Thép tấm dày 4ly/4mm là một trong những loại vật liệu không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí và công nghiệp nặng. Với độ dày lý tưởng, khả năng chịu lực tốt, thép tấm 4mm được sử dụng phổ biến trong nhiều hạng mục công trình lớn nhỏ. Nếu bạn đang tìm hiểu về thông số kỹ thuật, đặc điểm nổi bật và giá bán mới nhất của thép tấm dày 4mm, hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có cái nhìn tổng quan, đầy đủ và chính xác nhất.
Báo giá thép tấm dày 4mm/4ly mới nhất
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||||
Nhà máy 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||||
Nhà máy 3: Xưởng cán tôn – cán V kẽm Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn | |||||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An
|
|||||||
Tell: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055 | |||||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||||
BẢNG GIÁ TÔN / TẤM MẠ KẼM |
|||||||
STT | ĐỘ DÀY | Đơn giá Z80 (vnđ/mét dài) -cắt dài theo yêu cầu | Xuất xứ | ||||
mm | khổ 1000 | Khổ 1200 | Khổ 1220 | Khổ 1250 | Cường độ
|
||
1 | Tôn/ tấm kẽm 0.5 | 88,000 | 104,000 | 105,000 | 108,000 | ||
2 | Tôn/ tấm kẽm 0.58 | 95,000 | 112,000 | 114,000 | 117,000 | ||
3 | Tôn/ tấm kẽm 0.6 | 98,000 | 116,000 | 118,000 | 121,000 | ||
4 | Tôn/ tấm kẽm 0.65 | 106,000 | 126,000 | 128,000 | 131,000 | ||
5 | Tôn/ tấm kẽm 0.7 | 112,000 | 132,000 | 134,000 | 137,000 | ||
6 | Tôn/ tấm kẽm 0.75 | 120,000 | 141,000 | 144,000 | 147,000 | ||
7 | Tôn/ tấm kẽm 0.8 | 127,000 | 151,000 | 153,000 | 157,000 | ||
8 | Tôn/ tấm kẽm 0.9 | 141,000 | 166,000 | 169,000 | 173,000 | ||
9 | Tôn/ tấm kẽm 0.95 | 148,000 | 175,000 | 178,000 | 183,000 | ||
10 | Tôn/ tấm kẽm 1 | 156,000 | 185,000 | 188,000 | 192,000 | Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Vinaone Phương Nam
|
|
11 | Tôn/ tấm kẽm 1.1 | 169,000 | 200,000 | 203,000 | 208,000 | ||
12 | Tôn/ tấm kẽm 1.15 | 177,000 | 209,000 | 213,000 | 218,000 | ||
13 | Tôn/ tấm kẽm 1.2 | 185,000 | 218,000 | 222,000 | 227,000 | Độ mạ: Z70 – Z100 – Z120 – Z150 – Z200 – Z275 -Z450 | |
14 | Tôn/ tấm kẽm 1.3 | 200,000 | 236,000 | 240,000 | 246,000 | ||
15 | Tôn/ tấm kẽm 1.4 | 211,000 | 249,000 | 253,000 | 260,000 | ||
16 | Tôn/ tấm kẽm 1.5 | 221,000 | 261,000 | 266,000 | 272,000 | ||
17 | Tôn/ tấm kẽm 1.6 | 236,000 | 279,000 | 283,000 | 290,000 | Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách – đặt hàng lấy ngay gọi 0949286777 Thủy | |
18 | Tôn/ tấm kẽm 1.8 | 266,000 | 314,000 | 319,000 | 327,000 | ||
19 | Tôn/ tấm kẽm 2 | 295,000 | 349,000 | 354,000 | 363,000 | ||
20 | Tôn/ tấm kẽm 2.2 | 337,000 | 398,000 | 405,000 | 414,000 | ||
21 | Tôn/ tấm kẽm 2.5 | 383,000 | 452,000 | 460,000 | 471,000 | ||
22 | Tôn/ tấm kẽm 2.7 | 413,000 | 488,000 | 496,000 | 509,000 | Độ cứng: G250- G300 – G350 – G450 – G550 | |
23 | Tôn/ tấm kẽm 2.8 | 429,000 | 506,000 | 515,000 | 528,000 | ||
24 | Tôn/ tấm kẽm 3 | 459,000 | 543,000 | 552,000 | 565,000 | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá thép tấm kẽm chính xác và tốt nhất.
