Xà gồ C250 là vật liệu kết cấu phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và trọng lượng nhẹ. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ đặc điểm kỹ thuật, các loại xà gồ C250 phổ biến (mạ kẽm, đen, nhúng nóng), ứng dụng thực tế và cập nhật bảng báo giá mới nhất theo từng quy cách và độ dày.
Bảng giá mới nhất của xà gồ C250 tại TPHCM
Bảng báo giá xà gồ C250 được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đầy đủ thông tin. Thị trường Miền Nam tuy có sự chuyển động không ngừng làm cho giá bán bị ảnh hưởng, tuy nhiên điều này bạn hoàn toàn có thể yên tâm vì tư vấn viên luôn đồng hành để hỗ trợ cho bạn 24/24h.
BAREM THÉP XÀ GỒ C | ||||||||||
Quy cách | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm | 2.2mm | 2.4mm | 2.6mm | 2.8mm | 3.0 mm |
Xà gồ C250x50 | 4.10 | 4.40 | 4.70 | 5.30 | 5.86 | 6.45 | 7.10 | 7.62 | 8.20 | 8.80 |
Xà gồ C250x65 | 4.45 | 4.80 | 5.10 | 5.72 | 6.40 | 6.70 | 7.63 | 8.30 | 8.90 | 9.60 |
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | ||||||||||
Quy cách | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm | 2.2mm | 2.4mm | 2.6mm | 2.8mm | 3.0 mm |
Xà gồ C250x50 | 84,050 | 90,200 | 96,350 | 108,650 | 120,130 | 132,225 | 145,550 | 156,210 | 168,100 | 180,400 |
Xà gồ C250x65 | 91,225 | 98,400 | 104,550 | 117,260 | 131,200 | 137,350 | 156,415 | 170,150 | 182,450 | 196,800 |
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||||||
Quy cách | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm | 2.2mm | 2.4mm | 2.6mm | 2.8mm | 3.0 mm |
Xà gồ C250x50 | 118,900 | 127,600 | 136,300 | 153,700 | 169,940 | 187,050 | 205,900 | 220,980 | 237,800 | 255,200 |
Xà gồ C250x65 | 129,050 | 139,200 | 147,900 | 165,880 | 185,600 | 194,300 | 221,270 | 240,700 | 258,100 | 278,400 |
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN | ||||||||||
Quy cách | 1.4 mm | 1.5 mm | 1.6mm | 1.8 mm | 2mm | 2.2mm | 2.4mm | 2.6mm | 2.8mm | 3.0 mm |
Xà gồ C250x50 | 73,800 | 79,200 | 84,600 | 95,400 | 105,480 | 116,100 | 127,800 | 137,160 | 147,600 | 158,400 |
Xà gồ C250x65 | 80,100 | 86,400 | 91,800 | 102,960 | 115,200 | 120,600 | 137,340 | 149,400 | 160,200 | 172,800 |
Đặc tính cơ lý của xà gồ thép C250
Xà gồ thép C250 được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt với các chỉ số cơ lý ổn định, đảm bảo khả năng chịu lực, độ bền và độ dẻo trong thi công xây dựng.
Đặc tính cơ lý | Đơn vị tính | Chỉ số |
Giới hạn chảy (YP) | MPa | 245 |
Độ bền kéo (TS) | MPa | 330 – 450 |
Độ giãn dài (EL) | % | 20 – 30 |
Khối lượng lớp mạ kẽm (Zn coating) | g/m² | 180 – 275 (2 mặt) |

Quy cách trọng lượng của xà gồ thép C
Trọng lượng xà gồ thép C250 thay đổi theo từng quy cách và độ dày. Bảng dưới cung cấp thông số chi tiết để phục vụ tính toán và lựa chọn vật tư phù hợp.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
C250 x 65 x 20 | 1.5 | 4.87 |
C250 x 65 x 20 | 1.6 | 5.19 |
C250 x 65 x 20 | 1.8 | 5.83 |
C250 x 65 x 20 | 2.0 | 6.47 |
C250 x 65 x 20 | 2.3 | 7.42 |
C250 x 65 x 20 | 2.5 | 8.05 |
C250 x 65 x 20 | 2.8 | 8.99 |
C250 x 65 x 20 | 3.0 | 9.61 |
C250 x 75 x 20 | 1.5 | 5.11 |
C250 x 75 x 20 | 1.6 | 5.45 |
C250 x 75 x 20 | 1.8 | 6.12 |
C250 x 75 x 20 | 2.0 | 6.78 |
C250 x 75 x 20 | 2.3 | 7.78 |
C250 x 75 x 20 | 2.5 | 8.44 |
C250 x 75 x 20 | 2.8 | 9.43 |
C250 x 75 x 20 | 3.0 | 10.08 |
Xà gồ C250 có những ưu điểm nổi bật nào??
Dưới góc nhìn nhận và đánh giá của người tiêu dùng, đây là dạng vật tư có sức tiêu thụ lớn mạnh. Hãy cùng xem qua những ưu điểm của chúng nhé:
- Xà gồ C250 chống cháy tốt
- Chi phí mua hàng hiện nay khá là bình dân, hiệu quả mang đến lại cao.
- Sản xuất với nhiều độ dày, kích thước khác nhau
- Ổn định về mặt chất lượng qua năm tháng, không có hiện tượng bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn, nứt gãy,…
- Bền chắc, siêu nhẹ
- Sử dụng mang lại độ an toàn cao
- Không gỉ sét, không mục ( Mạ kẽm ), chống mối mọt, côn trùng 100%

