Thép Tấm Dày 10mm/10Ly

Mã: TT10

★★★★★

Giá từ: 65.000  - 145.000 
Còn hàng

Danh mục:

Thẻ:

Tên sản phẩm: Thép tấm dày 10mm/10Ly

Chiều dài: 6, 9, 12 mét/cây

Độ dày: 10mm

Tiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83

Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Giá thép tấm dày 10mm/10Ly: Liên hệ để biết giá

(Nhận cắt sắt thép tấm theo yêu cầu)

(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)

Mô tả

Thép Tấm Dày 10mm/10Ly là loại thép tấm có độ dày 10mm, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Đặc điểm nổi bật của thép tấm 10mm là độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và dễ gia công. Ứng dụng phổ biến của thép tấm 10mm bao gồm làm sàn, vách ngăn, cấu kiện kết cấu chịu lực, và chế tạo máy móc. Với bề mặt nhẵn, thép tấm 10mm cũng dễ dàng cho việc sơn phủ, mạ kẽm, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn. Sản phẩm này thường đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS.

Thép Tấm Dày 10mm/10Ly

Bảng báo giá thép tấm dày 10mm cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của dự án. Thép tấm dày 10mm được đánh giá cao về khả năng chịu lực, độ bền và ổn định, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Thép Tấm 10ly: Thông Tin Chi Tiết và Ứng Dụng

Thép tấm 10ly là một loại thép tấm với độ dày là 10ly, tương đương với 0,3937 inch. Đây là loại thép tấm có độ dày trung bình, được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Đặc điểm nổi bật thép tấm 10ly Sáng Chinh

Thép tấm 10ly các loại tại Sáng Chinh ⭐Kho thép tấm uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép tấm chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép tấm

Thép tấm là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng dân dụng, công nghiệp, và cầu đường. Thép tấm có nhiều biến thể khác nhau, được phân loại dựa trên thành phần hóa học, kích thước và hình dạng.

Bảng giá thép tấm kẽm năm 2024

Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá thép tấm kẽm chính xác và tốt nhất.

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
Nhà máy 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM
Nhà máy 3: Xưởng cán tôn – cán V kẽm Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An  
Tell: 0909 936 937 – 0949 286 777  – 0907 137 555 – 0932 855 055
Web: tonthepsangchinh.vn – xago.vn – tonsandecking.vn
BẢNG GIÁ TÔN / TẤM MẠ KẼM  
STT ĐỘ DÀY Đơn giá Z80  (vnđ/mét dài) -cắt dài theo yêu cầu Xuất xứ  
mm khổ 1000 Khổ 1200 Khổ 1220 Khổ 1250 Cường độ  
1 Tôn/ tấm kẽm 0.5         88,000       104,000           105,000                                           108,000

 
 
2 Tôn/ tấm kẽm 0.58         95,000       112,000           114,000                                           117,000  
3 Tôn/ tấm kẽm 0.6         98,000       116,000           118,000                                           121,000  
4 Tôn/ tấm kẽm 0.65       106,000       126,000           128,000                                           131,000  
5 Tôn/ tấm kẽm 0.7       112,000       132,000           134,000                                           137,000  
6 Tôn/ tấm kẽm 0.75       120,000       141,000           144,000                                           147,000  
7 Tôn/ tấm kẽm 0.8       127,000       151,000           153,000                                           157,000  
8 Tôn/ tấm kẽm 0.9       141,000       166,000           169,000                                           173,000  
9 Tôn/ tấm kẽm 0.95       148,000       175,000           178,000                                           183,000  
10 Tôn/ tấm kẽm 1       156,000       185,000           188,000                                           192,000 Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Vinaone Phương Nam  
11 Tôn/ tấm kẽm 1.1       169,000       200,000           203,000                                           208,000  
12 Tôn/ tấm kẽm 1.15       177,000       209,000           213,000                                           218,000  
13 Tôn/ tấm kẽm 1.2       185,000       218,000           222,000                                           227,000 Độ mạ: Z70 – Z100 – Z120 – Z150 – Z200 – Z275 -Z450  
14 Tôn/ tấm kẽm 1.3       200,000       236,000           240,000                                           246,000  
15 Tôn/ tấm kẽm 1.4       211,000       249,000           253,000                                           260,000  
16 Tôn/ tấm kẽm 1.5       221,000       261,000           266,000                                           272,000  
17 Tôn/ tấm kẽm 1.6       236,000       279,000           283,000                                           290,000 Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách – đặt hàng lấy ngay gọi 0949286777 Thủy   
18 Tôn/ tấm kẽm 1.8       266,000       314,000           319,000                                           327,000  
19 Tôn/ tấm kẽm 2       295,000       349,000           354,000                                           363,000  
20  Tôn/ tấm kẽm 2.2       337,000       398,000           405,000                                           414,000  
21 Tôn/ tấm kẽm 2.5       383,000       452,000           460,000                                           471,000  
22 Tôn/ tấm kẽm 2.7       413,000       488,000           496,000                                           509,000 Độ cứng: G250- G300 – G350 – G450 – G550  
23 Tôn/ tấm kẽm 2.8       429,000       506,000           515,000                                           528,000  
24 Tôn/ tấm kẽm 3       459,000       543,000           552,000                                           565,000  
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!  
 

Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để đượcgiá tấm kẽm chính xác và tốt nhất.