Lưu ý:
- Toàn bộ mức giá thép tấm của đại lý sắt thép Tôn thép Sáng Chinh đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
- Tất cả sản phẩm đều là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO – CQ của nhà máy sản xuất
Thông số kỹ thuật của thép tấm 4mm
Thép tấm 4mm là loại thép có độ dày tiêu chuẩn 4mm, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội tùy theo yêu cầu sử dụng. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật phổ biến của loại vật liệu này:
- Độ dày: 4mm (4 ly).
- Chiều rộng khổ: 1000mm, 1200mm, 1500mm, 1800mm, 2000mm, 2400mm, 3000mm, 3600mm, 4000mm, 4500mm, 5000mm, 6000mm, 7000mm, 8000mm, 9000mm, 10000mm.
- Chiều dài: 6m, 12m, 18m, 24m, 30m, 36m, 42m, 48m, 54m, 60m, 66m, 72m, 78m, 84m, 90m, 96m, 102m, 108m.
- Bề mặt: Mặt phẳng, mặt gân.
- Mác thép: CT3, SS400, Q235.
- Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Đặc tính kỹ thuật về cơ học và hoá học của thép tấm 4ly
Thép tấm được phân chia thành nhiều loại, mỗi loại lại có thành phần và thông số cơ học khác nhau, nhằm phù hợp với các nhu cầu sử dụng cụ thể trong thực tế. Dưới đây là tổng hợp một số đặc điểm kỹ thuật phổ biến của các dòng thép tấm thông dụng hiện nay:
Thành phần hóa học
Tùy theo từng mác thép cụ thể, tỷ lệ các nguyên tố hóa học có thể khác nhau. Tuy nhiên, phần lớn các loại thép tấm đều chứa các nguyên tố chính sau:
- Carbon (C): Khoảng 0.05 – 0.25% đối với thép carbon thấp, từ 0.25 – 0.6% với thép carbon trung bình và vượt 0.6% ở thép carbon cao. Hàm lượng carbon càng cao thì độ cứng càng lớn nhưng độ dẻo giảm.
- Mangan (Mn): Từ 0.3 – 1.5%, có tác dụng tăng cường độ bền và độ dẻo cho thép.
- Silic (Si): Thường nằm trong khoảng 0.15 – 0.6%, giúp cải thiện độ cứng và khả năng chống mài mòn.
- Phốt pho (P) và lưu huỳnh (S): Thường duy trì dưới 0.05%, bởi nếu vượt ngưỡng này sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến độ dai và khả năng hàn của thép.
- Crom (Cr), Niken (Ni), Molypden (Mo): Có mặt trong một số loại thép hợp kim để tăng khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền kéo.
Ví dụ, đối với thép tấm SS400 sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, thành phần hóa học thông thường như sau:
- C: ≤ 0.17 – 0.21%
- Mn: 0.30 – 0.90%
- Si: ≤ 0.50%
- P: ≤ 0.05%
- S: ≤ 0.05%
Tính chất cơ học
Tùy thuộc vào chủng loại và mục đích sử dụng, thép tấm có các chỉ số cơ học đặc trưng như:
- Giới hạn chảy (Yield Strength): Dao động từ 235 – 355 MPa.
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Từ 400 – 700 MPa, giúp thép chống lại lực kéo tốt.
- Độ giãn dài (Elongation): Thường nằm trong khoảng 17 – 25%, phản ánh khả năng kéo giãn trước khi đứt gãy.
- Độ cứng (Hardness – HB hoặc HRC): Với thép kết cấu thông thường, độ cứng phổ biến từ 120HB đến 300HB.
Ví dụ về cơ tính của thép SS400:
- Giới hạn chảy: ≥ 245 MPa
- Độ bền kéo: 400 – 510 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 17%

Phân loại thép tấm 4ly
Thép tấm dày 4mm trên thị trường hiện nay được chia thành nhiều dòng khác nhau dựa theo phương pháp sản xuất, đặc tính bề mặt và lớp phủ bảo vệ. Dưới đây là các loại phổ biến nhất:
STT | Loại thép | Đặc điểm kỹ thuật | Mác thép phổ biến | Ứng dụng |
1 | Thép tấm cán nóng 4mm | – Bề mặt nhám, màu xanh đen đặc trưng.
– Gia công và hàn dễ dàng. – Chịu lực tốt trong xây dựng và cơ khí |
SS400, A36, Q235, S235JR | Kết cấu thép, bản mã, giằng, dầm, đóng tàu, sàn thép công nghiệp. |
2 | Thép tấm cán nguội 4mm | – Bề mặt mịn, sáng bóng.
