Thép tấm

Hiển thị 1–12 của 19 kết quả

Thép tấm là một trong những vật liệu không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí và chế tạo công nghiệp. Nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công, thép tấm được sử dụng rộng rãi từ nhà thép tiền chế, đóng tàu, đến sản xuất kết cấu công trình.

Nếu bạn đang tìm hiểu thép tấm là gì, có bao nhiêu loại, hoặc cần tra cứu bảng giá thép tấm mới nhất để lên dự toán công trình – bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ thông tin: từ khái niệm, phân loại, tiêu chuẩn sản xuất đến ứng dụng thực tế và địa chỉ mua thép tấm uy tín tại Việt Nam.

Bảng giá thép tấm cập nhật chi tiết mới nhất

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An
Tell: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055
Web: tonthepsangchinh.vn
STT QUY CÁCH kg/tấm Đơn giá
vnđ/tấm
Xuất xứ
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m vnđ/tấm Xuất xứ
1 3x1500x6000mm 211,95 3.497.175
Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản
2 4x1500x6000mm 282,6 4.662.900
3 5x1500x6000mm 353,25 5.828.625
4 6x1500x6000mm 423,9 6.994.350
5 8x1500x6000mm 565,2 9.325.800
6 10x1500x6000mm 706,5 11.657.250
7 12x1500x6000mm 847,8 13.988.700
8 14x1500x6000mm 989,1 16.320.150
9 16x1500x6000mm 1130,4 18.651.600
10 18x1500x6000mm 1271,7 20.983.050
Tấm trơn SS400 – 2x6m vnđ/tấm Xuất xứ
11 5x2000x6000mm 471 7.771.500
Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ
12 6x2000x6000mm 565,2 9.325.800
13 8x2000x6000mm 753,6 12.434.400
14 10x2000x6000mm 942 15.543.000
15 12x2000x6000mm 1130,4 18.651.600
16 14x2000x6000mm 1318,8 21.760.200
17 16x2000x6000mm 1507,2 24.868.800
18 18x2000x6000mm 1695,6 27.977.400
19 20x2000x6000mm 1884 31.086.000
20 22x2000x6000mm 2072,4 34.194.600
21 25x2000x6000mm 2355 38.857.500
22 30x2000x6000mm 2826 46.629.000
23 35x2000x6000mm 3297 54.400.500
24 40x2000x6000mm 3768 62.172.000
25 45x2000x6000mm 4239 69.943.500
26 50x2000x6000mm 4710 77.715.000
27 55x2000x6000mm 5181 85.486.500
28 60x2000x6000mm 5652 93.258.000
29 70x2000x6000mm 6594 108.801.000
30 80x2000x6000mm 7536 124.344.000
31 100x2000x6000mm 9420 155.430.000
Thép lá đen – 1x2m vnđ/tấm Xuất xứ
32 0.5x1000x2000mm 7,85 149.150
China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ
33 0.6x1000x2000mm 9,42 178.980
34 0.7x1000x2000mm 10,99 208.810
35 0.8x1000x2000mm 12,56 238.640
36 0.9x1000x2000mm 14,13 268.470
37 1.0x1000x2000mm 15,70 298.300
38 1.1x1000x2000mm 17,27 328.130
39 1.2x1000x2000mm 18,84 357.960
40 1.4x1000x2000mm 21,98 417.620
41 1.5x1000x2000mm 23,55 447.450
42 1.8x1000x2000mm 28,26 536.940
43 2.0x1000x2000mm 31,40 596.600
44 2.5x1000x2000mm 39,25 745.750
45 2.8x1000x2000mm 43,96 835.240
46 3.0x1000x2000mm 47,10 894.900
Thép lá đen – 1.25×2.5m vnđ/tấm Xuất xứ
47 0.5x1250x2500mm 12,27 233.047
China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen
48 0.6x1250x2500mm 14,72 279.656
49 0.7x1250x2500mm 17,17 326.266
50 0.8x1250x2500mm 19,63 372.875
51 0.9x1250x2500mm 22,08 419.484
52 1.0x1250x2500mm 24,53 466.094
53 1.1x1250x2500mm 26,98 512.703
54 1.2x1250x2500mm 29,44 559.313
55 1.4x1250x2500mm 34,34 652.531
56 1.5x1250x2500mm 36,80 699.141
57 1.8x1250x2500mm 44,16 838.969
58 2.0x1250x2500mm 49,06 932.188
59 2.5x1250x2500mm 61,33 1.165.234
60 2.8x1250x2500mm 68,69 1.305.063
61 3.0x1250x2500mm 73,59 1.398.281
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m vnđ/tấm Xuất xứ
1 3x1500x6000mm 238,95 4.014.360
China / Nhật Bản
2 4x1500x6000mm 309,6 5.201.280
3 5x1500x6000mm 380,25 6.388.200
4 6x1500x6000mm 450,9 7.575.120
5 8x1500x6000mm 592,2 9.948.960
6 10x1500x6000mm 733,5 12.322.800
7 12x1500x6000mm 874,8 14.696.640
8 14x1500x6000mm 1016,1 17.070.480
9 16x1500x6000mm 1157,4 19.444.320
10 18x1500x6000mm 1298,7 21.818.160
Tấm kẽm – 1.25×2.5m vnđ/tấm Xuất xứ
72 0.5x1250x2500mm 12,27 263.711
Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam –

nhận cắt quy cách

73 0.6x1250x2500mm 14,72 316.453
74 0.7x1250x2500mm 17,17 369.195
75 0.8x1250x2500mm 19,63 421.938
76 0.9x1250x2500mm 22,08 474.680
77 1.0x1250x2500mm 24,53 502.891
78 1.1x1250x2500mm 26,98 553.180
79 1.2x1250x2500mm 29,44 603.469
80 1.4x1250x2500mm 34,34 704.047
81 1.5x1250x2500mm 36,80 754.336
82 1.8x1250x2500mm 44,16 905.203
83 2.0x1250x2500mm 49,06 1.005.781
84 2.5x1250x2500mm 61,33 1.257.227
85 2.8x1250x2500mm 68,69 1.408.094
86 3.0x1250x2500mm 73,59 1.508.672

Thép tấm là gì?

Định nghĩa 

Thép tấm là một loại thép có dạng hình phẳng, được sản xuất dưới dạng tấm hoặc cuộn. Thép tấm thường có độ dày từ vài milimet đến vài centimet và có thể được sản xuất với nhiều kích thước và đặc tính khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.

Ứng dụng 

Thép tấm có thể được sản xuất từ các loại thép carbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ tùy theo yêu cầu của ứng dụng. Loại thép này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, chế tạo máy móc, sản xuất ô tô, đóng tàu, sản xuất các thiết bị công nghiệp và trong các ngành sản xuất khác.

  • Ngành xây dựng: Dùng để sản xuất kết cấu thép cho các tòa nhà, cầu và các công trình hạ tầng khác.
  • Ngành sản xuất ô tô: Thép tấm được sử dụng để sản xuất thân xe, khung gầm và các bộ phận khác của ô tô.
  • Ngành đóng tàu: Thép tấm được sử dụng để chế tạo vỏ tàu và các bộ phận của tàu biển.
  • Ngành chế tạo máy móc: Sử dụng thép tấm để sản xuất các thiết bị công nghiệp và máy móc.

Các loại thép tấm phổ biến

Hiện nay, trên thị trường thép tấm được phân loại dựa trên quy trình sản xuất, đặc tính kỹ thuật, lớp phủ bảo vệ và ứng dụng cụ thể. Dưới đây là các loại thép tấm phổ biến nhất:

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng là loại thép được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, tức là thép được nung nóng đến nhiệt độ cao (thường trên 900°C). Sau đó đưa qua các trục cán để ép thành tấm với độ dày và kích thước theo yêu cầu.

  • Đặc điểm: Sản xuất bằng phương pháp cán nóng ở nhiệt độ cao (khoảng 900°C trở lên). Bề mặt thô, màu xám đậm, dễ bị oxi hóa nếu không được xử lý bề mặt.
  • Ưu điểm: Dễ gia công, uốn, hàn. Giá thành rẻ hơn so với thép cán nguội.
  • Ứng dụng: Kết cấu xây dựng, đóng tàu, sản xuất bồn chứa, cầu đường, chế tạo máy.
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nguội

Thép tấm cán nguội là loại thép được sản xuất bằng cách cán ở nhiệt độ thường (dưới nhiệt độ kết tinh lại) sau khi thép đã được cán nóng và làm nguội. Quá trình cán nguội giúp tạo ra bề mặt mịn, phẳng, độ chính xác cao và cải thiện tính chất cơ học của thép.

  • Đặc điểm: Sản xuất bằng phương pháp cán nguội sau khi đã cán nóng, giúp bề mặt mịn hơn, độ chính xác kích thước cao hơn. Bề mặt sáng, phẳng, dễ sơn phủ hoặc mạ kẽm.
  • Ưu điểm: Thẩm mỹ cao, thích hợp cho các sản phẩm yêu cầu độ chính xác và bề mặt đẹp. Độ cứng tốt hơn cán nóng.
  • Ứng dụng: Ô tô, thiết bị điện, đồ gia dụng, tủ điện, vỏ máy móc, thiết bị văn phòng.
Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội

Thép tấm gân chống trượt

Thép tấm gân chống trượt (hay còn gọi là thép tấm nhám, tấm checkered, tấm gân, tấm chống trượt) là loại thép tấm có bề mặt dập nổi các hoa văn như hình thoi, hạt bắp hoặc vân gân nhằm mục đích tăng độ ma sát, chống trơn trượt trong quá trình sử dụng.

