Thép ống đúc

Hiển thị 25–32 của 32 kết quả

Bạn đang tìm loại ống thép có độ bền cao, chịu lực tốt và đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt khe trong công nghiệp, cơ khí hay xây dựng? Ống thép đúc chính là lựa chọn tối ưu nhờ khả năng chịu áp lực lớn, không mối hàn, tuổi thọ vượt trội và đa dạng quy cách. Trong bài viết này, Tôn Thép Sáng Chinh sẽ giúp bạn nắm rõ bảng giá ống thép đúc mới nhất, các tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến, cùng quy cách sản phẩm chi tiết, giúp bạn dễ dàng đưa ra quyết định mua hàng hiệu quả và tiết kiệm chi phí.

Bảng báo giá ống thép đúc mới nhất

Dưới đây là bảng báo giá thép ống đúc tham khảo. Để có giá chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An
Tell: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055
Web: tonthepsangchinh.vn 
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ÔNG ĐÚC
QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
vnđ/6m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
vnđ/6m
P21.3 (DN15)
2.77 (SCH40) 7.7 173,250
P101.6 (DN90)
4.77 (SCH30) 68.34 1,537,650
3.73 (SCH80) 9.75 219,375 5.0 71.5 1,608,750
P26.7 (DN20)
2.87 (SCH40) 10.2 229,500 5.74 (SCH40) 81.414 1,831,815
3.91 (SCH80) 13.3 299,250 8.08 (SCH80) 111.804 2,515,590
P33.4 (DN25)
3.38 (SCH40) 15.1 339,750 10.0 135.53136 3,049,456
4.55 (SCH80) 19.6 441,000
P114.3 (DN100)
4.0 65.3 1,469,250
P42.2 (DN32)
2.97 (SCH30) 17.24 387,900 5.0 80.9 1,820,250
3.56 (SCH40) 20.5 461,250 6.02 (SCH40) 96.5 2,171,250
4.85 (SCH80) 26.9 605,250 8.56 (SCH80) 134 3,015,000
P48.3 (DN40)
3.18 (SCH30) 21.2 477,000 11.13 170 3,825,000
3.68 (SCH40) 24.3 546,750
P127 (DN115)
6.27 (SCH40) 112.002 2,520,045
5.08 (SCH80) 32.5 731,250 9.02 (SCH80) 157.458 3,542,805
P60.3 (DN50)
3.18 (SCH30) 26.84 603,900 10.0 173.11 3,894,975
3.91 (SCH40) 32.7 735,750
P141.3 (DN125)
5.0 100.84 2,268,900
5.54 (SCH80) 44.9 1,010,250 6.0 120.2 2,704,500
P73 (DN65)
4.77 (SCH30) 48.156 1,083,510 6.55 (SCH40) 130.59 2,938,275
5.16 (SCH40) 51.792 1,165,320 8.0 157.8 3,550,500
7.01 (SCH80) 68.442 1,539,945 9.52(SCH80) 185.622 4,176,495
P76 (DN65)
4.00 42.6 958,500 12.7 242 5,445,000
4.77 (SCH30) 50.274 1,131,165
P168.3 (DN150)
5.0 120.81 2,718,225
5.16 (SCH40) 54.1 1,217,250 6.35 (SCH20) 152.16 3,423,600
7.01 (SCH80) 71.6 1,611,000 7.11 (SCH40) 169.572 3,815,370
P88.9 (DN80)
4.00 50.3 1,131,750 10.97 (SCH80) 255.366 5,745,735
4.77 (SCH30) 59.38 1,336,050 18.26 405.4 9,121,500
5.49 (SCH40) 67.8 1,525,500 21.95 475.30 10,694,250
6.35 77.7 1,748,250
P219.1 (DN200)
6.35 (SCH20) 199.872 4,497,120
7.62 (SCH80) 92.7 2,085,750 7.04 (SCH30) 220.746 4,966,785
P355.6 (DN350)
7.92 (SCH20) 407.676 9,172,710 8.18 (SCH40) 255.252 5,743,170
9.52 (SCH30) 487.482 10,968,345 10.31 318.51 7,166,475
11.13 (SCH40) 547.794 12,325,365 12.7 (SCH40) 387.81 8,725,725
12.7 644.35 14,497,875 15.09 455.5 10,248,750
19.05 (SCH80) 948.612 21,343,770
P273 (DN250)
6.35 (SCH20) 250.53 5,636,925
P406.4 (DN400)
7.92 (SCH20) 467.244 10,512,990 7.78 (SCH30) 305.304 6,869,340
9.53 (SCH30) 559.038 12,578,355 9.27 (SCH40) 361.728 8,138,880
12.7 (SCH40) 739.8 16,645,500 10.31 400.73 9,016,425
21.42 (SCH80) 1220.118 27,452,655 15.06 (SCH80) 574.764 12,932,190
P457.2 (DN450)
7.92 (SCH20) 526.812 11,853,270 18.26 273 6,142,500
11.13 (SCH30) 732.654 16,484,715
P323.8 (DN300)
6.35 (SCH20) 298.26 6,710,850
14.27 (SCH40) 935.196 21,041,910 7.0 328.12 7,382,700
23.9 (SCH80) 1526.196 34,339,410 8.38 (SCH30) 391.092 8,799,570
P508 (DN500)
9.53 (SCH20) 702.51 15,806,475 9.53 443.2 9,972,000
12.7 (SCH30) 930.714 20,941,065 10.31 (SCH40) 478.218 10,759,905
15.06 (SCH40) 1098.408 24,714,180 12.7 584.6 13,153,500
26.18 (SCH80) 1866.372 41,993,370 17.45 (SCH80) 790.968 17,796,780
P610 (DN600)
9.53 (SCH20) 846.258 19,040,805
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
14.27 (SCH30) 1257.816 28,300,860
17.45 (SCH40) 1529.904 34,422,840
30.93 (SCH80) 2650.056 59,626,260

Lưu ý: Bảng giá ống thép đúc ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thực tế có thể thay đổi tùy vào thời điểm, số lượng mua và biến động thị trường. Vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất.

Ống thép đúc là gì?

Ống thép đúc (hay còn gọi là ống thép không hàn) là loại thép ống được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối phôi thép. Sau đó được cán nóng hoặc cán nguội để tạo thành hình ống. 

Khác với ống thép hàn, ống thép đúc không có đường hàn dọc trên thân ống, nhờ đó có khả năng chịu áp lực cao, độ bền cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Ống thép đúc là loại ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối phôi thép
Ống thép đúc là loại ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối phôi thép

Tiêu chuẩn chuẩn quốc tế của ống thép đúc

Để đảm bảo chất lượng và hiệu suất sử dụng, ống thép đúc phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt cùng quy cách đa dạng. Phần nội dung này sẽ giúp bạn hiểu rõ các tiêu chuẩn phổ biến và quy cách sản phẩm trên thị trường hiện nay.

Tiêu chuẩn của ống thép đúc

Ống thép đúc được sản xuất và kiểm soát chất lượng theo các tiêu chuẩn quốc tế nhằm đảm bảo độ bền, chịu áp lực và an toàn khi sử dụng. Một số tiêu chuẩn phổ biến nhất bao gồm:

  • ASTM A106: Tiêu chuẩn Mỹ dành cho ống thép carbon chịu nhiệt và áp lực, thường dùng trong các hệ thống dẫn hơi, nước nóng, dầu khí.
  • ASTM A53: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon hàn và đúc, ứng dụng trong dẫn nước, khí và kết cấu.
  • API 5L: Tiêu chuẩn ngành dầu khí, áp dụng cho ống thép dùng trong vận chuyển dầu và khí dưới áp suất cao.
  • DIN 2448/2440: Tiêu chuẩn Đức về ống thép không hàn và hàn, quy định về kích thước, độ dày và chất lượng bề mặt.
  • JIS G3452: Tiêu chuẩn Nhật Bản dành cho ống thép đúc chịu áp lực.
  • GB/T 8163: Tiêu chuẩn Trung Quốc cho ống thép liền mạch, dùng trong công nghiệp, dầu khí và xây dựng.

Những tiêu chuẩn này quy định chi tiết về: thành phần hóa học và cơ tính của thép; kích thước, độ dày thành ống; phương pháp kiểm tra và thử nghiệm chất lượng; các yêu cầu về bề mặt và dung sai kích thước của ống thép đúc. 

Cấu tạo và đặc điểm nổi bật của ống thép đúc

Ống thép đúc được tạo ra từ phôi thép tròn đặc, được nung nóng đến nhiệt độ cao và đục lỗ xuyên tâm để tạo rỗng, sau đó cán nóng hoặc cán nguội để tạo thành ống. Toàn bộ quá trình không sử dụng mối hàn nào, giúp ống có kết cấu liền khối và chắc chắn.

Cấu tạo của ống thép đúc gồm các thành phần:

  • Thân ống: Là phần thép nguyên khối được đúc liền, không có đường hàn.
  • Bề mặt: Có thể là dạng đen (thép carbon) hoặc được xử lý mạ kẽm, mạ hợp kim chống ăn mòn.
  • Đường kính và độ dày thành ống: Đa dạng tùy theo mục đích sử dụng (DN15 đến DN600, độ dày từ 2mm đến hơn 50mm).
  • Chất liệu: Thường là thép carbon (ASTM A106, A53), thép hợp kim, hoặc thép không gỉ (Inox)

Đặc điểm nổi bật của thép ống đúc gồm: 

  • Không có mối hàn, kết cấu bền vững: Giúp sản phẩm chịu được áp suất, nhiệt độ và lực tác động lớn mà không bị nứt gãy.
  • Chịu áp lực và nhiệt độ cao: Lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành dầu khí, nồi hơi, dẫn khí, dẫn dầu…
  • Độ kín khít cao, không rò rỉ: Rất phù hợp cho hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí nén có yêu cầu an toàn cao. 
  • Tuổi thọ lâu dài, ít bị ăn mòn: Nhất là khi được mạ kẽm hoặc sử dụng vật liệu thép không gỉ.
  • Đa dạng về kích thước và quy cách: Phù hợp từ công trình dân dụng đến công nghiệp nặng.
  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt nhẵn, đồng đều, không lộ vết hàn như các loại ống thông thường.
Ống thép đúc không có mối hàn, kết cấu bền vững
Ống thép đúc không có mối hàn, kết cấu bền vững

Quy trình các bước sản xuất thép ống đúc

Để tạo ra những ống thép đúc có độ bền cao, chịu lực tốt và đạt chuẩn kỹ thuật, quy trình sản xuất phải trải qua nhiều bước nghiêm ngặt. Dưới đây là các công đoạn chính trong quy trình sản xuất ống thép đúc hiện đại.

Bước 1/Lựa chọn phôi thép

Quy trình bắt đầu bằng việc chọn phôi thép tròn đặc (billet) chất lượng cao, thường là thép carbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ. Phôi thép phải đảm bảo thành phần hóa học đồng đều và không có tạp chất, nhằm đảm bảo chất lượng ống sau đúc.

Bước 2/Đúc liên tục

Phôi được đưa vào hệ thống lò đúc liên tục, nung chảy ở nhiệt độ cao (khoảng 1200–1300°C). Sau đó, thép nóng chảy sẽ được làm nguội dần trong khuôn để tạo thành phôi thép đặc, có hình trụ tròn – nguyên liệu cho công đoạn xuyên lỗ.

Bước 3/Cán nóng và kéo nguội

– Cán nóng: Phôi thép được nung lại và đưa qua máy cán, sau đó dùng trục xuyên để đục lỗ xuyên tâm, tạo thành ống rỗng. Tiếp theo, ống được kéo dài và điều chỉnh kích thước qua các trục cán.

– Kéo nguội: Một số loại ống yêu cầu độ chính xác cao sẽ được đưa qua quy trình kéo nguội nhằm tinh chỉnh độ dày, đường kính và độ nhẵn của bề mặt.

Bước 4/Nhiệt luyện

Sau khi cán hoặc kéo nguội, thép ống sẽ được ủ, ram hoặc tôi luyện. Mục đích là nhằm cải thiện cơ tính như độ cứng, độ dẻo, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

Bước 5/Kiểm tra chất lượng và thử nghiệm thành phẩm

Ống thép đúc sau khi hoàn thiện sẽ trải qua nhiều bước kiểm tra nghiêm ngặt như:

  • Kiểm tra kích thước, độ dày, độ tròn.
  • Thử kéo, thử uốn, thử áp lực.
  • Kiểm tra siêu âm, kiểm tra khuyết tật bề mặt

Chỉ những sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật mới được đóng gói và đưa ra thị trường.

Quy trình sản xuất ống thép đúc
Quy trình sản xuất ống thép đúc

Cách lựa chọn thép ống đúc phù hợp 

Lựa chọn ống thép đúc phù hợp là yếu tố then chốt để đảm bảo hiệu quả và độ bền cho công trình của bạn. Dưới đây là những tiêu chí cơ bản giúp bạn dễ dàng chọn đúng loại thép ống phù hợp với nhu cầu sử dụng.

– Xác định mục đích sử dụng: Trước tiên, bạn cần xác định ống thép sẽ dùng trong môi trường và công việc gì. Ví dụ:

  • Dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước áp lực cao: cần chọn ống thép đúc chịu áp lực, có độ kín cao. 
  • Chế tạo máy móc, kết cấu chịu lực: nên ưu tiên thép đúc có độ bền cơ học cao.
  • Với môi trường ăn mòn (hóa chất, nước biển): hãy chọn thép hợp kim hoặc thép không gỉ.

