Thép Hình U 200

Mã: U2001006

★★★★★

Giá từ: 65.000  - 145.000 
Còn hàng

Danh mục: ,

Thẻ: ,

Tên sản phẩm: Thép U200, Sắt U200

Kích thước (mm): 200 x 100 x 7.5 mm

Chiều dài: 6, 9, 12 mét/cây

Tiêu chuẩn: ATSM A36, JIS G3101, TCVN 1651 – 1994

Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Trạng thái bề mặt: Mạ kẽm, Đen

Giá thép U200: Liên hệ để biết giá

(Nhận cắt sắt thép U200 theo yêu cầu)

(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)

Mô tả

Thép Hình U 200 là loại thép có tiết diện hình chữ U với kích thước chuẩn 200mm. Được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí, thép hình U 200 nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng lắp đặt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu chịu tải trọng lớn như khung nhà, cột, dầm.

Bảng Báo Giá Thép Hình U 200 Mới Nhất và Ứng Dụng Trong Xây Dựng

Thép hình là một vật liệu xây dựng phổ biến trong các lĩnh vực như công trình dân dụng, công nghiệp, và giao thông. Trong loạt thép hình đa dạng, thép hình U là một loại được ưa chuộng nhất.

Bảng báo giá và thông tin về ứng dụng của thép hình U 200 trên đây hy vọng sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn về tính chất và công dụng của loại thép này trong lĩnh vực xây dựng. Đồng thời, đề nghị liên hệ với các đại lý uy tín để nhận được thông tin chi tiết và báo giá chính xác nhất.

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

Đặc Điểm Nổi Bật Thép Hình U 200

⭐ Bảng Báo Giá Thép Hình U 200 ✅Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
⭐ Vận chuyển uy tín ✅Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
⭐ Sắt thép chính hãng ✅Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
⭐ Tư vấn miễn phí ✅Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu
Bảng Báo Giá Thép Hình, Giá Sắt Thép U 200 Mới Nhất

Thép hình U có đặc điểm là mặt cắt hình chữ U, mang lại độ cứng và khả năng chịu lực cao.

Nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Làm cột, kèo, và xà gồ trong các công trình xây dựng.
  • Sử dụng làm khung và giàn giáo trong quá trình thi công.
  • Dùng để xây cầu và đường ray.

Bảng giá thép hình U năm 2024

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

Giá sắt U50, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400, U500 09/2024

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 
Web: tonthepsangchinh.vn – xago.vn – tonsandecking.vn
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U  
STT QUY CÁCH kg/tấm Đơn giá
vnđ/cây 6m
Xuất xứ  
1 Thép U50x6m    Liên hệ  China  
2 Thép U65x6m    Liên hệ  China  
3 Thép U75x6m    Liên hệ  China  
4 Thép U80x35x3x6m 22.00                                   374,000 Á Châu/ An Khánh  
5 Thép U80x37x3.7x6m 31.00                                   527,000 Á Châu/ An Khánh  
6 Thép U80x39x4x6m 36.00                                   612,000 Á Châu/ An Khánh  
7 Thép U80x40x5x6m 42.00                                   714,000 Á Châu/ An Khánh  
8 Thép U100x45x3x6m 33.00                                   561,000 Á Châu/ An Khánh  
9 Thép U100x45x4x6m 42.00                                   714,000 Á Châu/ An Khánh  
10 Thép U100x48x4.7x6m 47.00                                   799,000 Á Châu/ An Khánh  
11 Thép U100x50x5x6m 56.16                                   955,000 Á Châu/ An Khánh  
12 Thép U120x48x3.5x6m 42.00                                   714,000 Á Châu/ An Khánh  
13 Thép U120x50x4.7x6m 54.00                                   918,000 Á Châu/ An Khánh  
14 Thép U125x65x6x6m 80.40                                1,367,000 Á Châu/ An Khánh  
15 Thép U140x57x4x6m 54.00                                   918,000 Á Châu/ An Khánh  
16 Thép U140x58x5.6x6m 65.00                                1,105,000 Á Châu/ An Khánh  
17 Thép U160x60x5x6m 72.00                                1,224,000 Á Châu/ An Khánh  
18 Thép U160x62x6x6m 82.00                                1,394,000 Á Châu/ An Khánh  
19 Thép U180x64x5.3x6m 90.00                                1,530,000 Á Châu/ An Khánh  
20 Thép U180x68x7x6m 105.00                                1,785,000 Á Châu/ An Khánh  
21 Thép U180x75x7x6m 128.40                                2,183,000 Á Châu/ An Khánh  
22 Thép U200x69x5.4x6m 102.00                                1,734,000  An Khánh   
23 Thép U200x75x9x6m 147.60                                2,509,000  China   
24 Thép U200x80x7.5x6m 147.60                                2,509,000  Nhật Bản   
25 Thép U200x90x8x6m 182.04                                3,095,000  China   
26 Thép U250x78x6x6m 136.80                                2,326,000  China   
27 Thép U250x78x7x6m 143.40                                2,438,000  China   
28 Thép U250x78x8x6m 147.60                                2,509,000  China   
29 Thép U250x80x9x6m 188.40                                3,203,000 Hàn Quốc  
30 Thép U250x90x9x6m 207.6                                3,529,000 Hàn Quốc  
31 Thép U280x84x9.5x6m 188.4                                3,203,000 Hàn Quốc  
32 Thép U300x82x7x6m 186.12                                3,164,000 Hàn Quốc  
33 Thép U300x90x9x6m 228.60                                3,886,000 Hàn Quốc  
34 Thép U380x100x10.5x6m 327.00                                5,559,000 Hàn Quốc  
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!  

