Trong ngành xây dựng và gia công cơ khí, thép tấm dày 10Ly/10mm là loại vật liệu được sử dụng rất phổ biến. Không chỉ đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt, thép tấm 10ly còn phù hợp cho nhiều ứng dụng công trình nhờ sự đa dạng về mác thép và kích thước. Bài viết sau sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loại thép này, từ thông số kỹ thuật đến báo giá mới nhất và địa chỉ mua hàng uy tín tại TP.HCM.
Thép tấm dày 10mm là gì?
Thép tấm 10mm, hay còn được biết đến với tên gọi thép tấm 10 ly, là loại thép có độ dày tiêu chuẩn 10mm. Loại thép này nổi bật nhờ độ cứng cao, khả năng chịu lực và chống rung tốt, đồng thời có độ bền vượt trội. Với đặc điểm dễ gia công, kích thước lớn và độ linh hoạt trong sử dụng, thép tấm 10mm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, xây dựng và cả đời sống dân dụng.
Trước kia, thép tấm dày 10mm chủ yếu được nhập khẩu từ các quốc gia như Nhật Bản, Mỹ, Anh, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc,… Tuy nhiên hiện nay, Việt Nam đã có thể tự sản xuất dòng thép này với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế. Một số thương hiệu nổi bật trong nước có thể kể đến như Hòa Phát, Posco Việt Nam, Formosa Hà Tĩnh,…

Thông số kỹ thuật của thép tấm 10mm
Thông số kỹ thuật cơ bản của thép tấm dày 10mm như sau:
- Độ dày: 10ly (mm).
- Khổ tấm: 900mm, 1.000mm, 1.250mm, 1.500mm, 2.000mm.
- Chiều dài: 6, 9, 12 mét/cây.
- Mác thép: SS400, Q235, Q345,…
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A53, ASTM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83.
- Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…

Phân loại thép tấm 10ly
Thép tấm dày 10mm được chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo phương pháp sản xuất, đặc tính bề mặt và lớp mạ bảo vệ. Cụ thể:
Tiêu chí phân loại | Loại thép | Đặc điểm | Ưu điểm | Giá thành |
Phương pháp cán | Cán nóng | Cán ở nhiệt độ ~1000°C, bề mặt thô, dễ gia công | Độ dẻo tốt, giá rẻ | Thấp |
Cán nguội | Cán ở nhiệt độ thường, bề mặt sáng, mịn, chính xác cao | Bề mặt đẹp, độ chính xác cao, tính thẩm mỹ tốt | Cao | |
Chống trượt | Thép trơn | Bề mặt phẳng, không hoa văn | Dễ gia công, dùng đa năng trong xây dựng | Trung bình |
Thép gân | Bề mặt dập họa tiết nổi | Chống trượt hiệu quả, phù hợp cho sàn xe, cầu thang, nơi dốc | Trung bình đến cao | |
Lớp mạ bảo vệ | Thép không mạ | Thép nguyên bản, không phủ kẽm | Giá rẻ, phù hợp môi trường ít ăn mòn | Thấp |
Thép mạ kẽm | Bề mặt được phủ kẽm để chống gỉ sét | Chống oxy hóa tốt, bền trong môi trường ngoài trời/ẩm ướt | Cao |

Kích thước và trọng lượng của thép tấm 10ly
Thép tấm dày 10mm thường được sản xuất với kích thước chuẩn là 1.500mm x 6.000mm, đây là quy cách rất được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp nặng. Kích thước này giúp quá trình thi công, gia công và lắp đặt diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm đáng kể thời gian và công sức.
Dưới đây là bảng kích thước và trọng lượng tham khảo của thép tấm 10mm:
Độ dày (mm) | Khổ tấm (mm) | Kích thước (m) | Trọng lượng (kg/tấm) |
10 | 1.500 x 3.000 | 1.5m x 3m | 353.25 |
10 | 1.500 x 6.000 | 1.5m x 6m | 706.5 |
10 | 1.500 x 12.000 | 1.5m x 12m | 1,413 |
10 | 2.000 x 3.000 | 2m x 3m | 471 |
10 | 2.000 x 6.000 | 2m x 6m | 942 |
10 | 2.000 x 12.000 | 2m x 12m | 1,884 |

