Tôn lạnh chống nóng là một loại tôn thép được thiết kế đặc biệt để giảm nhiệt độ bề mặt của tấm tôn khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và tia UV. Loại tôn này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần kiểm soát nhiệt độ, giảm sự nóng chảy và tiết kiệm năng lượng. Vậy giá tôn lạnh chống nóng hôm nay là bao nhiêu? Cùng Tôn thép Sáng Chinh tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!
Một số thông tin về tôn lạnh chống nóng
Tôn lạnh chống nóng (hay còn gọi là tôn cách nhiệt) là một loại vật liệu lợp mái hiện đại, được cấu tạo bởi lớp tôn bên ngoài và lớp lõi cách nhiệt bên trong, thường sử dụng các chất liệu như EPS hoặc PU. Nhờ thiết kế đặc biệt này, tôn xốp mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm vượt trội, giúp không gian bên trong luôn thoáng mát, đồng thời hạn chế tối đa tiếng ồn từ bên ngoài.
Ngoài ra, sản phẩm còn nổi bật bởi độ bền cao, khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt và tiết kiệm điện năng, rất phù hợp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng, văn phòng,…
Trên thị trường, loại tôn này còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như: tôn mát, tấm lợp cách nhiệt, tôn chống nóng, tôn PU, tôn 3 lớp,… Sản phẩm được sản xuất bằng cách kết hợp giữa tôn lạnh màu, lớp cách nhiệt PU (Polyurethane) và một lớp vật liệu ở mặt đáy tạo nên cấu trúc ba lớp vững chắc và hiệu quả.
Cấu tạo của tôn xốp chống nóng
Dựa vào cấu trúc, tôn xốp cách nhiệt hiện nay được chia thành hai dòng chính: tôn xốp 2 lớp và tôn xốp 3 lớp. Cấu tạo chi tiết của hai dòng tôn này như sau:
Lớp 1: Lớp tôn kẽm mạ màu hoặc tôn lạnh mạ màu
- Tôn lạnh màu … với độ dày lớp mạ nhôm kẽm cao cộng với dây chuyền công nghệ sơn phủ màu cao cấp. Hạn chế hoặc cản trở hấp thụ nhiệt lượng vào ban ngày, tản nhiệt tốt hơn vào ban đêm.
- Tôn kẽm màu với lớp mạ kẽm và lớp sơn phủ màu cao cấp. Tuy khả năng chống nóng không bằng tôn lạnh nhưng giá thành rẻ hơn. Vì vậy cũng rất được nhiều khách hàng lựa chọn.
Lớp 2: Lớp cách nhiệt PU
Lớp cách nhiệt PU (Polyurethane) được thiết kế nằm ở giữa. Lớp này quyết định nên tính chất cách âm, cách nhiệt, chống nóng của tôn.
PU là vật liệu cách nhiệt tối ưu nhất được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất tủ lạnh, bình nước nóng, tủ đông, kho lạnh,… Cách âm, cách nhiệt với hiệu suất cao, được đánh giá là thân thiện với môi trường.
Lớp 3: Lớp PP/PVC (Lớp giấy bạc)
Lớp bạc giúp nâng cao tính thẩm mỹ bên trong mái lợp, đồng thời tăng hiệu quả cách nhiệt
Lớp bạc PP/PVC viết tắt của Polypropylen/Polyvinylchoride cả 2 đều được cán lên 2 mặt tôn.
- Lớp PP có thể chịu được nhiệt độ lên đến 100 độ C, không bị nóng chảy hoặc hư hỏng, bên cạnh đó nó có khả năng chống thấm tốt.
- Lớp PVC tạo nên độ sáng mịn, màu tươi hơn giúp cho công trình có độ thẩm mỹ cao và được có thể làm trần cho nội thất thay vì phải sử dụng tấm trần thạch cao, tôn laphong hoặc tấm trang trí vĩnh tường.
Độ dày tôn xốp cách nhiệt
Tôn cách nhiệt được sản xuất với nhiều mức độ dày khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của từng loại công trình cũng như yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Độ dày của sản phẩm thường được chia thành hai phần chính:
- Lớp tôn bề mặt: Đây là phần tôn bên ngoài, đóng vai trò chịu lực và bảo vệ. Một số độ dày phổ biến bao gồm:
-
-
- 0.30mm – 0.35mm: Thích hợp với công trình dân dụng nhỏ, không yêu cầu tải trọng lớn.
- 0.40mm – 0.45mm: Phù hợp với nhà xưởng hoặc kho chứa hàng, cần độ bền ổn định.
- 0.50mm – 0.55mm: Dành cho các công trình quy mô lớn, đòi hỏi khả năng chịu lực và độ bền cao.
-
- Lớp xốp cách nhiệt: Đây là phần lõi bên trong, giúp giảm nhiệt và cách âm hiệu quả. Độ dày thường gặp gồm:
-
- 50mm: Loại phổ thông, thích hợp sử dụng trong nhà ở, văn phòng quy mô nhỏ.
- 75mm: Phù hợp với công trình cần khả năng cách nhiệt tốt hơn như nhà kho, xưởng sản xuất.
- 100mm: Là loại có lớp xốp dày nhất, chuyên dùng cho công trình lớn hoặc khu vực khí hậu khắc nghiệt, nơi cần hiệu suất cách nhiệt và cách âm tối ưu
Bảng báo giá tôn mới cập nhật năm 2025
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Tôn lạnh chống nóng bao gồm những dòng sản phẩm nào?
Tất cả các dòng tôn xốp cách nhiệt hiện có trên thị trường đều nổi bật nhờ khả năng chống nóng, giảm ồn và hạn chế cháy lan hiệu quả. Dựa trên chất liệu lõi cách nhiệt, người ta thường phân loại tôn xốp thành 3 nhóm chính: tôn xốp PU, tôn xốp EPS và tôn xốp OPP. Thông tin chi tiết về 3 loại sản phẩm được biểu thị trong bảng dưới đây:
Tiêu chí | Tôn xốp PU | Tôn xốp EPS | Tôn xốp OPP |
Cấu tạo lớp xốp | Polyurethane (PU) | Expandable Polystyrene (EPS) | Oriented Polypropylene (OPP) – lớp film nhựa dán lên tôn |
Số lớp | 2 lớp (tôn + PU) hoặc 3 lớp (tôn + PU + PVC) | 2 lớp (tôn + EPS) hoặc 3 lớp (tôn + EPS + PVC) | Tôn cán sóng + lớp OPP |
Khả năng cách nhiệt | Rất tốt, hiệu quả cao | Tốt, nhưng kém hơn PU | Tốt, đặc biệt là phản xạ nhiệt |
Khả năng cách âm | Cao, tiêu âm hiệu quả | Tốt, đủ dùng cho công trình dân dụng | Khá, tùy theo độ dày và thiết kế |
Khả năng chống cháy | Cao | Trung bình, kém hơn PU | Tốt, nhờ đặc tính vật liệu OPP |
Trọng lượng | Nhẹ | Rất nhẹ | Nhẹ |
Tính thẩm mỹ | Cao, đặc biệt với tôn PU 3 lớp có thêm PVC | Trung bình | Tốt, bề mặt sáng, sạch |
Ứng dụng phổ biến | Nhà ở, văn phòng, công trình yêu cầu cách nhiệt cao | Lợp mái nhà, panel vách ngăn, công trình quy mô vừa và nhỏ | Lợp mái, chống nóng, kết hợp làm vật liệu đóng gói công nghiệp |
Giá thành | Cao hơn so với EPS và OPP | Thấp hơn PU | Trung bình |
Bảng so sánh chung giữa tôn mát và tôn lạnh
Tiêu chí so sánh | Tôn pu cách nhiệt | Tôn lạnh |
Giá thành | Giá thành cao | Giá thành thấp |
Màu sắc | Nhiều màu sắc | Nhiều màu sắc |
Khả năng chống cháy | Hiệu quả tương đối | Hiệu quả tương đối |
Khả năng cách âm | Hiệu quả cao | Hiệu quả thấp |
