Tôn Cliplock là loại vật liệu rộng rãi được sử dụng trong nhiều loại công trình xây dựng, từ dân dụng đến công nghiệp và nhà xưởng. Tôn Cliplock được biết đến với những ưu điểm vượt trội như khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng chống tác động của môi trường, và tính dễ dàng trong quá trình thi công.
Dưới đây là bảng Báo Giá Tôn Cliplock phổ biến:
Báo giá tôn cliplock của các nhà máy uy tín hàng đầu hiện nay như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Nam Kim, Hòa Phát , … Trường hợp quý khách cần báo giá tôn clipclip các thương hiệu khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
1/ Bảng báo giá tôn cliplock Hòa Phát
BÁO GIÁ TÔN SÓNG CLIPLOCK HOÀ PHÁT 2023 |
|||
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) | |
Tôn lạnh không màu | Tôn lạnh màu | ||
✅3.0 dem | 2.5 | 63.000 | 65.000 |
✅3.5 dem | 3.0 | 69.000 | 70.000 |
✅4.0 dem | 3.5 | 83.000 | 85.000 |
✅4.5 dem | 3.9 | 92.000 | 94.500 |
✅5.0 dem | 4.4 | 100.000 | 104.000 |
2/ Bảng báo giá tôn cliplock Hoa Sen
BÁO GIÁ TÔN SÓNG CLIPLOCK HOA SEN 2023 |
||||
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) | ||
Tôn lạnh | Tôn màu | Tôn kẽm | ||
✅2 dem | 1.8 | Liên hệ | 50.000 | Liên hệ |
✅3 dem | 2.25-2.42 | 68.000 | 60.000 | 58.000 |
✅3 dem 3 | 2.7 | Liên hệ | Liên hệ | 63.000 |
✅3 dem 5 | 2.89 – 3.0 | 73.000 | 68.000 | 67.000 |
✅4 dem | 3.5 | 88.000 | 73.000 | 73.000 |
✅4 dem 5 | 3.9 | 97.500 | 84.000 | 81.000 |
✅4 dem 8 | 4.1 | Liên hệ | Liên hệ | 86.000 |
✅5 dem | 4.4 | 107.000 | 91.000 | 109.000 |
3/ Bảng báo giá tôn cliplock Nam Kim
BÁO GIÁ TÔN SÓNG CLIPLOCK NAM KIM 2023 |
||
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
✅3 dem 50 | 2.70 | 54.000 |
✅4 dem 00 | 3.40 | 62.000 |
✅4 dem 50 | 3.90 | 69.000 |
✅5 dem 00 | 4.40 | 75.000 |
4/ Bảng báo giá tôn cliplock Việt Nhật
BÁO GIÁ TÔN SÓNG CLIPLOCK VIỆT NHẬT 2023 |
||||
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) | ||
Tôn lạnh | Tôn màu | Tôn kẽm | ||
✅2.5 dem | 2.0 | 52.000 | Liên hệ | Liên hệ |
✅3.0 dem | 2.35 – 2.5 – 5.5 | 58.500 | 46.000 | 78.000 |
✅3.2 dem | 2.6 – 2.7 | 62.500 | 56.000 | Liên hệ |
✅3.5 dem | 2.7 – 3.0 | 69.000 | 58.000 | 79.000 |
✅3.8 dem | 2.9 – 3.3 | 71.000 | 60.000 | Liên hệ |
✅4.0 dem | 3.15 – 3.4 – 3.5 | 76.000 | 64.000 | 87.000 |
✅4.2 dem | 3.3 – 3.7 | 80.000 | 69.000 | Liên hệ |
✅4.5 dem | 3.5 – 3.9 – 3.95 | 86.500 | 71.000 | 97.500 |
✅4.8 dem | 3.75 – 4.1 | 90.500 | 74.000 | Liên hệ |
✅5.0 dem | 4.25 – 4.45 – 4.5 | 95.000 | 79.000 | 107.000 |
5/ Bảng báo giá tôn cliplock Đông Á
BÁO GIÁ TÔN SÓNG CLIPLOCK ĐÔNG Á 2023 |
||||
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) | ||
Tôn lạnh | Tôn màu | Tôn kẽm | ||
✅2 dem 80 | 2.50 | Liên hệ | Liên hệ | 58.000 |
✅3 dem 00 | 2.70 | 63.000 | Liên hệ | 60.000 |
✅3 dem 20 | 2.90 | Liên hệ | Liên hệ | 61.000 |
✅3 dem 50 | 3.00 | 72.000 | Liên hệ | 63.000 |
✅3 dem 80 | 3.25 | Liên hệ | Liên hệ | 68.000 |
✅4 dem 00 | 3.35 | 79.500 | 71.500 | 71.000 |
✅4 dem 30 | 3.65 | Liên hệ | Liên hệ | 74.000 |
✅4 dem 50 | 4.10 | 92.500 | 79.000 | 80.000 |
✅4 dem 80 | 4.25 | Liên hệ | Liên hệ | 84.000 |
✅5 dem 00 | 4.45 | 100.000 | 88.500 | 86.000 |
✅6 dem 00 | 5.40 | Liên hệ | Liên hệ | 103.000 |
* Báo giá tôn sóng cliplock đầy đủ độ dày, kích thước trên đây tại Nhà máy tôn thép Sáng Chinh chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá tôn cliplock biến động nhanh tùy theo thời điểm, giá nguyên vật liệu đầu biến động.
