Tôn Xốp Phẳng: Giải Pháp Cách Nhiệt và Cách Âm Hiệu Quả Cho Các Công Trình Xây Dựng
Tôn xốp phẳng là một loại vật liệu xây dựng đa năng được thiết kế để cung cấp khả năng cách nhiệt và cách âm cho các công trình xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về Tôn Xốp Phẳng, cách nó hoạt động và các ứng dụng phổ biến của nó trong xây dựng.
**1. Giới Thiệu Về Tôn Xốp Phẳng:
-
Mô tả về loại tôn xốp phẳng, cấu trúc và thành phần chính của nó.
-
Đánh giá lợi ích chính của việc sử dụng tôn xốp phẳng, bao gồm cách nhiệt và cách âm.
**2. Cách Nhiệt và Cách Âm:
-
Giải thích cách tôn xốp phẳng hoạt động để cách nhiệt và cách âm.
-
Liệt kê các ưu điểm cách nhiệt và cách âm của sản phẩm này trong việc tạo ra môi trường thoải mái và tiết kiệm năng lượng.
**3. Ứng Dụng Trong Xây Dựng:
-
Liệt kê các ứng dụng cụ thể của tôn xốp phẳng trong xây dựng, bao gồm việc làm mái lợp, tạo thành lớp cách nhiệt trong các tường, và cách nhiệt cho các công trình công nghiệp.
-
Đưa ra ví dụ về cách sản phẩm này có thể được sử dụng để cải thiện hiệu suất năng lượng trong các công trình xây dựng.
**4. Lựa Chọn Sản Phẩm Phù Hợp:
- Đưa ra gợi ý cho việc lựa chọn loại tôn xốp phẳng phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án và môi trường.
Bài viết này sẽ giúp người đọc hiểu rõ hơn về Tôn Xốp Phẳng và cách nó có thể được sử dụng để cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng.
Đặc điểm nổi bật tôn xốp phẳng
🔰 Báo giá tôn xốp phẳng hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn xốp phẳng vốn được xem là một trong những sản phẩm tôn được người tiêu dùng đánh giá có khả năng chống nóng và cách nhiệt cực kỳ hiệu quả. Khi ứng dụng, chúng giúp giảm tải nhiệt năng, tải trọng tôn nhẹ nên không gây nặng cho công trình, bảng màu sắc cực kì phong phú
Bạn muốn nắm bắt giá cả sản phẩm này?. Hãy gọi ngay đến Tôn thép Sáng Chinh để nhận hỗ trợ nhé: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900.
Tốp xốp phẳng là gì?
1/ Cấu tạo tôn xốp dạng phẳng
Cũng giống như các loại tôn xốp dạng sóng hay tôn xốp giả ngói. Các sản phẩm tôn xốp phẳng về cơ bản cũng sẽ có cấu tạo gồm 2 thành phần chính là:
+ Lớp tôn bên ngoài
+ Lốp xốp bên trong (có thể là xốp pu, xốp eps, xốp oop)
Với 2 thành phần chính như trên, các nhà sản xuất tôn sẽ chế tạo ra thành 2 dòng sản phẩm tôn khác nhau: Tôn xốp 2 lớp và tôn xốp 3 lớp
Trong đó, loại tôn xốp 3 lớp phẳng ngày nay thường được người tiêu dùng ưa chuộng và đánh giá cao hơn. Do đó, ở đây chúng ta sẽ chủ yếu chia sẻ về đặc tính, ứng dụng và ưu nhược điểm của dòng tôn xốp phẳng 3 lớp
2/ Ưu điểm của tôn phẳng xốp
+ Một trong những ưu điểm đầu tiên mà dòng tôn này được người tiêu dùng đánh giá cao. Chính là khả năng chống nóng và cách nhiệt cực kỳ vượt trội
Với 2 lớp tôn ngoài được mạ chống nóng bao bọc bên trong là 1 lớp xốp có khả năng cách nhiệt tốt. Nên sản phẩm có thể kháng lại ánh nắng trực tiếp của mặt trời. Đồng thời, hỗ trợ tỏa nhiệt và không gây tích tụ nhiệt bên trong công trình. Giúp mang lại một không gian thoáng mát và dễ chịu
+ Với kiểu dáng phẳng hoàn toàn mới, thiết kế mẫu mã độc đáo. Sản phẩm giúp mang lại cho công trình tính thẩm mỹ cao. Vẻ hiện đại và sang trọng hơn so với kiểu dáng của tôn sóng thông thường
+ Ngoài khả năng chống nóng, lớp xốp của tôn còn có thể cách âm, chống ồn khá hiệu quả
+ Quy cách và kích thước tôn đa dạng. Bạn có thể đặt kích thước theo yêu cầu.
