Sắt thép xây dựng là sản phẩm quan trọng trong việc xây dựng phát triển của mọi của mọi quốc gia trên thế giới. HIện nay, tình hình thế giới đang bị ảnh hưởng nghiêm trọng của dịch cúm CORONA-19, Vì vậy, tình hình giá sắt thép xây dựng cũng ảnh hưởng không nhỏ.
Tình hình sắt thép xây dựng thế giới:
Giá thép thanh giao tháng 5 trên Sàn giao dịch Thượng Hải giảm 7 nhân dân tệ xuống 3.555 nhân dân tệ/tấn vào lúc 8h50 (giờ Việt Nam).
Hợp đồng thép giao sau chạm mức cao nhất hai tháng vào thứ Hai (16/3) khi nhu cầu có dấu hiệu phục hồi, kết thúc phiên tăng nhẹ dù Trung Quốc công bố dữ liệu sản lượng công nghiệp tồi tệ, theo Reuters.
Giá thép thanh xây dựng trên Sàn Thượng Hải kết thúc phiên tăng 1,2% lên 3.553 nhân dân tệ/tấn (tương đương 507,56 USD/tấn) sau khi đạt 3.584 nhân dân tệ/tấn trước đó, mức cao nhất kể từ ngày 21/1.
Giá thép cuộn cán nóng tăng 0,6% lên 3.506 nhân dân tệ/tấn sau khi ở mức 3.551 nhân dân tệ/tấn đầu phiên. Giá thép không gỉ tăng 0,9%.
Các kho dự trữ thép của Trung Quốc đạt mức cao kỉ lục 38,91 triệu tấn trong tuần trước nhưng ghi nhận mức tăng hàng tuần chậm nhất kể từ ngày 20/12, theo dữ liệu của Mysteel. Hàng tồn kho tại các nhà máy giảm 600.000 tấn xuống còn 12,9 triệu tấn.
Sản lượng công nghiệp ở Trung Quốc trong 2 tháng đầu năm, bị ảnh hưởng nặng nề bởi sự bùng phát của virus corona, giảm 13,5% so với cùng kì năm trước, mức yếu nhất kể từ tháng 1/1990.
Ngân hàng trung ương Trung Quốc ngày 13/3 cắt giảm lượng tiền mặt mà các ngân hàng phải nắm giữ lần thứ 2 trong năm nay, giải phóng 79 tỉ USD nhằm hỗ trợ nền kinh tế bị ảnh hưởng bởi virus corona.
Trung Quốc chiếm hơn một nửa sản lượng thép thế giới và là nhà xuất khẩu vật liệu sản xuất và xây dựng lớn nhất toàn cầu.
Giá quặng sắt giao sau trên Sàn giao dịch hàng hóa Đại Liên tăng 0,5% và giá quặng trên Sàn giao dịch Singaore tăng 0,1%.
Công ty khai thác quặng sắt Vale SA cho biết họ có thể áp dụng các biện pháp dự phòng hoặc đình chỉ hoạt động do lo ngại về virus corona.
Giá than mỡ tăng 0,3% trong khi giá than cốc tăng 0,6%.
Tình hình sắt thép xây dựng Viêt Nam:
Vì giá sắt thép xây dựng trên thế giới có phần tăng nhẹ nên giá sắt thép ở Việt Nam cũng vậy.
Đầu năm 2020, giá sắt thép xây dựng đã điều chỉnh tăng 500 VNĐ/kg do chi phí đầu vào phôi thép trong nước và nhập khẩu Trung Quốc tăng cao.
Sự chênh lệch với giá thép xây dựng 2021
Nếu là một người trong ngành xây dựng thì nên cập nhật thường xuyên nhất giá sắt thép, nắm bắt sự thay đổi kịp thời và nhanh nhất.
Giá thép HÒA PHÁT tham khảo đầu năm 2021:
![]() |
#ff0000;”>BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 19,900 | |||
P8 | 1 | 19,900 | |||
P10 | 6.20 | 18,900 | |||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||
P16 | 17.21 | 18,800 | |||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||
P10 | 6.89 | 18,900 | |||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||
P16 | 17.80 | 18,800 | |||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||
P22 | 33.47 | 18,800 | |||
P25 | 43.69 | 18,800 | |||
P28 | 54.96 | 18,800 | |||
P32 | 71.74 | 18,800 | |||
#ff0000;”>GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 | |||||
![]() |
#ff0000;”>BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,100 | |||
P8 | 1 | 20,100 | |||
P10 | 6.25 | 19,100 | |||
P12 | 9.77 | 19,000 | |||
P14 | 13.45 | 19,000 | |||
P16 | 17.56 | 19,000 | |||
P18 | 22.23 | 19,000 | |||
P20 | 27.45 | 19,000 | |||
P10 | 6.93 | 19,100 | |||
P12 | 9.98 | 19,000 | |||
P14 | 13.6 | 19,000 | |||
P16 | 17.76 | 19,000 | |||
P18 | 22.47 | 19,000 | |||
P20 | 27.75 | 19,000 | |||
P22 | 33.54 | 19,000 | |||
P25 | 43.7 | 19,000 | |||
P28 | 54.81 | 19,000 | |||
P32 | 71.62 | 19,000 | |||
#ff0000;”>GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 | |||||
![]() |
#ff0000;”>BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,990 | |||
P8 | 1 | 19,990 | |||
P10 | 6.25 | 18,900 | |||
P12 | 9.77 | 18,800 | |||
P14 | 13.45 | 18,800 | |||
P16 | 17.56 | 18,800 | |||
P18 | 22.23 | 18,800 | |||
P20 | 27.45 | 18,800 | |||
P10 | 6.93 | 18,900 | |||
P12 | 9.98 | 18,800 | |||
P14 | 13.6 | 18,800 | |||
P16 | 17.76 | 18,800 | |||
P18 | 22.47 | 18,800 | |||
P20 | 27.75 | 18,800 | |||
P22 | 33.54 | 18,800 | |||
P25 | 43.7 | 18,800 | |||
P28 | 54.81 | 18,800 | |||
P32 | 71.62 | 18,800 | |||
#ff0000;”>GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 | |||||
![]() |
#ff0000;”>BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
kg/cây | vnđ/kg | ||||
P6 | 1 | 20,200 | |||
P8 | 1 | 20,200 | |||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||
P22 | 33.52 | 19,100 | |||
P25 | 43.52 | 19,100 | |||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | |||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | |||
#ff0000;”>GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 |