Thép tấm dày 5ly/5mm là loại thép được cán phẳng với độ dày cố định 5mm, thường được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, xây dựng và công nghiệp nặng. Đây là dòng thép có độ bền cao, dễ gia công và có nhiều loại tiêu chuẩn để lựa chọn, phù hợp với nhiều nhu cầu thi công thực tế. Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp vật liệu vừa bền chắc, vừa linh hoạt trong ứng dụng thì thép tấm 5ly chính là lựa chọn lý tưởng.
Bảng giá thép tấm dày 5ly/5mm
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | |||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | |||||
Tell: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055 | |||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ | |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | |||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
1 | 3x1500x6000mm | 211,95 | 3.497.175 |
Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản
|
|
2 | 4x1500x6000mm | 282,6 | 4.662.900 | ||
3 | 5x1500x6000mm | 353,25 | 5.828.625 | ||
4 | 6x1500x6000mm | 423,9 | 6.994.350 | ||
5 | 8x1500x6000mm | 565,2 | 9.325.800 | ||
6 | 10x1500x6000mm | 706,5 | 11.657.250 | ||
7 | 12x1500x6000mm | 847,8 | 13.988.700 | ||
8 | 14x1500x6000mm | 989,1 | 16.320.150 | ||
9 | 16x1500x6000mm | 1130,4 | 18.651.600 | ||
10 | 18x1500x6000mm | 1271,7 | 20.983.050 | ||
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 7.771.500 |
Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ
|
|
12 | 6x2000x6000mm | 565,2 | 9.325.800 | ||
13 | 8x2000x6000mm | 753,6 | 12.434.400 | ||
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 15.543.000 | ||
15 | 12x2000x6000mm | 1130,4 | 18.651.600 | ||
16 | 14x2000x6000mm | 1318,8 | 21.760.200 | ||
17 | 16x2000x6000mm | 1507,2 | 24.868.800 | ||
18 | 18x2000x6000mm | 1695,6 | 27.977.400 | ||
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 31.086.000 | ||
20 | 22x2000x6000mm | 2072,4 | 34.194.600 | ||
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 38.857.500 | ||
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 46.629.000 | ||
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 54.400.500 | ||
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 62.172.000 | ||
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 69.943.500 | ||
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 77.715.000 | ||
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 85.486.500 | ||
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 93.258.000 | ||
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 108.801.000 | ||
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 124.344.000 | ||
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 155.430.000 |
Thông số kỹ thuật của thép tấm 5mm
Thép tấm 5ly là một dạng vật liệu kim loại có độ dày 5mm, sản xuất thông qua quá trình cán mỏng. Dưới đây là các thông số kỹ thuật chi tiết:
- Độ dày: 5mm
- Khổ rộng: 1.000mm, 1.250mm, 1.500mm, 2.000mm, 2.500mm,…
- Chiều dài: 1.000mm, 2.000mm, 3.000mm, 4.000mm, 5.000mm,…
- Mác thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235
- Bề mặt: Trơn, gân
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…

Trọng lượng của thép tấm 5mm
Khách hàng có thể tính trọng lượng thép tấm bằng công thức:
Trọng lượng = Dày (0,005 m) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x Mật độ thép (7850 kg/m³).
Dưới đây là bảng trọng lượng thép tấm 5mm bạn có thể tham khảo:
Chiều rộng (m) | Chiều dài (m) | Diện tích (m²) | Trọng lượng (kg) |
1 | 1 | 1 | 39,25 |
1 | 2 | 2 | 78,50 |
1 | 3 | 3 | 117,75 |
1 | 4 | 4 | 157,00 |
1 | 5 | 5 | 196,25 |
1,2 | 1 | 1,2 | 47,10 |
1,2 | 2 | 2,4 | 94,20 |
1,2 | 3 | 3,6 | 141,30 |
1,5 | 1 | 1,5 | 58,88 |
1,5 | 2 | 3 | 117,75 |
1,5 | 3 | 4,5 | 176,63 |
2 | 2 | 4 | 157,00 |
2 | 3 | 6 | 235,50 |
2 | 4 | 8 | 314,00 |
2 | 5 | 10 | 392,50 |

Thành phần hoá học và cơ tính của thép tấm 5ly
Để lựa chọn loại thép tấm 5ly phù hợp với từng nhu cầu sử dụng, việc hiểu rõ thành phần hóa học và tính chất cơ lý của từng mác thép là điều quan trọng. Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết các thông số của những mác thép được sử dụng phổ biến hiện nay.
Thành phần hóa học theo từng mác thép:
Mác thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) | Đặc điểm |
SS400 | ≤ 0.25 | ≤ 1.20 | ≤ 0.50 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 | Thép carbon thông dụng theo tiêu chuẩn JIS |
ASTM A36 | ≤ 0.26 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.40 | ≤ 0.040 | ≤ 0.050 | Dòng thép kết cấu chuẩn Mỹ |
Q235B | ≤ 0.22 | ≤ 1.40 | ≤ 0.35 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 | Thép carbon thấp, sản xuất tại Trung Quốc |
Q345B | ≤ 0.20 | 1.00 – 1.60 | ≤ 0.50 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | Thép hợp kim thấp, cường độ cao |
S275JR | ≤ 0.25 | ≤ 1.50 | ≤ 0.50 | ≤ 0.040 | ≤ 0.045 | Dòng thép kết cấu theo chuẩn châu Âu (EN) |
Bảng cơ tính (tính chất cơ học) của từng mác thép:
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Ứng dụng |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 21 | Xây dựng dân dụng, kết cấu nhẹ |
ASTM A36 | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 20 | Cấu kiện hàn, kết cấu thép chung |
Q235B | ≥ 235 | 375 – 500 | ≥ 26 | Dễ gia công, chịu lực vừa phải |
Q345B | ≥ 345 | 470 – 630 | ≥ 21 | Dùng cho kết cấu chịu tải lớn |
S275JR | ≥ 275 | 410 – 560 | ≥ 22 | Phù hợp công trình công nghiệp, kết cấu thép chịu lực |