  • Đặc điểm: Bề mặt có hoa văn (gân nổi) như hình thoi, hạt bắp,… để tăng độ ma sát.
  • Ưu điểm: Chống trượt tốt, bền bỉ, dễ vệ sinh.
  • Ứng dụng: Sàn công nghiệp, cầu thang, sàn xe tải, nhà xưởng, nhà kho.
Thép tấm gân chống trượt
Thép tấm gân chống trượt

Thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm là loại thép tấm được phủ một lớp kẽm (Zn) lên bề mặt nhằm chống ăn mòn, chống gỉ sét và tăng độ bền trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Lớp mạ kẽm này hoạt động như một lớp bảo vệ, giúp thép không bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí và nước.

  • Đặc điểm: Là thép cán nguội được mạ lớp kẽm chống ăn mòn bằng phương pháp mạ nhúng nóng hoặc mạ điện.
  • Ưu điểm: Khả năng chống gỉ sét, ăn mòn rất tốt. Tuổi thọ cao, sử dụng được ngoài trời.
  • Ứng dụng: Xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, mái tôn, ống dẫn, cơ điện, thùng chứa.
Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm

Cách bảo quản và sử dụng thép tấm

– Hướng dẫn bảo quản thép tấm: Bảo quản thép tấm trong môi trường khô ráo, thoáng mát. Tránh tiếp xúc với hóa chất, độ ẩm hoặc môi trường có hơi nước vì thép dễ bị gỉ sét. Lưu trữ thép trong kho có mái che để tránh mưa hoặc sương đọng trên bề mặt thép.

Các phương pháp bảo vệ thép khỏi ăn mòn: Bôi dầu bảo vệ, sử dụng mái che, mạ kẽm, sơn chống gỉ, sử dụng chất chống gỉ,… 

– Lưu ý trong vận chuyển thép tấm: Để đảm bảo thép không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển​, bạn cần chú ý: sử dụng phương tiện vận chuyển phù hợp; xếp thép tấm theo lớp, xếp chồng đều; sử dụng các vật liệu bảo vệ (nệm, lót vải, cao su); đảm bảo khoảng cách giữa các tấm thép, không xếp chặt quá; bọc thép bằng bạt nilon, giấy kraft, hoặc màng bảo vệ; cố định thép tấm chắc chắn; tránh vận chuyển khi thời tiết xấu,…

Cách bảo quản và sử dụng thép tấm
Cách bảo quản và sử dụng thép tấm

Lựa chọn nhà cung cấp thép tấm uy tín

Mua thép tấm từ các địa chỉ uy tín là điều rất quan trọng vì không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn giúp bạn tiết kiệm chi phí và thời gian trong quá trình sử dụng. Thép tấm từ các nhà cung cấp uy tín sẽ có đầy đủ chứng nhận chất lượng và giấy tờ hợp pháp, đảm bảo rằng sản phẩm không bị phẩm chất kém hoặc hàng giả.

Khi chọn mua thép tấm, cần đặc biệt chú ý:

  • So sánh giá và chất lượng​​ thép: Mục đích của việc so sánh giá và chất lượng của thép tấm là giúp người mua đưa ra quyết định mua hàng thông minh và hiệu quả dựa trên các yếu tố quan trọng liên quan đến chi phí, chất lượng sản phẩm và ứng dụng thực tế.
  • Đảm bảo chất lượng, chứng nhận nguồn gốc​​: Cần kiểm tra giấy chứng nhận chất lượng và giấy chứng nhận xuất xứ của thép tấm để đảm bảo chất lượng cũng như nguồn gốc của thép tấm.
Lựa chọn nhà cung cấp thép tấm uy tín
Lựa chọn nhà cung cấp thép tấm uy tín

Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những nhà phân phối thép xây dựng lớn nhất tại miền Nam. Đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sản phẩm thép tấm từ các thương hiệu hàng đầu như thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Việt Nhật,…

Tôn Thép Sáng Chinh là đại diện phân phối chính thức của các sản phẩm thép tấm từ những thương hiệu nổi tiếng. Công ty cung cấp đa dạng các loại thép tấm với giá cả cạnh tranh và đảm bảo về chất lượng.

Các loại thép tấm Sáng Chinh hiện đang phân phối bao gồm:

  • Thép tấm cán nóng: thép tấm SS400, Q345,…
  • Thép tấm cán nguội: SPCC, SPHC,…
  • Thép tấm mạ kẽm: G350, G550,…
  • Thép tấm mạ điện phân: SPCC-GL, SPHC-GL,…
  • Thép tấm trơn dày 2ly, 3ly, 4ly,…

Khi mua thép tấm tại Sáng Chinh, quý khách hàng sẽ được hưởng những ưu điểm sau:

✅ Thép tấm các loại tại Sáng Chinh ⭐Kho thép tấm uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép tấm chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép tấm

Tôn Thép Sáng Chinh là lựa chọn đáng tin cậy để mua thép tấm chính hãng, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Nếu có nhu cầu mua thép tấm, hãy liên hệ ngay tới Sáng Chinh để được tư vấn và báo giá mới nhất.