+ Màu sắc tôn phong phú, đảm bảo đáp ứng tối đa cho nhu cầu và sở thích của người tiêu dùng
+ Giá tôn cũng không quá đắt. Sản phẩm có giá tầm trung, bình dân và phù hợp với kinh tế chung của người Việt Nam
Tôn xốp phẳng ứng dụng để làm gì?
Với những đặc tính và ưu điểm như trên, tôn xốp phẳng hiện nay đã và đang được sử dụng cho nhiều công trình. Với đa dạng mục đích và vai trò khác nhau
Cụ thể, 3 ứng dụng chính của loại tôn phẳng xốp bao gồm như sau:
1/ Tôn xốp trần nhà
Một trong những ứng dụng nổi bật nhất của tôn xốp phẳng chính là sử dụng để đóng trần cho nhiều công trình khác nhau
Bởi với thiết kế về kiểu dáng và mẫu mã đạt tính thẩm mỹ cao. Bề mặt tôn thể hiện được sự hiện đại và sang trọng. Nên một không gian trần nhà bằng tôn phẳng chắc chắn sẽ cho người nhìn thấy được sự đẳng cấp và hiện đại của gia chủ
2/ Tôn xốp vách ngăn
Như chúng ta đã nói ở trên thì tôn xốp phẳng có khả năng cách âm và chống ồn hiệu quả. Nên ngày nay, sản phẩm còn được sử dụng để làm vách ngăn giữa các phòng.
Chúng được sử dụng làm vách ngăn cho một số công trình như nhà ở dân dụng, nhà xưởng sản xuất, văn phòng, hoặc một số quán hát nhỏ cần vách ngăn cách âm,…
3/ Tôn xốp làm tường, ốp tường
Ngoài 2 ứng dụng như trên, tôn xốp phẳng còn được sử dụng để làm tường bao cho công trình.
Hoặc người ta tận dụng khả năng chống nóng, cách nhiệt. Để sử dụng tôn xốp dạng phẳng để ốp tường nhà. Giúp hỗ trợ chống nóng cực kỳ hiệu quả
Giá tôn xốp phẳng chi tiết
Trên thị trường tphcm hiện nay, tôn xốp phẳng cũng giống tương tự như các dòng tôn thông thường khác. Chúng được sản xuất và phân phối bởi nhiều thương hiệu đa dạng: Hòa Phát, Hoa Sen, Phương Nam,… Do đó, giá tôn sẽ phụ thuộc trực tiếp vào thương hiệu của từng sản phẩm hoặc các đơn vị cung cấp khác nhau trên thị trường
Bởi vậy, để cập nhật được báo giá tôn xốp phẳng chi tiết nhất cho từng hãng tôn trên thị trường. Bạn nên liên hệ trực tiếp tới đơn vị cung cấp chính hãng và uy tín
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Chính sách mua hàng hấp dẫn mà SÁNG CHINH STEEL cung ứng đến khách hàng
- Chúng tôi xuất hóa đơn bán hàng cụ thể sau khi giao đến tận công trình cho bạn
- Cùng với sự liên kết trực tiếp với nhà máy tôn, cam kết nguồn hàng đạt chính hãng
- Khâu vận chuyển được bảo vệ nghiêm ngặc,số lượng hàng hóa đầy đủ
- Ưu đãi các chính sách hỗ trợ chiết khấu cho mọi khách hàng
Các bước đặt mua tôn xây dựng cơ bản như sau
- B1 : Đội ngũ kinh doanh của công ty sẽ chốt đơn hàng theo khối lượng qua hotline hoặc email
- B2 : Khách hàng ngoài ra cũng có thể đến tận công ty để được tư vấn chi tiết đầy đủ hơn.
- B3 : Các nội dung chính mà bên ban & bên mua cần bàn bạc: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức liên hệ giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi, quý khách tạo thuận lợi cho việc giao thông xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Qúy vị chuẩn bị nhận & kiểm tra sản phẩm. Sau cùng là thanh toán số dư cho chúng tôi.
Công ty Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cung cấp đầy đủ nhãn mác, chứng nhận chất lượng tôn xây dựng
-
Bao gói sản phẩm
Những quy định về việc đóng gói hàng hóa được công ty đảm bảo nghiêm ngặc, sử dụng mút xốp để chèn giữa các tấm tôn nhằm mục đích chống va chạm, chống xướt. Sử dụng bìa bóng dẻo để phủ toàn bộ bề mặt tôn. An toàn khi vận chuyển
-
Vận chuyển và bảo quản sản phẩm
Vận chuyển: Hình dạng & chất lượng tôn sẽ không bị ảnh hưởng vì đội ngũ vận chuyển có nhiều năm kinh nghiệm. Xử lý tất cả mọi vấn đề có thể xảy ra trong khi giao hàng
Bảo quản: Tôn xốp phẳng nên bảo quản những nơi điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng tiếp xúc trực tiếp. Kê trên tấm ván cách mặt đất khoảng 20 – 30cm. Không nên để tôn lạnh màu lâu ngoài trời.