Những hạng mục thi công nào cần sử dụng xà gồ C250 ?
Hình dạng chữ C đặc trưng & kết cấu bền chắc, do đó sản phẩm thường hay được ứng dụng rất nhiều trong mọi lĩnh vực ngành nghề xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà máy sản xuất, dây chuyền, chế tạo thiết bị máy móc,..
Trở thành nguyên liệu quan trọng trong thi công xây dựng để làm khung kèo nhà xưởng, làm đòn tay gác đúc. Giữ hai xà gồ nên có thiết kế với khoảng cách nhỏ hơn 6 mét nhằm giúp công trình có độ bền vững nhất định

Các loại xà gồ C250 phổ biến trên hiện nay
Để tạo thuận lợi trong việc chọn lựa & sử dụng. Nhà sản xuất đã phân chia xà gồ C250 mẫu mã rất đa dạng, quy cách sản phẩm khác nhau, bao gồm: 1,5 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 2,8ly; 3 ly
Xà gồ C250 mạ kẽm
Hiện nay tại nhiều công trình dân dụng lớn nhỏ, đây được coi là sản phẩm đang phủ sóng cực kì rộng rãi, nhiều nhà thầu đánh giá cao. Vì xà gồ C250 trải qua công nghệ hiện đại tiên tiến, dây chuyền mạ kẽm bao phủ lên bề mặt. Do đó chất lượng vật tư luôn đạt đúng những yêu cầu đưa ra. Đảm bảo tuyệt đối về độ cứng, độ bền, có thể uốn nắn theo công trình
Bên cạnh đó, do xà gồ C250 được bao phủ bởi lớp kẽm nên tránh được tác hại ăn mòn bởi môi trường tự nhiên. Trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với sắt thép. Quy trình sản xuất thông qua nhiều công đoạn cán khô, không sử dụng nước. Giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ C250 mà không cần bảo trì trong suốt thời gian sử dụng
Xà gồ C250 đen
Sử dụng nguyên liệu chính là phôi thép nguyên chất để tạo ra thành phẩm xà gồ C250 đen. Điểm khác nhau với loại trên là xà gồ đen không được mạ kẽm. Do đó, chúng ta có thể quan sát bề mặt xà gồ toàn màu đen, và đây cũng là đặc điểm dễ nhận biết nhất về sản phẩm này
Độc đáo với thiết kế có trọng lượng nhẹ, có dạng giống chữ C in hoa. Thi công xây dựng, người ta rất hay ứng dụng xà gồ C250 đen. Hoàn toàn đảm bảo được độ bền và giúp nâng tầm tuổi thọ tốt nhất
Xà gồ thép C đen có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa. Được áp dụng nhiều để xây dựng các nhà kho, nhà xưởng công nghiệp.
Xà gồ C250 mạ kẽm nhúng nóng
Để cho ra đời xà gồ C250 mạ kẽm ứng ý thì phải thông qua dây chuyền công nghệ vô cùng nghiêm ngặt. Sau khi được định hình thì sản phẩm sẽ nhúng vào bể nóng với khoảng hơn 1000 độ C. Đảm bảo an toàn về mặt độ cứng.

Tôn Thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp xà gồ C250 hàng đầu tại TPHCM
Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là đơn vị phân phối xà gồ thép C250 chất lượng cao tại TP.HCM và các tỉnh thành lân cận. Sản phẩm do chúng tôi cung cấp gồm loại mạ kẽm và đen, đảm bảo đúng chuẩn kích thước, quy cách và chủng loại theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất.
Chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm rõ nguồn gốc, có đầy đủ chứng chỉ, CO–CQ và chứng từ hợp pháp.
- Mẫu mã đa dạng, nhập khẩu trực tiếp từ nhiều thương hiệu lớn trong và ngoài nước.
- Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc, giao hàng đúng hẹn và bàn giao tận công trình theo cam kết.
Với kinh nghiệm và uy tín đã được khẳng định, Tôn Thép Sáng Chinh là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần nguồn xà gồ C250 chất lượng – giá tốt – dịch vụ tận tâm.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về xà gồ thép C250 cũng như các loại phổ biến trên thị trường. Nếu đang cần tìm nguồn cung cấp uy tín, chất lượng và giá tốt, Tôn Thép Sáng Chinh sẵn sàng đồng hành cùng công trình của bạn.