Giá thép hình u (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Giá thép hình u (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa điểm mua hàng. Đề nghị quý khách liên hệ với các đại lý thép uy tín để nhận tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2024

Thông số kỹ thuật Thép Hình U 200

Thép hình U 200 là một dạng thép hình chữ U do Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát sản xuất, có mác thép là SS400 và tuân thủ tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010.

Kích thước:

  • Chiều cao: 200mm
  • Chiều rộng: 40mm
  • Độ dày: 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm

Thông số kỹ thuật:

  • Khối lượng riêng: 7850 kg/m3
  • Độ bền kéo: 340 N/mm2
  • Độ giãn dài tối thiểu: 14%
  • Độ cứng Brinell: HB240

Bảng tra Thép Hình U 200:

Kích thước Trọng lượng (kg/m) Diện tích (cm2) Moment quán tính (cm4)
U200 x 40 x 4 48.00 540.000 90.000
U200 x 40 x 5 55.20 600.000 100.000
U200 x 40 x 6 62.40 660.000 110.000
U200 x 40 x 7 69.60 720.000 120.000
U200 x 40 x 8 76.80 780.000 130.000
U200 x 40 x 9 84.00 840.000 140.000

Ứng dụng của Thép Hình U 200:

Thép hình U 200 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau:

  1. Xây dựng:

    • Thường được áp dụng làm khung kèo, cột, dầm trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  2. Cơ khí:

    • Sử dụng làm khung xe, máy móc, và thiết bị trong lĩnh vực cơ khí.
  3. Nông nghiệp:

    • Áp dụng trong xây dựng nhà xưởng, kho bãi, và các công trình nông nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng Thép Hình U 200:

  1. Lựa chọn kích thước phù hợp:

    • Chọn loại thép có kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế cụ thể.
  2. Kiểm tra chất lượng:

    • Thực hiện kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật.
  3. Bảo quản đúng cách:

    • Lưu trữ thép theo cách đúng để bảo đảm chất lượng và độ bền. Tránh môi trường ẩm ướt và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép.

So sánh Thép Hình U 180 và U 200:

Thép hình U 200 có chiều cao lớn hơn so với Thép Hình U 180, do đó, có khả năng chịu lực và tải lớn hơn, là lựa chọn hiệu quả cho các dự án đòi hỏi sức mạnh và ổn định.

Tham khảo thêm thép hình U các loại:

Câu hỏi về thép hình U 200 tại Tôn Thép Sáng Chinh

✅✅✅Thép hình U 200 tại Tôn Thép Sáng Chinh có những đặc tính kỹ thuật nổi bật nào?

⭕⭕⭕Trả lời: Xác định các đặc tính như kích thước, độ dày, và khả năng chịu lực của thép hình U 200.

✅✅✅Ứng dụng chính của thép hình U 200 trong các dự án xây dựng là gì?

⭕⭕⭕Trả lời: Mô tả cụ thể về việc sử dụng thép hình U 200 trong cấu trúc khung, cột hoặc các ứng dụng khác.

✅✅✅Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các loại thép hình U 200 với kích thước và chiều dài nào?

⭕⭕⭕Trả lời: Thông tin chi tiết về kích thước và chiều dài của thép hình U 200.

✅✅✅Làm thế nào để khách hàng lựa chọn giữa các loại thép hình U 200 tại Tôn Thép Sáng Chinh dựa trên yêu cầu cụ thể của dự án?

⭕⭕⭕Trả lời: Hướng dẫn về cách chọn lựa giữa các loại thép hình U 200 phù hợp với yêu cầu cụ thể của khách hàng.

✅✅✅Thép hình U 200 có được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao không?

⭕⭕⭕Trả lời: Thông tin về nguồn gốc và chất lượng nguyên liệu của thép hình U 200.

✅✅✅Các dịch vụ hỗ trợ khách hàng mà Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp cho thép hình U 200 là gì?

⭕⭕⭕Trả lời: Dịch vụ như cắt, gia công, và tư vấn kỹ thuật có sẵn không?

✅✅✅Thép hình U 200 có tính chất chống ăn mòn hay chống rỉ không?

⭕⭕⭕Trả lời: Thông tin về tính chất chống ăn mòn và biện pháp bảo quản của thép hình U 200.

✅✅✅Làm thế nào để đảm bảo an toàn khi vận chuyển và lắp đặt thép hình U 200 từ Tôn Thép Sáng Chinh?

⭕⭕⭕Trả lời: Hướng dẫn về các quy trình an toàn khi vận chuyển và lắp đặt thép hình U 200.

✅✅✅Tính năng nổi bật của dịch vụ giao hàng từ Tôn Thép Sáng Chinh cho khách hàng mua thép hình U 200 là gì?

⭕⭕⭕Trả lời: Thông tin về dịch vụ giao hàng, thời gian và phí vận chuyển.

✅✅✅Làm thế nào để liên hệ và đặt mua thép hình U 200 từ Tôn Thép Sáng Chinh?

⭕⭕⭕Trả lời: Địa chỉ, số điện thoại, hoặc thông tin liên hệ trực tuyến để khách hàng có thể đặt mua và liên lạc với Tôn Thép Sáng Chinh.