Khả năng cách nhiệt | Hiệu quả cao | Hiệu quả thấp |
Thời hạn sử dụng | 20 – 40 năm | 10 – 30 năm |
Chi phí lắp đặt | Rẻ | Tương đối |
Độ an toàn | An toàn cao | Dễ tróc mái khi lốc xoáy |
Tiện ích khác | Là sản phẩm 3 trong 1 | Có nhiều kiểu sóng |
Ưu điểm và ứng dụng của tôn xốp cách nhiệt
Ưu điểm
Tôn lạnh cách nhiệt ngày càng được nhiều người tin dùng và lựa chọn trong các công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Lý do là bởi dòng sản phẩm này sở hữu hàng loạt những ưu điểm vượt trội như sau:
- Khả năng chống nóng hiệu quả: Tôn xốp được cấu tạo với lớp xốp cách nhiệt nằm giữa hai lớp tôn mạ, giúp hạn chế tối đa lượng nhiệt từ bên ngoài truyền vào bên trong công trình, giữ cho không gian luôn mát mẻ.
- Giúp tiết kiệm điện năng: Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, tôn xốp hỗ trợ giảm thiểu việc sử dụng máy lạnh hay thiết bị làm mát, từ đó tiết kiệm chi phí hóa đơn điện hàng tháng cho gia chủ hoặc doanh nghiệp.
- Cách âm tốt: Ngoài khả năng cản nhiệt, tôn xốp còn giúp giảm tiếng ồn từ môi trường xung quanh. Điều này đặc biệt hữu ích với những công trình gần đường lớn, khu dân cư đông đúc hoặc nhà xưởng sản xuất.
- Trọng lượng nhẹ, dễ thi công: So với vật liệu như ngói, tôn xốp có trọng lượng nhẹ hơn nhiều, dễ vận chuyển và lắp đặt. Nhờ đó, quá trình thi công diễn ra nhanh chóng và tiết kiệm chi phí nhân công.
- Kiểu dáng và màu sắc đa dạng: Sản phẩm được thiết kế với nhiều mẫu mã, từ dạng sóng cổ điển đến kiểu dáng hiện đại, đi kèm bảng màu phong phú, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo phong cách thiết kế mong muốn.
- Bền bỉ và chống ăn mòn: Được sản xuất từ chất liệu có khả năng chịu lực và kháng thời tiết tốt, tôn xốp giúp bảo vệ công trình trước tác động của nắng mưa, độ ẩm cao và môi trường ô nhiễm.
- Chi phí hợp lý: Việc sử dụng tôn xốp cách nhiệt có thể giúp tiết kiệm từ 20% đến 35% chi phí so với các vật liệu thông thường khác. Với độ bền cao, ít phải bảo trì và dễ thi công, tôn xốp là giải pháp tối ưu cho những ai đang tìm kiếm sự bền vững và tiết kiệm.
Ứng dụng
Nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, tôn xốp cách nhiệt hiện được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống. Cụ thể:
- Làm trần chống nóng cho nhà ở, đặc biệt là các công trình nhà cấp 4, nhà thấp tầng thường xuyên chịu ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao.
- Thi công mái cho nhà xưởng, nhà máy, như xí nghiệp may mặc, cơ sở chế biến thực phẩm, xưởng sản xuất linh kiện điện tử, bệnh viện, kho chứa hàng hóa,…
- Lợp mái cho nhà dân dụng, nhà tạm, khu nhà trọ, giúp giảm nhiệt độ và tiết kiệm điện năng.
- Ứng dụng trong các công trình công cộng như nhà thi đấu, sân vận động, hội trường, nhà hát, nơi cần kiểm soát nhiệt độ và tiếng ồn tốt.
- Sử dụng làm vách ngăn cho phòng sạch, hầm đông, phù hợp với ngành dược phẩm, công nghệ cao, chế biến thực phẩm đông lạnh.
