Giá xà gồ theo quy cách

Giá xà gồ theo quy cách – Sản phẩm xà gồ C – xà gồ Z là một vật liệu quan trọng và ngày càng đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác. Vậy xà gồ là gì? Có những loại lợi thế và ứng dụng nào? thông số kỹ thuật, trọng lượng, kích thước …

Đặc biệt mua xà gồ từ nhà máy nào và mua ở đâu đảm bảo chất lượng, giá tốt. Tất cả sẽ được đề cập chi tiết trong bài viết này.

Vậy xà gồ là gì?

Xà gồ C, Z là một loại xà gồ có tiết diện hình chữ C, Z bao gồm 2 loại xà gồ đen và  xà gồ mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng như kèo và dầm. nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà dân dụng …

Xà gồ mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản và châu Âu, với vật liệu thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ của Z120-275 (g / m2).

Xà gồ đen được sản xuất bằng vật liệu thép cán nóng và cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước, cho phép tạo nhịp lớn mà vẫn đảm bảo an toàn.

Tùy thuộc vào nhu cầu chọn loại xà gồ đen hoặc mạ kẽm, nhưng ngày nay xà gồ  mạ kẽm vẫn được chọn nhiều hơn vì những ưu điểm của nó.

Ưu điểm của xà gồ trong xây dựng

Xà gồ mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn và chống gỉ tốt trong môi trường (mặc dù không cần sơn chống rỉ bên ngoài) để tiết kiệm chi phí.

Bảng báo giá xà gồ chi phí sản xuất thấp, xây dựng, lắp đặt, bảo trì dễ dàng

Có thể vượt quá nhịp lớn: Vì xà gồ được sản xuất trên nền thép cường độ cao 450 Mpa, cho phép vượt quá một nhịp lớn, trong khi vẫn đảm bảo độ lệch trong phạm vi cho phép.

Sự đa dạng về kích thước, chủng loại, chiều dài phù hợp với hầu hết các kết cấu xây dựng

Yêu cầu rất ít chi phí bảo trì.

Ứng dụng của xà gồ trong đời sống

Xà gồ là một vật liệu quan trọng được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, xây dựng và kỹ thuật dân dụng như:

  • Xà gồ làm khung, bè thép cho nhà máy
  • Làm thanh thép để bảo vệ gang
  • Xà gồ được sử dụng trong các công trình xây dựng quy mô vừa và lớn như nhà kho, nhà xưởng, phòng tập thể dục, bệnh viện, …

Quy cách thông số kỹ thuật xà gồ 

Thông số kỹ thuật của xà gồ  là thông số kỹ thuật của xà gồ này như kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài, thông số kỹ thuật bó thép …

Thông số kỹ thuật xà gồ rất quan trọng đối với các kỹ sư, nhà thầu trong việc tính toán lượng thép C cần thiết cho hệ thống kèo, đòn bẩy … của dự án.

Kích thước xà gồ C, Z

Kích thước xà gồ bao gồm các tham số: chiều rộng tiết diện, chiều cao 2 cạnh, chiều dày, chiều dài cốt thép.

Chiều rộng phần điển hình là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
Chiều cao 2 mặt thông thường là: 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
Độ dày từ 1,5 mm đến 3,5 mm
Chiều dài xà gồ là 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu)
Với kích thước linh hoạt như vậy, xà gồ đáp ứng mọi yêu cầu về khẩu độ và thiết kế của tòa nhà.

Bảng tra quy cách xà gồ Z

Bảng tra quy cách xà gồ C

Quy cách xà gồ C, Z

Dưới đây là bảng cân xà gồ tiêu chuẩn, để biết trọng lượng xà gồ theo cách khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn.

Độ dày: từ 1,5 mm đến 3 mm
Trọng lượng dung sai: + – 5%

Cách tính trọng lượng xà gồ C

Bảng tra quy cách xà gồ Z

Bảng báo giá xà gồ mới nhất năm 2020 cho quý khách tham khảo

Bảng báo giá xà gồ Z

Bảng báo giá xà gồ C

Lưu ý báo giá xà gồ trên:

  • Giá xà gồ C trên đã bao gồm 10% VAT
  • Miễn phí vận chuyển ở tphcm (ở tỉnh vui lòng gọi)
  • Hàng chính hãng, mới 100%
  • Giá xà gồ c mạ kẽm trên là bảng giá chung để tham khảo. Vì giá phụ thuộc vào đơn hàng: số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …