Bảng báo giá xà gồ Z mới nhất【06/2023】dưới đây để quý khách tham khảo. Tính ứng dụng trong thực tế của loại xà gồ này rất lớn, độ bền cao, giúp công trình đạt được nhiều yêu cầu khi xây dựng
Bảng báo giá xà gồ Z cung cấp cho quý khách thông tin chính xác nhất
Báo giá xà gồ các loại thay đổi từng ngày do trên thị trường hiện nay, xuất hiện nhiều đơn vị kinh doanh, giá cũng khác nhau nhiều.
Do đó, công ty chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá kèm theo các thông tin liên quan nhanh nhất.
Bảng báo giá chỉ mang tính thời điểm, vật liệu xây dựng leo thang.
Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ một cách tốt nhất.
BAREM THÉP XÀ GỒ Z | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dày Kích thước | Số lượng ( Cây ,bó) | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.4 | 5.61 | |
Z150x62x68x20 | 3.7 | 3.94 | 4.42 | 4.9 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.5 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.2 | |
Z180x62x68x20 | 5.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.1 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | |
Z300x50x56x20 | 5.7 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÀ GỒ Z KẼM năm 2023 |
|||||||||
QUY CÁCH | Số lượng ( Cây ,bó) | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 |
Z150x50x56x20 | 100 | 66,495 | 70,980 | 79,560 | 88,140 | 96,720 | 101,010 | 105,300 | 109,395 |
Z150x62x68x20 | 100 | 72,150 | 76,830 | 86,190 | 95,550 | 104,715 | 109,395 | 114,075 | 118,560 |
Z180x50x56x20 | 100 | 73,515 | 78,195 | 87,750 | 97,305 | 106,860 | 111,540 | 116,220 | 120,900 |
Z180x62x68x20 | 168 | 98,475 | 84,240 | 94,380 | 104,715 | 114,855 | 119,925 | 124,995 | 130,065 |
Z200x62x68x20 | 168 | 83,655 | 89,115 | 100,035 | 110,760 | 121,680 | 126,945 | 132,405 | 137,865 |
Z200x72x78x20 | 168 | 88,140 | 93,990 | 105,495 | 117,000 | 128,310 | 134,160 | 139,815 | 145,470 |
Z250x62x68x20 | 168 | 94,965 | 101,205 | 113,685 | 126,165 | 138,450 | 144,690 | 150,735 | 156,975 |
Z250x72x78x20 | 113 | 99,645 | 106,275 | 119,340 | 132,210 | 145,275 | 151,710 | 158,145 | 164,580 |
Z300x62x68x20 | 113 | 106,470 | 113,490 | 127,530 | 141,375 | 155,220 | 162,240 | 169,065 | 176,085 |
Z300x50x56x20 | 113 | 111,150 | 118,365 | 132,990 | 147,615 | 162,045 | 169,260 | 176,475 | 183,690 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||||||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÀ GỒ Z KẼM NHÚNG NÓNG năm 2023 |
|||||||||
QUY CÁCH | Số lượng ( Cây ,bó) | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 |
Z150x50x56x20 | 100 | 85,250 | 91,000 | 102,000 | 113,000 | 124,000 | 129,500 | 135,000 | 140,250 |
Z150x62x68x20 | 100 | 92,500 | 98,500 | 110,500 | 122,500 | 134,250 | 140,250 | 146,250 | 152,000 |
Z180x50x56x20 | 100 | 94,250 | 100,250 | 112,500 | 124,750 | 137,000 | 143,000 | 149,000 | 155,000 |
Z180x62x68x20 | 168 | 126,250 | 108,000 | 121,000 | 134,250 | 147,250 | 153,750 | 160,250 | 166,750 |
Z200x62x68x20 | 168 | 107,250 | 114,250 | 128,250 | 142,000 | 156,000 | 162,750 | 169,750 | 176,750 |
Z200x72x78x20 | 168 | 113,000 | 120,500 | 135,250 | 150,000 | 164,500 | 172,000 | 179,250 | 186,500 |
Z250x62x68x20 | 168 | 121,750 | 129,750 | 145,750 | 161,750 | 177,500 | 185,500 | 193,250 | 201,250 |
Z250x72x78x20 | 113 | 127,750 | 136,250 | 153,000 | 169,500 | 186,250 | 194,500 | 202,750 | 211,000 |
Z300x62x68x20 | 113 | 136,500 | 145,500 | 163,500 | 181,250 | 199,000 | 208,000 | 216,750 | 225,750 |
Z300x50x56x20 | 113 | 142,500 | 151,750 | 170,500 | 189,250 | 207,750 | 217,000 | 226,250 | 235,500 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||||||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÀ GỒ Z ĐEN năm 2023 |
|||||||||
QUY CÁCH | Số lượng ( Cây ,bó) | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 |
Z150x50x56x20 | 100 | 59,675 | 63,700 | 71,400 | 79,100 | 86,800 | 90,650 | 94,500 | 98,175 |
Z150x62x68x20 | 100 | 64,750 | 68,950 | 77,350 | 85,750 | 93,975 | 98,175 | 102,375 | 106,400 |
Z180x50x56x20 | 100 | 65,975 | 70,175 | 78,750 | 87,325 | 95,900 | 100,100 | 104,300 | 108,500 |
Z180x62x68x20 | 168 | 88,375 | 75,600 | 84,700 | 93,975 | 103,075 | 107,625 | 112,175 | 116,725 |
Z200x62x68x20 | 168 | 75,075 | 79,975 | 89,775 | 99,400 | 109,200 | 113,925 | 118,825 | 123,725 |
Z200x72x78x20 | 168 | 79,100 | 84,350 | 94,675 | 105,000 | 115,150 | 120,400 | 125,475 | 130,550 |
Z250x62x68x20 | 168 | 85,225 | 90,825 | 102,025 | 113,225 | 124,250 | 129,850 | 135,275 | 140,875 |
Z250x72x78x20 | 113 | 89,425 | 95,375 | 107,100 | 118,650 | 130,375 | 136,150 | 141,925 | 147,700 |
Z300x62x68x20 | 113 | 95,550 | 101,850 | 114,450 | 126,875 | 139,300 | 145,600 | 151,725 | 158,025 |
Z300x50x56x20 | 113 | 99,750 | 106,225 | 119,350 | 132,475 | 145,425 | 151,900 | 158,375 | 164,850 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Những đặc điểm nổi bật của Sáng Chinh
✅ Bảng báo giá xà gồ Z hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Mời quý khách download bảng báo giá thép mạ kẽm các loại. Chi tiết tham khảo:
Download bảng giá Tại Đây
Bảng báo giá xà gồ Z cung cấp Xà gồ c, xà gồ z, thép xây dựng, tôn, vật liệu xây dựng các loại
Được thành lập với niềm đam mê & hướng tới giá trị cốt lõi. Chúng tôi mong muốn mang lại cho Khách hàng niềm tin & sự tin tưởng tuyệt đối tới những công trình.
Tôn Thép Sáng Chinh chuyên sản xuất, tư vấn thiết kế các công trình nhà thép tiền chế, dân dụng, dầu khí, công trình đòi hỏi kỹ thuật cao….. Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO 9001-2008
Bảng báo giá xà gồ Z công ty xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau
* Xà gồ Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen & mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam….
Công ty Vật liệu xây dựng Tôn Thép Sáng Chinh
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TPHCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TPHCM
- Telephone: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666
- Email: thepsangchinh@gmail.com
- Giờ làm việc: 24/24 h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
Thông tin về bản đồ của tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.
Xà gồ có ưu điểm gì?
– Khả năng chịu lực & giới hạn cho phép vượt nhịp lớn: Sử dụng thép mạ kẽm để tạo ra xà gồ có cường độ cao. Do đó so với các loại thông thường thì chúng sẽ có trọng lượng nhẹ hơn. Cho phép vượt nhịp nhưng vẫn đảm bảo độ võng vẫn nằm trong giới hạn cho phép
– Lắp đặt diễn ra nhanh, thời gian tháo lắp thuận tiện: Việc lắp đặt xà gồ được diễn ra nhanh gọn do xà gồ đã được gia công sẵn tại xưởng. Khi sửa chữa cầu đường, nhà ở,.. thì việc tháo rời cũng sẽ thuận lợi hơn.
– Chi phí bảo trì thấp: Xà gồ được bao bọc lớp kẽm bên ngoài có khả năng chống ô xi hóa, chống ăn mòn vượt trội. Do đó, sản phẩm luôn đảm bảo về mặt thẩm mĩ & tuổi thọ công trình được kéo dài.
– Kích thước đa dạng: Việc thi công công trình ở nhiều địa hình khác nhau đòi hỏi kích thước xà gồ cũng khác nhau.
Sản xuất thiết kế về chiều cao, độ dày & tiết diện đa dạng để phù hợp với sự chọn lựa của khách hàng.
Xem thêm >>> Bảng báo giá tôn
Khái niệm & phân loại xà gồ
Xà gồ trong xây dựng được phân chia ra nhiều loại khác nhau.