Đặc tính cơ lý nổi bật của thép tấm 10ly
Thép tấm dày 10mm nổi bật với khả năng chịu lực cao, đáp ứng được yêu cầu về độ bền trong nhiều môi trường làm việc khắt khe. Dưới đây là các đặc tính cơ học tiêu biểu:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Thép tấm 10mm sở hữu độ bền kéo trong khoảng 370 – 520 MPa, giúp vật liệu giữ được độ ổn định và khả năng chống biến dạng tốt khi chịu tác động từ ngoại lực.
- Độ cứng (Hardness): Chỉ số độ cứng của loại thép này dao động từ 140 – 180 HV, cho thấy khả năng chống mài mòn hiệu quả, kéo dài tuổi thọ ngay cả khi sử dụng trong điều kiện công nghiệp nặng hoặc ngoài trời.
- Khả năng uốn và hàn: Thép tấm dày 10mm dễ uốn và có khả năng hàn tốt, giúp việc gia công, cắt ghép và thi công trở nên thuận tiện. Đây là yếu tố lý tưởng cho các ứng dụng cần tính linh hoạt và thiết kế phức tạp.

Báo giá thép tấm dày 10Ly/10mm
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | |||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | |||||
Tell: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055 | |||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ | |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | |||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
1 | 3x1500x6000mm | 211,95 | 3.497.175 |
Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản
|
|
2 | 4x1500x6000mm | 282,6 | 4.662.900 | ||
3 | 5x1500x6000mm | 353,25 | 5.828.625 | ||
4 | 6x1500x6000mm | 423,9 | 6.994.350 | ||
5 | 8x1500x6000mm | 565,2 | 9.325.800 | ||
6 | 10x1500x6000mm | 706,5 | 11.657.250 | ||
7 | 12x1500x6000mm | 847,8 | 13.988.700 | ||
8 | 14x1500x6000mm | 989,1 | 16.320.150 | ||
9 | 16x1500x6000mm | 1130,4 | 18.651.600 | ||
10 | 18x1500x6000mm | 1271,7 | 20.983.050 | ||
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 7.771.500 |
Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ
|
|
12 | 6x2000x6000mm | 565,2 | 9.325.800 | ||
13 | 8x2000x6000mm | 753,6 | 12.434.400 | ||
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 15.543.000 | ||
15 | 12x2000x6000mm | 1130,4 | 18.651.600 | ||
16 | 14x2000x6000mm | 1318,8 | 21.760.200 | ||
17 | 16x2000x6000mm | 1507,2 | 24.868.800 | ||
18 | 18x2000x6000mm | 1695,6 | 27.977.400 | ||
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 31.086.000 | ||
20 | 22x2000x6000mm | 2072,4 | 34.194.600 | ||
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 38.857.500 | ||
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 46.629.000 | ||
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 54.400.500 | ||
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 62.172.000 | ||
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 69.943.500 | ||
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 77.715.000 | ||
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 85.486.500 | ||
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 93.258.000 | ||
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 108.801.000 | ||
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 124.344.000 | ||
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 155.430.000 |
Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá thép tấm kẽm chính xác và tốt nhất.
Lưu ý:
- Toàn bộ mức giá thép tấm của đại lý sắt thép Tôn thép Sáng Chinh đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
- Tất cả sản phẩm đều là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO – CQ của nhà máy sản xuất
Ứng dụng của thép tấm 10 ly
Thép tấm 10ly là vật liệu có độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và rất được ưa chuộng trong nhiều ngành nghề. Dưới đây là 10 ứng dụng tiêu biểu của dòng thép này:
- Kết cấu thép và xây dựng dân dụng: Chế tạo các bộ phận như dầm, sàn, móng máy và khung kết cấu trong các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
- Sản xuất bồn chứa công nghiệp: Gia công các loại bồn chứa xăng dầu, bồn hóa chất,… Đặc biệt, với loại thép mạ kẽm hoặc inox, khả năng chống ăn mòn sẽ được tăng cường đáng kể.
- Đóng tàu và thi công công trình trên biển: Làm vỏ tàu, sàn tàu, vách ngăn nhờ có độ bền cao và khả năng chống va đập trong môi trường khắc nghiệt như nước mặn hoặc sóng lớn.
- Chế tạo máy móc thiết bị công nghiệp: Sản xuất vỏ máy, khung chịu lực và các chi tiết cơ khí cỡ lớn trong ngành công nghiệp nặng nhờ tính ổn định và khả năng chịu tải cao.
- Lót sàn cho xe tải, xe chuyên dụng: Làm sàn xe ben, xe tải vận chuyển vật liệu xây dựng. Độ dày của thép giúp giảm thiểu biến dạng và chống chịu va chạm trong quá trình di chuyển.
- Gia công bản mã, mặt bích, đồ gá cơ khí: Sản xuất các chi tiết như mặt bích, bản mã, đồ gá vì yêu cầu độ chính xác, độ cứng và độ dày nhất định.
- Làm cửa chống cháy, tấm chắn an toàn: Làm cửa kho, cửa chống cháy hoặc tấm chắn bảo vệ trong các khu vực yêu cầu an toàn cao.
- Kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế: Dùng để chế tạo tấm đế thiết bị, móng trụ và các tấm kết nối trong nhà máy, khu công nghiệp, giúp tăng độ ổn định và khả năng chịu lực của hệ thống.
- Lĩnh vực năng lượng: Sản xuất khung máy phát điện, giá đỡ tấm pin mặt trời, bệ đỡ tuabin gió, những bộ phận yêu cầu vật liệu chắc chắn và có độ bền cao theo thời gian.
- Các ứng dụng cơ khí khác: Thép tấm 10mm còn hiện diện trong nhiều thiết bị như vỏ máy công nghiệp, bàn thao tác, thang máy, nội thất kỹ thuật,… nhờ khả năng gia công linh hoạt và tuổi thọ lâu dài.

Tôn thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp thép tấm dày 10Ly/10mm uy tín, giá tốt
Khi chọn mua thép tấm dày 10mm cho công trình xây dựng, nhà xưởng hay sản xuất cơ khí, yếu tố chất lượng – minh bạch – giá cả hợp lý luôn được đặt lên hàng đầu. Tôn thép Sáng Chinh tự hào là đơn vị chuyên cung cấp thép tấm 10 ly chính hãng, đầy đủ chứng từ, phục vụ nhanh chóng tại TP.HCM.
Vì sao nên chọn mua thép tấm tại Tôn thép Sáng Chinh?
- Hàng hóa đầy đủ nguồn gốc, chuẩn chất lượng: Cung cấp thép tấm từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Posco, Formosa… với chứng chỉ CO-CQ rõ ràng, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Giá cả cạnh tranh – công khai – linh hoạt: Bảng giá được cập nhật liên tục, báo giá minh bạch theo từng quy cách, có chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Kho hàng lớn – sẵn sàng giao ngay: Hệ thống kho thép rộng khắp, hàng luôn có sẵn giúp rút ngắn thời gian chờ đợi và hỗ trợ giao hàng nhanh tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Hỗ trợ kỹ thuật & tư vấn tận tâm: Đội ngũ chuyên viên am hiểu sản phẩm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn đúng mác thép, quy cách phù hợp với nhu cầu thực tế.
- Chính sách hậu mãi tốt: Hỗ trợ vận chuyển, thanh toán linh hoạt, cam kết giao đúng số lượng, đủ quy cách và đúng tiến độ.
Tôn thép Sáng Chinh luôn đồng hành cùng bạn để mang đến giải pháp vật tư chất lượng, uy tín và hiệu quả.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép tấm dày 10Ly/10mm là vật liệu không thể thiếu trong các công trình công nghiệp và xây dựng hiện nay. Việc nắm rõ đặc điểm kỹ thuật, trọng lượng và báo giá sẽ giúp bạn chủ động hơn trong quá trình lựa chọn và thi công. Đừng quên liên hệ Tôn Thép Sáng Chinh để được hỗ trợ nhanh chóng, giá tốt và dịch vụ uy tín.