Giá thép tấm Trung Quốc (SS400, Q235) hôm nay mới nhất được Tôn thép Sáng Chinh nhập hàng chính hãng. Tìm kiếm nhà cung cấp thép tấm Trung Quốc rất quan trọng vì nó ảnh hưởng đến kết cấu, cũng như là chất lượng của công trình. Chúng tôi nhập phân phối sản phẩm ở nhiều kích thước khác nhau, gia công theo yêu cầu giúp khách hàng tiết kiệm được nhiều chi phí hơn
Do giá thép trong nước chịu ảnh hưởng và phụ thuộc vào tình hình trên thế giới nên ở mỗi thời điểm mức giá sẽ khác nhau
Báo giá thép tấm Trung Quốc SS400, Q235
Giá thép tấm SS400
Để xem thông số kỹ thuật, thành phần hóa học, tính chất cơ lý cũng như chi tiết ứng dụng của sản phẩm. Quý khách có thể xem trong bài viết thép tấm SS400
Tên sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SS400 | 3.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 14ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 20ly x 1500mm | 6/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400 | 20ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 150ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Thép tấm SS400 | 170ly x 2000mm | 6/12m | 12,000 |
Giá thép tấm Q235
Sản phẩm được kê khai đầy đủ các thông số kỹ thuật, thành phần hóa học, cũng như là tính chất cơ lý
Tên sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm Q235 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 14ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 40ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 50ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Mọi quý khách hàng xin chú ý:
- Báo giá đã bao gồm chi phí vận chuyển đến các công trình tại phía Nam
- Cam kết chốt đơn trong thời gian nhanh chóng. Phân phối hàng lên xe, công trình của bạn có thể nhận hàng từ 1 đến 2 ngày
- Sẽ chỉ thu tiền sau khi quý khách kiểm tra chất lượng sản phẩm đầy đủ
Ứng dụng cơ bản của thép tấm chống trượt?
Do sản phẩm này được sản xuất dưới quy trình cán nóng nên bề mặt thép thường không có độ bóng đẹp như thép tấm trơn.
Thay vào đó, bề mặt của thép này có nhiều vân hoa giúp tăng ma sát, chống trơn, trượt. Bên cạnh đó, nguyên liệu tạo nên sản phẩm là carbon nên có độ cứng cáp và khả năng chịu lực tốt. Những lĩnh vực sau đây thường sử dụng thép tấm chóng trượt nhiều nhất là công nghiệp đóng tàu, xây dựng xưởng sản xuất, làm cầu thang, thang máy, sàn xe tải, sàn xe lửa, sàn để ô tô, xe máy…
Đặc điểm & thông số kĩ thuật của thép tấm gân
Cấu trúc của thép tấm gân có cấu tạo vô cùng vững chắc, có khả năng chống ma sát, tránh trơn trượt, có độ cứng và chống ăn mòn cao. Trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt thì chúng có thể chịu được sự va đập
Trên bề mặt của thép tấm gân có nhiều vân nhám và hoa văn nhằm tăng độ ma sát, giúp sản phẩm bền chắc và tăng thêm cả tính chịu lực. Hình dạng & kích thước của các vân khác nhau trên từng sản phẩm sẽ đáp ứng những tính năng, ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.
Sản phẩm với các thông số kĩ thuật do Tôn thép Sáng Chinh phân phối gồm có:
- Xuất xứ : Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…
- Chủng loại : thép tấm, thép cuộn
- Tiêu chuẩn : ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN
- Mác thép : S235, S275, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….
- Độ dày : 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14 ly (mm).
- Chiều rộng : 0.5, 0.9, 1, 1.02, 1.25, 1.35, 2 mét
- Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.
Chính sách bán hàng tại Tôn thép Sáng Chinh
Giá cả mà chúng tôi đưa ra luôn chuẩn xác theo giá niêm yết của nhà sản xuất. Đảm bảo chính xác, cũng như là độ tin cậy cao.
Tại thị trường Miền Nam, chúng tôi là đơn vị phân phối vật liệu xây dựng có uy tín nhiều năm. Mỗi vật tư điều được chúng tôi giới thiệu cụ thể nhằm giúp khách hàng nắm bắt nhanh nhất
Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm có nhãn dán, xuất xứ rõ ràng cho khách hàng, đảm bảo giá thành hợp lý với chất lượng.
Trọng lượng, quy cách thép sẽ được bàn giao đúng yêu cầu, chất lượng đảm bảo và giá cả cạnh tranh trên thị trường.
Đặc biệt trong kho luôn có lượng thép tấm dự trữ để đảm bảo cung cấp đến khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
Bảng giá thép luôn được cập nhật liên tục theo giá thị trường.
Hệ thống kho hàng, bến bãi của chúng tôi rải đều khắp TP.HCM và các tỉnh.
Đội ngũ nhân viên, kỹ thuật viên, xe cộ, máy móc hùng hậu đảm bảo đáp ứng các đơn hàng từ lớn đến nhỏ khắp thành phố.