Đối với nhiều năm trước, để tiết kiệm chi phí mua vật tư xây dựng, người ta hay sử dụng xà gồ gỗ với nhiều tiết diện đa dạng.
Tuy giá thành rẻ, nhưng xà gồ gỗ lại có nhiều nhược điểm: bị tấn công bởi mối mọt, xuống cấp nhanh nếu bị thấm nước trong các mùa mưa.
Hiện nay, sự phát triển cơ sở hạ tầng ra đời ngày càng nhiều, kéo theo việc sản xuất các sản phẩm vật liệu xây dựng cũng được nâng cao & đa dạng.
Trong đó có xà gồ, chúng chia ra 2 loại cơ bản: Xà gồ C & xà gồ Z.
Xà gồ được sinh ra từ công việc phá dỡ công trình & nằm theo phương ngang.
Chúng có chức năng chống đỡ tải trọng nặng của mái, tầng, tường,…
Xà gồ đỡ tải trọng của mái gọi: xà gồ mái. Ở nhiều địa phương khác nhau thì chúng có tên: ” đòn tay”.
Xà gồ kết hợp với tôn tường thì có tên: xà gồ thưng.
Cùng với sự phát triển & hợp tác với các xưởng sản xuất vật liệu xây dựng uy tín.
Công ty chúng tôi đang phân phối các sản phẩm xây dựng với chất lượng cao, đang có sức tiêu thụ lớn trên thị trường.
Khách hàng chú ý khi mua vật liệu xây dựng tại Tôn Thép Sáng Chinh
Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
Trước khi thanh toán, quý khách được quyền kiểm tra về chất lượng & mẫu mã tại nơi.
Bảng báo giá xà gồ z đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như thuế VAT 10% toàn TPHCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
Mọi sản phẩm đều được đạt các chỉ tiêu kiểm chứng & có tem chống hàng giả.
Đáp ứng đầy đủ về mặt số lượng.
Vận chuyển miễn phí đến ngay tận công trình.
Đặt hàng sẽ có trong ngày, thời gian giao hàng tùy vào số lượng ít hay nhiều.
Dịch vụ của Tôn Thép Sáng Chinh luôn tiếp ứng tư vấn mọi yêu cầu về hàng hóa thuộc vật liệu xây dựng
Báo giá nhanh & chính xác, bộ phận làm việc sẽ tư vấn dịch vụ đặt hàng kĩ càng.
Cửa hàng Vật liệu xây dựng của công ty với đội ngũ luôn nỗ lực nâng cao khả năng bản thân.
Cũng như cải thiện chất lượng dịch vụ cung cấp vật tư ngày một chất lượng hơn.
Đội ngũ nhân viên nhiệt tình luôn tư vấn nhanh & chính xác nhất.
Chúng tôi xin cảm ơn quý khách đã tin tưởng & hợp tác!
Hình ảnh thực tế lắp đặt xà gồ tại công trình
Hình ảnh 1 lắp đặt xà gồ tại công trình
Hình ảnh 2 lắp đặt xà gồ tại công trình
Hình ảnh 3 lắp đặt xà gồ tại công trình
Hình ảnh 4 lắp đặt xà gồ tại công trình
Hình ảnh 5 lắp đặt xà gồ tại công trình
Hình ảnh 6 lắp đặt xà gồ tại công trình
Hình ảnh 7 lắp đặt xà gồ tại công trình
Hình ảnh 8 lắp đặt xà gồ tại công trình
Hình ảnh 9 lắp đặt xà gồ tại công trình Hình ảnh 10 lắp đặt xà gồ tại công trình
Những câu hỏi về xà gồ Z:
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu khách hàng qua hotline hoặc email.
Bước 2 : Nhân viên thu mua tiếp nhận yêu cầu từ khách hàng & tiến hành xử lý, tạo báo giá.
Bước 3 : Gửi báo giá cho khách hàng, chờ phản hồi.
Bước 4 : Tiến hành soạn thảo hợp đồng (nếu qua Bước 3), nhận cọc 50%.
Bước 5 : Bàn giao sản phẩm theo đúng hẹn.
Loại xà gồ này có mặt cắt hình chữ Z còn các đặc điểm thì cũng tương đồng xà gồ hình chữ C. Ngoài ra thì ở các cạnh sườn của loại xà gồ này có thể khoan một lỗ nhỏ theo yêu cầu của công trình. Đặc biệt là loại xà gồ hình chữ Z còn có khả năng nối chồng lên nhau nên có khả năng chịu được trọng tải lớn hơn xà gồ hình chữ C. Vì vậy, loại này thường được dùng trong các công trình có diện tích lớn cũng như bước cột lớn hơn.