống chịu áp lực và sức gió.
  2. Trọng lượng nhẹ:

    • Lợi ích: Trọng lượng nhẹ giúp giảm tải trọng lên công trình, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
  3. Tính thẩm mỹ:

    • Kết hợp: Xà gồ Z có thể dễ dàng kết hợp với các vật liệu khác như tôn lợp, tạo nên không gian hiện đại và đẹp mắt.
  4. Dễ thi công:

    • So sánh: So với các loại vật liệu khác, xà gồ Z dễ dàng cắt, nối và lắp đặt, giảm thiểu thời gian và công sức lao động.
  5. Chi phí hợp lý:

    • Hiệu quả kinh tế: Sử dụng xà gồ Z giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình.

III. Thông số kỹ thuật của xà gồ Z:

  1. Kích thước:

    • Thông tin: Xà gồ Z có các kích thước phổ biến như chiều dài từ 6-12m, chiều cao từ 100-300mm, độ dày từ 1.5-3.5mm.
  2. Chất liệu:

    • Thép sử dụng: Thường làm từ thép mạ kẽm hoặc thép đen, mỗi loại có ưu nhược điểm khác nhau như khả năng chống gỉ, độ bền, và giá thành.
  3. Tiêu chuẩn chất lượng:

    • Tiêu chuẩn: Xà gồ Z phải đạt các tiêu chuẩn như ASTM, JIS, hoặc TCVN để đảm bảo chất lượng và an toàn khi sử dụng.

IV. Các loại xà gồ Z phổ biến:

  1. Xà gồ Z mạ kẽm:

    • Ưu điểm: Khả năng chống gỉ, tuổi thọ cao.
    • Nhược điểm: Giá thành cao hơn thép đen.
    • Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền và tuổi thọ lâu dài.
  2. Xà gồ Z đen:

    • Ưu điểm: Giá thành thấp, dễ gia công.
    • Nhược điểm: Dễ bị gỉ sét nếu không được bảo vệ.
    • Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình tạm hoặc không yêu cầu quá cao về độ bền.
  3. Phân loại theo hình dạng:

    • Các dạng khác nhau của xà gồ Z có thể bao gồm Z nhỏ và Z lớn, với sự khác biệt về kích thước và ứng dụng.

V. Bảng quy cách trọng lượng xà gồ Z:

1. Giới thiệu về Bảng Quy Cách Trọng Lượng Xà Gồ Z

Bảng quy cách trọng lượng xà gồ Z là một tài liệu vô cùng quan trọng trong việc lựa chọn và sử dụng xà gồ Z cho các công trình xây dựng. Bảng này cung cấp thông tin chi tiết về các thông số kỹ thuật của xà gồ Z, bao gồm:

  • Chiều cao: Chiều cao của mặt cắt hình chữ Z.
  • Độ dày: Độ dày của tấm thép tạo thành xà gồ.
  • Trọng lượng trên mét: Trọng lượng của một mét dài xà gồ.
  • Khối lượng mạ kẽm: Nếu là xà gồ mạ kẽm, sẽ có thông số về khối lượng lớp mạ.

2. Tại sao bảng quy cách lại quan trọng?

  • Lựa chọn đúng kích thước: Giúp bạn chọn được loại xà gồ phù hợp với tải trọng và khoảng cách giữa các cột của công trình.
  • Tính toán vật liệu: Dựa vào bảng quy cách, bạn có thể tính toán chính xác số lượng xà gồ cần thiết cho công trình.
  • Đảm bảo an toàn: Việc lựa chọn xà gồ đúng quy cách sẽ đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.
  • Tiết kiệm chi phí: Giúp tối ưu hóa chi phí vật liệu và tránh lãng phí trong quá trình thi công.

3. Cách đọc bảng quy cách

Thông thường, bảng quy cách sẽ được trình bày dưới dạng bảng với các cột tương ứng với các thông số kỹ thuật. Bạn chỉ cần tìm đến dòng có thông số chiều cao và độ dày phù hợp với nhu cầu của mình để biết được trọng lượng và các thông số khác.

Ví dụ:

Chiều cao (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng/m (kg) Khối lượng mạ kẽm (g/m²)
180 2.5 14.8 140
200 2.8 17.6 150
220 3.0 20.4 180
250 3.5 24.5 200
300 4.0 29.8 220

Chú thích về các thông số:

  • Chiều cao (mm): Chiều cao của xà gồ Z, tính từ điểm thấp nhất đến điểm cao nhất của mặt cắt.
  • Độ dày (mm): Độ dày của thép làm xà gồ, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực.
  • Trọng lượng/m (kg): Trọng lượng của một mét dài xà gồ, đóng vai trò quan trọng trong việc tính toán tải trọng của toàn bộ công trình.
  • Khối lượng mạ kẽm (g/m²): Khối lượng lớp mạ kẽm trên bề mặt thép, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ sản phẩm trước các tác động của môi trường.

Các thông số này sẽ giúp bạn lựa chọn loại xà gồ Z phù hợp nhất cho công trình của mình, đồng thời đảm bảo tính an toàn và bền vững của kết cấu.

4. Lưu ý khi sử dụng bảng quy cách

  • Dung sai: Các thông số trong bảng quy cách thường có một khoảng dung sai nhất định, do đó cần kiểm tra kỹ trước khi lựa chọn.
  • Nhà sản xuất: Mỗi nhà sản xuất có thể có bảng quy cách khác nhau, vì vậy nên tham khảo bảng quy cách của nhà cung cấp mà bạn lựa chọn.
  • Tư vấn chuyên môn: Nếu bạn không chắc chắn về việc lựa chọn loại xà gồ nào, hãy tham khảo ý kiến của các kỹ sư hoặc chuyên gia xây dựng.
  • Cập nhật thông tin: Bảng quy cách có thể thay đổi theo thời gian, do đó cần đảm bảo rằng bạn đang sử dụng thông tin mới nhất.
Mặt cắt xà gồ z

VI. Giới thiệu chung về xà gồ Z:

  1. Xà gồ Z là gì?

    • Định nghĩa: Xà gồ Z là loại thanh thép có hình dạng giống chữ “Z,” được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để tạo khung cho mái nhà, tường và các kết cấu khác. Nó có khả năng chịu lực cao và dễ dàng lắp đặt.
    • Ứng dung xà gồ vào cuộc sống
  2. Lịch sử và quá trình phát triển:

    • Tóm tắt: Sự ra đời của xà gồ Z và những cột mốc quan trọng trong quá trình phát triển của nó, từ các dạng cơ bản đến các phiên bản hiện đại có tính năng vượt trội hơn.
  3. Vai trò của xà gồ Z trong xây dựng:

    • Ứng dụng: Xà gồ Z được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng như nhà kho, nhà xưởng, trung tâm thương mại và các tòa nhà công nghiệp khác, nhờ vào tính đa năng và độ bền cao.
 

VII. Địa chỉ cung cấp xà gồ Z uy tín, chất lượng:

  1. Tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp:

    • Chất lượng sản phẩm, giá cả hợp lý, dịch vụ hỗ trợ tốt, và danh tiếng trên thị trường.
  2. Gợi ý địa chỉ uy tín:

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

      • Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

     

      • Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

     

      • Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

     

      • Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

     

      • Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

     

     

  3. Lưu ý khi mua hàng:

    • Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nguồn gốc, tiêu chuẩn kỹ thuật, và các chính sách bảo hành khi nhận hàng.