Quý khách hàng muốn nhận được báo giá tôn cliplock chính xác, nhanh nhất hãy liên hệ với tổng đài Nhà máy tôn thép Sáng Chinh.
Lưu Ý:
- Giá tôn Cliplock trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa điểm cung cấp.
- Để có giá chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp tôn uy tín.
Bảng Báo Giá Tôn Cliplock phụ thuộc vào một số yếu tố quan trọng:
-
Loại Tôn:
- Tôn Cliplock có thể sản xuất từ nhiều loại tôn khác nhau, bao gồm tôn lạnh, tôn mạ kẽm, và tôn màu.
-
Khổ Tôn:
- Khổ tôn Cliplock thường dao động từ 900mm đến 1200mm.
-
Chiều Dài Tôn:
- Chiều dài tôn Cliplock có thể điều chỉnh từ 2m đến 15m.
-
Độ Dày Tôn:
- Độ dày tôn Cliplock thường nằm trong khoảng 0.4mm đến 1.0mm.
-
Màu Sắc Tôn:
- Tôn Cliplock có sẵn trong nhiều màu sắc khác nhau, đáp ứng nhu cầu thiết kế của nhiều khách hàng.
Bảng Màu Tôn Cliplock
Tôn Cliplock mang đến sự đa dạng về màu sắc, đáp ứng đầy đủ nhu cầu thiết kế của đa dạng khách hàng. Bảng màu tôn Cliplock thường bao gồm một loạt các màu sắc, chia thành hai danh mục chính:
Màu Sắc Cơ Bản:
- Trắng Sữa
- Xanh Ngọc
- Xanh Rêu
- Xanh Dương
- Đỏ Đậm
- Vàng Kem
Màu Sắc Đặc Biệt: 7. Ghi Xám
- Xanh Lá
- Nâu
- Đỏ Đô
- Xanh Đen
- Hồng
- Cam
Khi bạn đang chọn màu sắc cho tôn Cliplock, hãy lưu ý đến những điều sau đây:
-
Phù Hợp Với Kiến Trúc Công Trình:
- Màu sắc của tôn Cliplock cần phải hài hòa và phù hợp với kiến trúc của công trình.
-
Phù Hợp Với Nhu Cầu Sử Dụng:
- Chọn màu sắc phản ánh mục đích sử dụng của công trình, ví dụ, màu sắc nhẹ nhàng cho công trình dân dụng và màu sắc trầm hơn cho công trình công nghiệp.
-
Báo Giá Tôn Cliplock
Tiêu Chí và Quy Cách Tôn Cliplock
Tiêu Chí | Giá Trị |
---|---|
Khổ Tôn | 900mm – 1200mm |
Chiều Dài Tôn | 2m – 15m |
Độ Dày Tôn | 0.4mm – 1.0mm |
Loại Tôn | Tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn màu |
Màu Sắc Tôn | Trắng sữa, xanh ngọc, xanh rêu, xanh dương, đỏ đậm, vàng kem, ghi xám, xanh lá, nâu, đỏ đô, xanh đen, hồng, cam |
Lưu Ý:
- Khổ Tôn Hiệu Dụng: Là khổ tôn thực tế được sử dụng, thường dao động từ 850mm đến 1070mm.
- Chiều Dài Tôn Cliplock: Được cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Độ Dày Tôn Cliplock: Phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Loại Tôn: Cần phù hợp với điều kiện khí hậu của khu vực bạn sinh sống.
- Màu Sắc Tôn: Cần phù hợp với kiến trúc của công trình.
Những tiêu chí trên giúp định rõ quy cách và đặc điểm quan trọng của tôn Cliplock, từ khổ tôn đến màu sắc, để khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của mình.
Gợi Ý Khi Lựa Chọn Tôn Cliplock:
- Loại Tôn: Lựa chọn dựa trên nhu cầu sử dụng và điều kiện khí hậu của khu vực.
- Khổ Tôn: Phù hợp với diện tích mái nhà.
- Chiều Dài Tôn: Đáp ứng độ dốc mái nhà.
- Độ Dày Tôn: Phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Màu Sắc Tôn: Phù hợp với kiến trúc công trình.
Dưới đây là một số gợi ý về cách lựa chọn tôn Cliplock cho từng loại công trình:
- Công Trình Dân Dụng: Lựa chọn tôn Cliplock có độ dày từ 0.4mm đến 0.5mm, màu sắc phù hợp với kiến trúc của công trình.
- Công Trình Công Nghiệp: Lựa chọn tôn Cliplock có độ dày từ 0.5mm đến 1.0mm, màu sắc phù hợp với điều kiện môi trường của khu vực.
- Công Trình Tôn Giáo: Lựa chọn tôn Cliplock có độ dày từ 0.5mm đến 1.0mm, màu sắc phù hợp với kiến trúc của công trình.
Chúc bạn tìm được lựa chọn tôn Cliplock phù hợp nhất cho công trình của mình.