Quy cách và trọng lượng Thép hình H300

Quy cách và trọng lượng Thép hình H300. Địa chỉ phân phối sắt thép xây dựng chất lượng tại Miền Nam – Tôn thép Sáng Chinh. Trong nhiều năm qua, mọi khách hàng đã chọn lựa dịch vụ chúng tôi vì những dạng vật tư mà chúng tôi mang đến điều đạt các yếu tố về tiêu chí xây dựng. Vận chuyển, bốc xếp hàng hóa an toàn đến tận nơi, làm việc có chứng từ cụ thể

thep-hinh-h

Thép hình H300 được mô tả chi tiết như sau

Thép hình H300 là sản phẩm thép hình. Chúng được ứng dụng theo công nghệ sản xuất quốc tế, phù hợp với các công trình xây dựng công nghiệp hiện nay như xây dựng nhà kết cấu, chế tạo khung máy móc, cột, cẩu tháp… 

  • Thép hình H300 được nhập khẩu từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Việt Nam…

  • Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN

  •  Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO… 

  • Các loại thép hình H phổ biến như: Thép hình H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400

  • Ưu điểm: Thép H 300 có độ bền cao, chịu lực tốt được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải.

Ứng dụng những đặc tính của thép hình H trong xây dựng

Thép hình I – U – V – H -C – L giúp cho công trình có thể tạo nhiều kiểu kiến trúc độc đáo. Bởi sản phẩm đa dạng về nhiều kích thước. Nên tùy vào công trình mà có thể dễ dàng chọn lựa ra thép hình ưng ý nhất

Tất cả các sản phẩm thép hình được Tôn thép Sáng Chinh phân phối đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Chất lượng đạt kiểm định tốt nhất. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam

Chủng loại đa dạng khác nhau, đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là vật tư xây dựngcó sức ảnh hưởng lớn hiện nay

Thép hình H theo tiêu chuẩn GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN

Khách hàng có thể tham khảo những thông số cơ bản của thép hình H.

Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (cm2) Đơn trọng (kg/m) Momen quán tính (cm4) Bán kính quán tính (cm) Modun kháng uốn mặt cắt (cm3)
HxB t1 t2 r A W Ix Iy ix iy Zx Zy
H100x100 6 8 10 21.9 17.2 383 134 4.2 2.5 77 27
H125x125 7 9 10 30.3 23.8 847 293 5.3 3.1 136 47
H150x75 5 7 8 17.9 14.0 666 50 6.1 1.7 89 13
H148x100 6 9 11 26.8 21.1 1,020 151 6.2 2.4 138 30
H150x150 7 10 11 40.1 31.5 1,640 563 6.4 3.8 219 75
H175x175 8 11 12 51.2 40.2 2,880 984 7.5 4.4 330 112
H198x99 5 7 11 23.2 18.2 1,580 114 8.3 2.2 160 23
H200x100 6 8 11 27.2 21.3 1,840 134 8.2 2.2 184 27
H194x150 6 9 13 39.0 30.6 2,690 507 8.3 3.6 277 68
H200x200 8 12 13 63.5 49.9 4,720 1,600 8.6 5.0 472 160
H200x204 12 12 13 71.5 56.2 4,980 1,700 8.4 4.9 498 167
H208x202 10 16 13 83.7 65.7 6,530 2,200 8.8 5.1 628 218
H248x124 5 8 12 32.7 25.7 3,540 255 10.4 2.8 285 41
H250x125 6 9 12 37.7 29.6 4,050 294 10.4 2.8 324 47
H244x175 7 11 16 56.2 44.1 6,120 984 10.4 4.2 502 113
H244x252 11 11 16 82.1 64.4 8,790 2,940 10.3 6.0 720 233
H248X249 8 13 16 84.7 66.5 9,930 3,350 10.8 6.3 801 269
H250x250 9 14 16 92.2 72.4 10,800 3,650 10.8 6.3 867 292
H250x255 14 14 16 104.7 82.2 11,500 3,880 10.5 6.1 919 304
H298x149 6 8 13 40.8 32.0 6,320 442 12.4 3.3 424 59
H300x150 7 9 13 46.8 36.7 7,210 508 12.4 3.3 481 68
H294X200 8 12 18 72.4 56.8 11,300 1,600 12.5 4.7 771 160
H298X201 9 14 18 83.4 65.4 13,300 1,900 12.6 4.8 893 189
H294X302 12 12 18 107.7 84.5 16,900 5,520 12.5 7.2 1,150 365
H298X299 9 14 18 110.8 87.0 18,800 6,240 13.0 7.5 1,270 417
H300x300 10 15 18 119.8 94.0 20,400 6,750 13.1 7.5 1,360 450
H300x305 15 15 18 134.8 106.0 21,500 7,100 12.6 7.3 1,440 466
H304X301 11 17 18 134.0 106.0 23,400 7,730 13.2 7.6 1,540 514
H310x305 15 20 18 165.3 130.0 28,150 9,460 13.2 7.6 1,810 620
H310x310 20 20 18 180.8 142.0 29,390 9,940 12.8 7.5 1,890 642
H346x174 6 9 14 52.7 41.4 11,100 792 14.5 3.9 641 91
H350x175 7 11 14 63.1 49.6 13,600 984 14.7 4.0 775 112
H354x176 8 13 14 73.7 57.8 16,100 1,180 14.8 4.0 909 134
H336x249 8 12 20 88.2 69.2 18,500 3,090 14.5 5.9 1,100 248
H340x250 9 14 20 101.5 79.7 21,700 3,650 14.6 6.0 1,280 292
H338x351 13 13 20 135.3 106.0 28,200 9,380 14.4 8.3 1,670 534
H344x348 10 16 20 146.0 115.0 33,300 11,200 15.1 8.8 1,940 646
H344x354 16 16 20 166.6 131.0 35,300 11,800 14.6 8.4 2,050 669
H350x350 12 19 20 173.9 137.0 40,300 13,600 15.2 8.8 2,300 776
H350x357 19 19 20 191.4 156.0 42,800 14,400 14.7 8.5 2,450 809
H396x199 7 11 16 72.2 56.6 20,000 1,450 16.7 4.5 1,010 145
H400x200 8 13 16 84.1 66.0 23,700 1,740 16.8 4.5 1,190 174
H404x201 9 15 16 96.2 75.5 27,500 2,030 16.9 4.6 1,360 202
H386x299 9 14 22 120.1 94.3 33,700 6,240 16.7 7.8 1,740 418
H390x300 10 16 22 136.0 107.0 38,700 7,210 16.9 7.3 1,980 481
H388x402 15 15 22 178.5 140.0 49,000 16,300 16.6 9.5 2,520 809
H394x398 11 18 22 186.8 147.0 56,100 18,900 17.3 10.1 2,850 951
H294x405 18 18 22 214.4 168.0 59,700 20,000 16.7 9.7 3,030 985
H400x400 13 21 22 218.7 172.0 66,600 22,400 17.5 10.1 3,330 1,120
H400x408 21 21 22 250.7 197.0 70,900 23,800 16.8 9.8 3,540 1,170
H406x403 16 24 22 254.9 200.0 78,000 26,200 17.5 10.1 3,840 1,300
H414x405 18 28 22 295.4 232.0 92,800 31,000 17.7 10.2 4,480 1,530
H428x407 20 35 22 360.7 283.0 119,000 39,400 18.2 10.4 5,570 1,930
H458x417 30 50 22 528.6 415.0 187,000 60,500 18.8 10.7 8,170 2,900
H498x432 45 70 22 770.1 605.0 298,000 94,400 19.7 11.1 12,000 4,370
H446x199 8 12 18 84.3 66.2 28,700 1,580 18.5 4.3 1,290 159
H450x200 9 14 18 96.8 76.0 33,500 1,870 18.6 4.4 1,490 187
H434x299 10 15 24 135.0 106.0 46,800 6,690 18.6 7.0 2,160 448
H440x300 11 18 24 157.4 124.0 56,100 8,110 18.9 7.2 2,550 541
H496x199 9 14 20 101.3 79.5 41,900 1,840 20.3 4.3 1,690 185
H500x200 10 16 20 114.2 89.6 47,800 2,140 20.5 4.3 1,910 214
H506x201 11 19 20 131.3 103.0 56,500 2,580 20.7 4.4 2,230 254

Bảng báo giá thép hình H

Bảng báo giá thép hình Hrất đa dạng với nhiều quy cách khác nhau. Để chốt đơn hàng với số lượng lớn, quý khách có thể gọi trực tiếp thông qua số: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

