Giá tôn Sunco được Tôn thép Sáng Chinh phân phối với nhiều kích thước, màu sắc đến tận công trình
Tôn sunco được chúng tôi nhập trực tiếp tại thị trường Đài Loan, là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tân tiến của Đài Loan. Không chỉ sáng đẹp – bền màu, mà còn có chất lượng cao. Sáng Chinh Steel luôn thấu hiểu nhu cầu của khách hàng và không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm.
Giá tôn Sunco cập nhật mới nhất 2021
Thông tin giá tôn Sunco mới nhất năm 2021 được cập nhật mỗi ngày trên website: tonthepsangchinh.vn. Công ty chúng tôi cam kết sẽ phân phối sản phẩm tôn Sunco Đài loan với giá hợp lý.
Giá tôn Sunco thường xuyên có sự biến động chính do thị trường, vì thế quý khách hàng muốn có giá tôn chính xác thì nên liên hệ địa chỉ phân phối tôn uy tín như Sáng Chinh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Xin mời quý khách hàng tham khảo báo giá tôn xây dựng các loại khác được Sáng Chinh Steel cập nhật mới nhất trong hôm nay
#75B4CC”> | TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | |||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
|||||
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 | |||||
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 | |||||
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 | |||||
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 | |||||
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
|||||
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 | |||||
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 | |||||
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 | |||||
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 | |||||
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
|||||
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 | |||||
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 | |||||
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 | |||||
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | |||||||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | |||||||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | |||||||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | |||||||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | |||||||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | |||||||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | |||||||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | |||||||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 | |||||
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 | |||||
Tôn SUNCO Đài Loan – Chất lượng tạo nên thương hiệu
Sản phẩm tôn Sunco được sản xuất từ lớp tôn nền dày từ 0.25~1.00 mm, độ dày lớp mạ từ 10-20/15-35 micron, khổ rộng từ 600~1250 mm, sử dụng công nghệ trục sơn đảo chiều hiện đại tuân theo tiêu chuẩn JIS G3312. Công nghệ sơn lót và sơn màu tĩnh điện hình chữ S đáp ứng được đầy đủ những yêu cầu khắt khe về chất lượng, có thể sử dụng trong các công trình công nghiệp có môi trường khắc nghiệt Thông số kỹ thuật
Tôn sunco Đài Loan được bán ở đâu?Với kinh nghiệm 15 năm cung cấp và phân phối các sản phẩm tôn thép ra thị trường, Tôn Sáng Chinh nhận thấy tôn sunco Đài Loan là sản phẩm rất được ưa chuộng. Chúng tôi đảm bảo mang đến cho khách hàng sản phẩm chính hãng với chất lượng tốt nhất, giá thành phù hợp nhất, và đặc biệt miễn phí vận chuyển tận nơi với tất cả đơn hàng. Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ: Công Ty TNHH Sáng ChinhChúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường. Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ. Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7 Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 Đăng nhập |