Các loại thép tấm 5ly phổ biến hiện nay
Nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng trong sản xuất và xây dựng, thép tấm 5ly được phân loại dựa trên quy trình chế tạo và đặc điểm bề mặt. Dưới đây là những dòng thép phổ biến hiện nay:
Tiêu chí | Thép tấm cán nóng 5ly | Thép tấm cán nguội 5ly | Thép tấm trơn 5ly | Thép tấm gân 5ly (chống trượt) |
Quy trình sản xuất | Cán ở nhiệt độ cao (~1000°C) | Cán ở nhiệt độ thường | Có thể là cán nóng hoặc cán nguội | Có thể là cán nóng, bề mặt dập nổi |
Bề mặt | Xanh đen, hơi sần | Mịn, sáng bóng | Phẳng, không hoa văn | Có hoa văn dập nổi (gân quả trám, đường chéo) |
Độ chính xác kích thước | Trung bình | Cao | Phụ thuộc vào phương pháp cán | Trung bình |
Tính thẩm mỹ | Trung bình | Cao | Đơn giản | Mang tính kỹ thuật, công nghiệp |
Chống trượt | Trung bình | Thấp | Thấp | Rất tốt |
Khả năng sơn/mạ | Có thể thực hiện | Dễ dàng sơn phủ hoặc mạ kẽm | Có thể sơn hoặc mạ | Có thể sơn chống gỉ nếu cần |
Khả năng chịu lực | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt |
Giá thành | Rẻ hơn | Cao hơn | Tuỳ loại cán | Nhỉnh hơn cán nóng trơn thông thường |
Ứng dụng | Sàn thép, kết cấu, thùng xe, khung máy | Tủ điện, thiết bị công nghiệp, nội thất kim loại | Vách ngăn, sàn xe tải, tấm lót máy, nắp hố ga | Sàn công nghiệp, cầu thang, bậc xe, khu vực đi lại nhiều |

Ưu điểm của thép tấm dày 5ly
Thép tấm 5ly sở hữu nhiều đặc tính ưu việt, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành nghề. Những ưu điểm nổi bật có thể kể đến như:
- Chịu lực tốt: Với độ dày tiêu chuẩn 5mm, loại thép này có khả năng chống chịu tải trọng cao, hạn chế tình trạng cong vênh trong quá trình sử dụng.
- Độ bền vượt trội: Nhờ được sản xuất từ nguồn nguyên liệu thép chất lượng, thép tấm 5ly có thể chống lại ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ cao, độ ẩm và hóa chất.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt phẳng, mịn của thép không chỉ giúp dễ gia công mà còn mang lại vẻ ngoài gọn gàng, đẹp mắt cho công trình.

Ứng dụng phổ biến của thép tấm 5ly
Thép tấm 5ly hiện được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực thiết yếu của đời sống và sản xuất:
- Xây dựng: Sử dụng trong sàn nhà, trần nhà, vách ngăn cho cả công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Cơ khí: Chế tạo các chi tiết máy, khung và vỏ máy.
- Nông nghiệp: Sản xuất nhà xưởng, chuồng trại.
- Vận tải: Làm sàn cho xe tải, tàu thuyền.
- Các ngành công nghiệp khác: Sử dụng trong sản xuất ô tô, đồ nội thất,…

Tôn thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp thép tấm dày 5mm/5ly uy tín tại TP.HCM
Nếu bạn đang cần tìm một đơn vị cung cấp thép tấm 5ly chất lượng, giá tốt và giao hàng nhanh chóng, hãy đến với Tôn thép Sáng Chinh – thương hiệu uy tín hàng đầu tại TP.HCM trong lĩnh vực sắt thép xây dựng.
Lý do nên chọn Sáng Chinh:
- Hàng hóa đa dạng quy cách, có sẵn số lượng lớn.
- Giá cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ báo giá nhanh chóng.
- Giao hàng tận nơi, đảm bảo đúng tiến độ.
- Có hỗ trợ cắt theo yêu cầu và xuất hóa đơn đầy đủ.
Liên hệ ngay với Sáng Chinh để nhận báo giá thép tấm 5ly mới nhất và được hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm!
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép tấm dày 5mm/5ly là loại vật liệu lý tưởng trong các công trình yêu cầu độ bền cao và tính linh hoạt trong thi công. Với thông tin bảng giá, thông số kỹ thuật và ứng dụng thực tế như trên, hy vọng bạn đã có thể dễ dàng chọn được sản phẩm phù hợp cho dự án của mình. Đừng quên liên hệ Tôn thép Sáng Chinh để được tư vấn và báo giá tốt nhất hôm nay!