- Thi công kho lạnh, kho bảo quản hải sản, nơi yêu cầu nhiệt độ ổn định và cách nhiệt tuyệt đối.
Các thương hiệu tôn lạnh cách nhiệt phổ biến trên thị trường
Trên thị trường hiện nay, tôn xốp cách nhiệt không chỉ đa dạng về mẫu mã mà còn đến từ nhiều thương hiệu lớn với chất lượng được kiểm chứng. Dưới đây là danh sách những cái tên tiêu biểu, được người tiêu dùng trong nước đánh giá cao nhờ sản phẩm chất lượng và độ tin cậy cao.
Thương hiệu | Nguồn gốc & đặc điểm nổi bật | Sản phẩm chủ lực | Công nghệ & Ưu điểm chính |
Tôn Hoa Sen | Thuộc Tập đoàn Hoa Sen – thương hiệu hàng đầu Việt Nam & Đông Nam Á. | Tôn lạnh màu, tôn kẽm, tôn xốp PU | – Chống ăn mòn, cách nhiệt tốt.
– Lớp phủ Anti-fingerprint chống ố vàng, oxy hóa. – Công nghệ Nhật Bản, độ bền cao. |
Tôn Đông Á | Thương hiệu lớn, xuất khẩu quốc tế (Úc, Nhật, Đông Nam Á, Trung Đông). | Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu | – Dây chuyền châu Âu, Nhật, Mỹ.
– Kiểm định nghiêm ngặt. – Đa dạng quy cách, lớp mạ. |
Tôn Việt Nhật | Liên doanh Việt – Nhật từ 1995, với uy tín lâu năm. | Tôn mạ kẽm, mạ màu, mạ nhôm kẽm | – Mẫu mã bền đẹp.
– Chịu khí hậu nóng ẩm. – Được bình chọn “Hàng Việt Nam chất lượng cao”. |
Tôn Pomina | Tập trung vào chất lượng & công nghệ sản xuất. | Tôn lạnh, lạnh màu, tôn giả ngói, Sandwich Panel, tôn kẽm,… | – Dây chuyền 100% từ Ý.
– Quy trình kiểm soát chặt. – Sản phẩm thẩm mỹ, bền bỉ. |
Tôn Việt Pháp | Mạng lưới phân phối rộng khắp, phục vụ cá nhân và doanh nghiệp. | Tôn Vifa AZ Color, Tôn V-Standard AZ Color, Tôn Việt Pháp Gold. | – Công nghệ nhúng nóng & Aluminium™.
– Lò NOF & gió High Speed Wind. – Mạ đều màu, chống gỉ tốt, độ bền cao. |
Địa chỉ cung cấp tôn lạnh cách nhiệt, chống nóng chính hãng
Nếu bạn đang tìm một nơi uy tín – chất lượng – giá cạnh tranh để mua tôn lạnh chống nóng, thì Tôn thép Sáng Chinh chính là lựa chọn không nên bỏ qua.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối tôn thép xây dựng, Sáng Chinh đã trở thành đối tác đáng tin cậy của hàng ngàn khách hàng là chủ thầu, đơn vị thi công và hộ gia đình trên khắp cả nước.
🔰 Báo giá tôn lạnh chống nóng hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn thép Sáng Chinh luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá tôn lạnh chống nóng mới nhất và được tư vấn chi tiết cho công trình của bạn!
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Tôn xốp cách nhiệt là giải pháp tối ưu để chống nóng, tiết kiệm chi phí và bảo vệ không gian sống hiện đại. Hy vọng bài viết đã giúp bạn có cái nhìn đầy đủ về sản phẩm này cũng như cập nhật được báo giá tôn lạnh chống nóng, cách nhiệt hôm nay. Nếu bạn đang có nhu cầu mua tôn xốp chất lượng với giá tốt, đừng ngần ngại liên hệ Tôn thép Sáng Chinh để được hỗ trợ nhanh chóng nhé!