STT QUY CÁCH  KG/M  ĐVT  ĐƠN GIÁ 
 KG   CÂY 6M 
1 H100*100*6*8             17.20 cây 6m             10,800            1,114,560
2 H125*125*6.5*9             23.60 cây 6m             10,800            1,529,280
3 H148*100*6*9             21.10 cây 6m             10,800            1,367,280
4 H150*150*7*10             31.50 cây 6m             10,800            2,041,200
5 H175*175*7.5*11             40.40 cây 6m             10,800            2,617,920
6 H194*150*6*9             30.60 cây 6m             10,800            1,982,880
7 H200*200*8*12             49.90 cây 6m             10,800            3,233,520
8 H244*175*11             44.10 cây 6m             10,800            2,857,680
9 H250*250*9*14             72.40 cây 6m             11,000            4,778,400
10 H294*200*8*12             56.80 cây 6m             11,000            3,748,800
11 H300*300*10*15             94.00 cây 6m             12,000            6,768,000
12 H340*250*9*14             79.70 cây 6m             12,000            5,738,400
13 H350*350*12*19           137.00 cây 6m             12,000            9,864,000
14 H390*300*10*16           107.00 cây 6m             12,000            7,704,000
15 H400*400*13*21           172.00 cây 6m             12,000          12,384,000
16 H440*300*11*18           124.00 cây 6m             12,000            8,928,000
17 H450*200*9*14             76.00 cây 6m             12,000            5,472,000
18 H482*300*11*15           114.00 cây 6m             12,000            8,208,000
19 H488*300*11*18           128.00 cây 6m             12,000            9,216,000
20 H500*200*10*16             89.60 cây 6m             12,000            6,451,200
21 H582*300*12*17           114.00 cây 6m             12,000            8,208,000
22 H588*300*11*18           128.00 cây 6m             12,000            9,216,000
23 H596*199*10*15             94.60 cây 6m             11,500            6,527,400
24 H600*200*11*17           106.00 cây 6m             11,500            7,314,000
25 H700*300*13*24           185.00 cây 6m             13,000          14,430,000
26 H800*300*14*26           210.00 cây 6m             13,000          16,380,000
27 H900*300*16*18           243.00 cây 6m             15,000          21,870,000

Do đâu mà người ta sử dụng thép hình H nhiều?

  • Thép hình H chịu được tất cả mọi áp lực lớn từ môi trường, độ bền nâng cao& độ va đập lớn
  • Đối với thép hình H mạ kẽm sẽ có tác dụng chống lại sự ăn mòn bởi các dạng thời tiết
  • Chi phí xây dựng được tiết kiệm: Vì các sản phẩm thép hình điều là thanh liền nên khi thi công cũng sẽ dễ dàng hơn, di chuyển qua lại hay lên xuống cũng thuận lợi. Thời gian thi công nhanh, chi phí lắp đặt rẻ
  • Đối với các công trình nhà xưởng, các mối nối liền giúp quá trình hàn được nhanh chóng, vững chãi

Tôn thép Sáng Chinh nhận vận chuyển sắt thép đến mọi công trình

Là một nhà cung cấp, phân phối các dòng tôn thép lớn, sản phẩm chất lượng. Nguồn hàng được chúng tôi đảm bảo nhập từ các nhà máy lớn ở Việt Nam

Động lực của Tôn thép Sáng Chinh là được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn, ngày càng trở thành nhà kinh doanh chuyên nghiệp và “có tâm” nhất. Đáp ứng được mọi yêu cầu và làm hài lòng được cả những khách hàng khó tính.

1/ Nhận đơn và báo giá nhanh nhất

Yếu tố chứng minh sử phát triển của doanh nghiệp chúng tôi là đã có trên dưới 10 văn phòng cung cấp và phân phối tôn thép. Ngoài ra, các cơ sở, đại lý được đặt tại tất cả các quận huyện thuộc khu vực TP HCM như: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận Bình Thạnh, Thủ Đức, Tân Bình, Gò Vấp, Bình Chánh,…

Không dừng lại ở đó, chúng tôi còn vươn xa hơn, mở rộng địa bàn tại các khu vực lân cận như: Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Cần Thơ, Kiên Giang,… Nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.

Đặc biệt luôn sẵn sàng trả lời và giải đáp mọi thắc mắc cho khách hàng một cách nhiệt tình và tận tâm nhất. Chỉ cần bạn nhấc máy, bấm số và gọi điện: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666 chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng.

Nhờ vào các yếu tố trên, đơn vị chúng tôi đã trở thành đại lý cấp số 1 của hầu hết các hãng tôn thép nổi tiếng. Nhận đơn hàng nhanh chóng. Cung cấp, báo giá cho khách hàng một cách liên tục, mới nhất và nhanh nhất chỉ trong vòng 1 giờ

2/ Lên đơn nhanh

Tâm lý của khách hàng được chúng tôi nắm bắt nhanh nhất. Chúng tôi biết: chờ đợi có lẽ là điều không ai muốn. Bởi vậy, công ty luôn nỗ lực lên đơn hàng nhanh chóng nhất. Không để quý khách hàng phải chờ đợi lâu.

Đội ngũ nhân viên luôn đào tạo và dặn dò kĩ càng về tác phong làm việc một cách cẩn thận và tận tâm. Mọi đơn hàng phải được thực hiện chính xác nhất. Bởi sự không hài lòng của khách hàng chính là sự thất bại của chúng tôi.

3/ Hỗ trợ vận chuyển vật tư đến tận chân công trình

Công trình của bạn ở đâu, sản phẩm của chúng tôi giao đến đó.

Tôn thép Sáng Chinh cung cấp dịch vụ hỗ trợ vận chuyển toàn quốc cho mọi công trình. Với hơn 20 phương tiện chuyên chở hiện đại từ cỡ nhỏ đến cỡ lớn, từ xe nâng đến xe cẩu hàng. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm, sản phẩm sẽ được giao đến tận chân công trình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777