– Độ chính xác cao. – Khả năng uốn, dập tốt, phù hợp gia công chi tiết kỹ thuật. |
SPCC, SPCE, DC01, SAE 1008 | Tủ điện, linh kiện ô tô, đồ gia dụng, bảng điều khiển, vách kỹ thuật. |
3 | Thép tấm mạ kẽm 4mm | – Có lớp mạ kẽm sáng hoặc phủ mờ.
– Khả năng chống gỉ và chịu thời tiết tốt. – Bảo vệ bề mặt trong điều kiện môi trường ngoài trời. |
SGCC, SGCH, DX51D, G300 | Tấm lợp, máng cáp, máng xối, tủ điện ngoài trời, vật liệu chịu ẩm. |
4 | Thép tấm gân đen 4mm | – Bề mặt có gân nổi: gân mắt cáo, hột xoài,…
– Chống trượt hiệu quả. – Là thép cán nóng, có độ bền cao |
SS400, A36, Q235, S235JR | Sàn xe tải, cầu thang công nghiệp, lối đi, sàn thao tác nhà xưởng. |
5 | Thép tấm gân mạ kẽm 4mm | – Gân nổi kết hợp lớp mạ kẽm (nhúng nóng hoặc điện phân).
– Chống trượt và chống ăn mòn hiệu quả. |
Tùy theo lớp mạ và nền thép sử dụng | Sàn ngoài trời, cầu thang ngoài trời, khu vực ẩm ướt, nhà xưởng ven biển hoặc nơi có độ ẩm cao. |

Ưu điểm nổi bật của thép tấm 4ly
Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của thép tấm 4ly:
- Chịu lực tốt, độ cứng cao: Thép tấm 4ly sở hữu khả năng chịu va đập và chịu tải lớn, không dễ bị cong, móp hay biến dạng trong quá trình thi công, vận chuyển hoặc sử dụng lâu dài.
- Ứng dụng linh hoạt: Sản phẩm có hai dòng chính là thép tấm trơn và thép tấm gân, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng từ kết cấu công trình cho đến bề mặt chống trượt.
- Tính thẩm mỹ cao: Thép tấm 4mm có bề mặt đồng đều, sắc nét. Đặc biệt, với thép cán nguội, bề mặt sáng bóng, mịn và độ chính xác cao, rất phù hợp với những ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.
- Dễ dàng bảo quản: Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, thép tấm 4ly có khả năng chống chịu tốt trước các tác động từ môi trường, ít bị han gỉ hay xuống cấp nếu bảo quản đúng cách.

Ứng dụng của thép tấm 4mm
Nhờ độ dày tiêu chuẩn, khả năng chịu lực tốt và dễ gia công, thép tấm 4ly được sử dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục thi công:
Trong xây dựng:
- Là lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục như mái nhà, mái nhà xưởng, cốp pha móng, vách ngăn, cổng sắt, tấm lót sàn xe tải và các công trình dân dụng.
- Dùng làm sàn thao tác kỹ thuật, bàn thao tác, giàn giáo, nắp hố ga,…
Trong công nghiệp:
- Dùng để chế tạo vỏ máy móc, tủ điện, bệ máy, két sắt, máng cáp, vỏ tàu cỡ nhỏ và sàn xe tải.
- Ngoài ra, còn được ứng dụng trong sản xuất bồn chứa, bồn nước, cầu thang, lối đi kỹ thuật hoặc các kết cấu cơ khí trong nhà xưởng và dân dụng.

Mua thép tấm dày 4mm/4ly tại TP.HCM ở đâu uy tín?
Tôn thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp thép tấm 4ly chất lượng cao, giá cả cạnh tranh tại TP.HCM và các tỉnh lân cận. Khi mua hàng tại Sáng Chinh, khách hàng sẽ nhận được:
- Báo giá nhanh chóng, minh bạch theo thời điểm.
- Hàng luôn có sẵn, giao nhanh tận công trình.
- Cam kết hàng chính hãng, đầy đủ CO-CQ.
- Hỗ trợ cắt quy cách theo yêu cầu.
- Chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.
Liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá tốt nhất cho thép tấm dày 4mm/4ly và nhiều loại thép khác!
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép tấm dày 4mm/4ly là lựa chọn tối ưu cho nhiều hạng mục xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng gia công linh hoạt cùng chi phí hợp lý. Để mua được thép tấm chất lượng, giá tốt, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.`