– Chọn đúng tiêu chuẩn kỹ thuật: Mỗi ngành nghề và công trình đều yêu cầu tiêu chuẩn riêng. Một số tiêu chuẩn phổ biến:

  • ASTM A106, A53 (Mỹ): dùng cho hệ thống chịu áp lực cao.
  • API 5L: chuyên dùng trong ngành dầu khí.
  • DIN, JIS, GB – tiêu chuẩn châu Âu, Nhật Bản, Trung Quốc…

– Xem xét kích thước và độ dày thành ống: Lựa chọn đúng đường kính ngoài (OD) và độ dày (SCH hoặc mm) để đảm bảo chịu lực tốt, lắp đặt vừa với hệ thống hoặc khuôn máy:

  • Kích thước phổ biến: DN15 đến DN600.
  • Độ dày: 2mm đến trên 50mm, tùy nhu cầu áp suất.

– Chọn nhà cung cấp uy tín: Nên mua từ đơn vị phân phối có: nguồn gốc sản phẩm rõ ràng, chứng chỉ CO, CQ đầy đủ, chính sách bảo hành, tư vấn kỹ thuật tốt.

– So sánh bảng giá và chi phí vận chuyển: Giá cả ống thép đúc có thể có sự chênh lệch giữa các loại vật liệu và thương hiệu. Nên so sánh bảng giá mới nhất và cân nhắc yếu tố vận chuyển nếu mua số lượng lớn.

Lựa chọn ống thép đúc phù hợp với nhu cầu và môi trường sử dụng
Lựa chọn ống thép đúc phù hợp với nhu cầu và môi trường sử dụng

Địa chỉ cung cấp ống thép đúc uy tín tại TPHCM 

Khi lựa chọn địa chỉ cung cấp ống thép đúc uy tín tại TPHCM, bạn cần xem xét các tiêu chí sau để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất:

– Uy tín và thương hiệu: Ưu tiên các công ty có thâm niên lâu năm trong ngành vật liệu xây dựng hoặc thép công nghiệp. Được nhiều đối tác, công trình lớn tin dùng. Có website chuyên nghiệp, thông tin minh bạch.

– Giấy tờ và chứng nhận: có chứng chỉ chất lượng (CO, CQ), kiểm định từ nhà sản xuất hoặc bên thứ ba. Hàng hóa rõ ràng về xuất xứ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, châu Âu. Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM, JIS, GB, API, DIN,…

– Chất lượng sản phẩm: Ống thép đúc phải đạt độ dày, cứng, chịu áp lực đúng thông số kỹ thuật. Sản phẩm không bị rỉ sét, cong vênh, sai lệch kích thước. Nên kiểm tra thực tế mẫu trước khi đặt hàng số lượng lớn.

– Tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật: Nhân viên tư vấn hiểu rõ sản phẩm, hướng dẫn lựa chọn phù hợp nhu cầu. Có đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật nếu khách hàng cần giải pháp thi công hoặc thiết kế.

– Chính sách vận chuyển và giao hàng: Giao hàng đúng thời gian cam kết, miễn phí hoặc hỗ trợ phí vận chuyển trong nội thành TPHCM. Có xe cẩu, xe tải lớn, phù hợp với số lượng và kích thước hàng hóa.

– Giá cả cạnh tranh, minh bạch: Báo giá chi tiết, không phát sinh chi phí ẩn. Có chính sách chiết khấu cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết.

– Hậu mãi và bảo hành: Cam kết đổi trả khi phát hiện lỗi kỹ thuật từ phía nhà sản xuất. Có hợp đồng mua bán rõ ràng, quy định cụ thể trách nhiệm đôi bên.

Tôn Thép Sáng Chinh chính là lựa chọn đáng tin cậy khi khách hàng có nhu cầu mua ống thép đúc
Tôn Thép Sáng Chinh chính là lựa chọn đáng tin cậy khi khách hàng có nhu cầu mua ống thép đúc

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp ống thép đúc uy tín tại TP HCM, thì Tôn Thép Sáng Chinh chính là lựa chọn đáng tin cậy. Đơn vị hội tụ đầy đủ các tiêu chí quan trọng: uy tín, chất lượng, giá tốt và giao hàng nhanh.

Tại Tôn Thép Sáng Chinh, chúng tôi cung cấp đa dạng các quy cách ống thép đúc phi 273 DN250, ống thép đúc DN400 và nhiều đường kính khác như DN65, DN80, DN150… với các tiêu chuẩn SCH10, SCH40, SCH80… phù hợp cho mọi nhu cầu kỹ thuật.

Liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để được báo giá thép ống đúc nhanh và chính xác nhất!

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM

  • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
  • Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
  • Email: thepsangchinh@gmail.com