Lưu ý:

  • Toàn bộ mức giá thép tấm của đại lý sắt thép Tôn thép Sáng Chinh đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
  • Tất cả sản phẩm đều là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO – CQ của nhà máy sản xuất
  • Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ đến hotline của phòng kinh doanh PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – Kế toán:0909 936 937 để được tư vấn và nhận ưu đãi kèm theo
  • Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng cực cao cho người giới thiệu, tính theo phần trăm giá trị đơn hàng

Bảng báo giá thép tấm kẽm file ảnh

Bảng báo giá thép tấm

Tham khảo thêm bảng báo giá thép tấm mới nhất năm 2024

Thông Số Kỹ Thuật: Thép Tấm 10ly

Độ Dày: Thép tấm 10ly có độ dày là 10ly, tương đương với 0,3937 inch.

Mác Thép: Thép tấm 10ly thường sử dụng các mác thép như SS400, Q235, Q345,… Các mác thép này có cường độ chịu lực, độ bền và độ dẻo khác nhau.

Kích Thước: Kích thước tiêu chuẩn của thép tấm 10ly là 1500x6000mm hoặc 2000x6000mm. Tuy nhiên, có khả năng sản xuất thép tấm 10ly với các kích thước khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Khối Lượng: Khối lượng của thép tấm 10ly phụ thuộc vào kích thước và mác thép sử dụng.

Cấu Trúc: Thép tấm 10ly có cấu trúc tinh thể với hạt nhỏ, giúp tăng độ bền và khả năng chịu lực.

Tính Chất Cơ Lý: Tính chất cơ lý của thép tấm 10ly phụ thuộc vào mác thép. Mỗi loại mác sẽ định hình cụ thể về cường độ, độ bền và độ dẻo của sản phẩm.

Thông Tin Chi Tiết về Thép Tấm 10ly:

Thép tấm 10ly được sản xuất từ thép nguyên chất hoặc thép hợp kim. Thép nguyên chất chỉ chứa các nguyên tố sắt và cacbon, trong khi thép hợp kim bao gồm thêm các nguyên tố như mangan, niken, crom,… Tùy thuộc vào thành phần nguyên tố, thép tấm 10ly có các tính chất cơ lý khác nhau.

Thép tấm 10ly thường có các mác thép như SS400, Q235, Q345,… Các mác thép này có cường độ chịu lực, độ bền và độ dẻo khác nhau.

Kích thước tiêu chuẩn của thép tấm 10ly là 1500x6000mm hoặc 2000x6000mm. Tuy nhiên, có khả năng sản xuất thép tấm 10ly với các kích thước khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Ứng Dụng của Thép Tấm 10ly:

  1. Xây Dựng: Sử dụng để làm sàn nhà, mái nhà, cầu thang.
  2. Cơ Khí Chế Tạo: Được sử dụng để chế tạo máy móc và thiết bị.
  3. Ngành Dầu Khí: Được sử dụng để làm ống dẫn dầu, khí.

Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép Tấm 10ly:

Khi sử dụng thép tấm 10ly, cần lưu ý một số điều sau:

  1. Chọn Mác Thép Phù Hợp: Chọn loại thép tấm có mác thép phù hợp với nhu cầu sử dụng cụ thể.
  2. Kiểm Tra Chất Lượng: Kiểm tra kỹ chất lượng của thép tấm trước khi sử dụng.
  3. Sử Dụng Đúng Cách: Tuân thủ hướng dẫn sử dụng để đảm bảo an toàn.

Thông Số Kỹ Thuật Cụ Thể của Một Số Mác Thép Tấm 10ly:

Mẫu Thép Độ Bền Kéo (MPa) Giới Hạn Chảy (MPa) Độ Giãn Dài (%)
SS400 245 195 25
Q235 235 205 25
Q345 345 295 22

Trên đây là thông tin chi tiết về thép tấm 10ly, giúp bạn lựa chọn được loại thép tấm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

Tôn Thép Sáng Chinh: Đối Tác Tin Cậy Cung Cấp Thép Tấm Uy Tín và Chất Lượng

Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về thép tấm uy tín và chất lượng tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp đa dạng các loại thép tấm, đảm bảo đầy đủ kích cỡ và chủng loại để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Các Loại Thép Tấm Tôn Thép Sáng Chinh Cung Cấp:

  1. Thép Tấm Cán Nóng: Sản xuất bằng phương pháp cán nóng, có độ bền cao, chịu lực tốt. Thường được ứng dụng trong xây dựng, chế tạo máy móc, và thiết bị.
  2. Thép Tấm Cán Ngội: Sản xuất bằng phương pháp cán nguội, có bề mặt sáng bóng và phẳng mịn. Thường được sử dụng trong công nghiệp ô tô, điện tử, và điện lạnh.
  3. Thép Tấm Mạ Kẽm: Được phủ một lớp kẽm bên ngoài, bảo vệ khỏi ăn mòn. Thường được sử dụng ngoại trời và ở những khu vực có độ ẩm cao.
  4. Thép Tấm Mạ Màu: Được phủ một lớp sơn màu bên ngoài, tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Thường được sử dụng trong xây dựng và nhà ở.

Ưu Điểm của Thép Tấm Tôn Thép Sáng Chinh:

  1. Chất Lượng Cao: Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng.
  2. Đa Dạng và Phong Phú: Cung cấp nhiều loại, kích cỡ khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
  3. Giá Cả Cạnh Tranh: Phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng.
  4. Dịch Vụ Chu Đáo: Tận tình và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
  1.