Tôn pu cách nhiệt

Hiển thị tất cả 3 kết quả

Trong bối cảnh khí hậu ngày càng khắc nghiệt, việc lựa chọn vật liệu xây dựng có khả năng cách nhiệt, chống nóng, tiết kiệm điện năng đang trở thành ưu tiên hàng đầu của nhiều chủ đầu tư. Một trong những giải pháp được ưa chuộng hiện nay chính là tôn PU cách nhiệt, loại tôn 3 lớp nổi bật với khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả. Vậy tôn PU là gì? Cấu tạo ra sao? Có những loại nào và giá thành bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu tất tần tật thông tin về tôn PU trong bài viết dưới đây để có lựa chọn phù hợp cho công trình của bạn nhé!

Báo giá tôn PU cách nhiệt mới nhất

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An
Điện thoại: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055
Web: tonthepsangchinh.vn
TÔN LỢP CÁC LOẠI – MÀU – LẠNH – KẼM
Hoa Sen – Đông Á – Phương Nam (Việt Nhật) -Nam Kim – Việt Úc- Trung Quốc ( tiêu chuẩn Việt Nhật) – Việt Pháp – Tôn Việt – Bluecope
Dày
mm
vnđ/m Mã màu Dày
mm
vnđ/m Mã màu
LẠNH MÀU HOA SEN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
0,2 57.600
Xanh Ngọc – BGL01
Xanh dương tím – BBL04
Xanh dương – BBL01
Trắng sữa – BWL01
Vàng kem – BYL02
Xanh rêu tươi – BGL02
Socola/nâu đất – MRL03
Xám lông chuột – MDL01
Đỏ tươi – BRL02
Đỏ đậm – BRL01
0,2 46.400
Xanh Ngọc – XN3
Xanh dương tím – XD1
Xanh dương – XD5
Trắng sữa – TR3
Vàng kem – VA3
Xám sáng – GR4
Socola/nâu đất – BR1
Xám lông chuột – GR1
Đỏ tươi – DO1
Cam – CA2
Xanh rêu – XR2
0,22 63.720 0,22 51.330
0,25 68.640 0,25 60.320
0,3 84.150 0,3 63.750
0,35 93.760 0,35 73.250
0,4 105.400 0,4 85.000
0,45 117.730 0,45 96.500
0,5 129.900 0,5 108.250
0,55 Liên hệ 0,55 Liên hệ
0,6 Liên hệ 0,6 Liên hệ
LẠNH MÀU PHƯƠNG NAM LẠNH MÀU VIỆT ÚC
0,2 44.100
Xanh Ngọc – GREEN01
Xanh dương tím – BLUE03
Xanh dương – BLUE05/01
Trắng sữa – T-WHITE01
Vàng – YELLOW01
Xanh rêu – GREEN03/02/04
Socola/nâu đất – BLACK04
Xám lông chuột – BLACK01
Đỏ tươi – RED02N
Đỏ đậm – RED1
0,2 46.200
Xanh Ngọc -TVP-GREEN01

Xanh dương tím – TVP-BLUE03
Xanh dương – TVP-BLUE04
Trắng sữa – T-WHITE
Vàng – BEIGE
Xanh rêu – TVP-GREEN03/04/05
Đỏ tươi – TVP-RED02
Đỏ đậm – TVP-RED1

0,22 49.000 0,22 50.400
0,25 52.675 0,25 58.240
0,3 63.700 0,3 62.475
0,35 75.950 0,35 71.785
0,4 86.975 0,4 83.300
0,45 98.000 0,45 94.570
0,5 110.250 0,5 106.085
0,55 Liên hệ 0,55 Liên hệ
0,6 Liên hệ 0,6 Liên hệ
LẠNH MÀU NAM KIM LẠNH MÀU TRUNG QUỐC
0,2 44.100
Xanh Ngọc – GREEN01
Xanh dương tím – BLUE03
Xanh dương – BLUE05/01
Trắng sữa – T-WHITE01
Vàng – YELLOW01
Xanh rêu – GREEN03/02/04
Socola/nâu đất – BLACK04
Xám lông chuột – BLACK01
Đỏ tươi – RED02N
Đỏ đậm – RED1
0,2 37.950
Xanh Ngọc
Xanh dương tím
Trắng sữa
Vàng kem
0,22 49.000 0,22 41.400
0,25 52.675 0,25 47.840
0,3 63.700 0,3 58.650
0,35 75.950 0,35 67.390
0,4 86.975 0,4 78.200
0,45 98.000 0,45 88.780
0,5 110.250 0,5 99.590
0,55 Liên hệ 0,55 Liên hệ
0,6 Liên hệ 0,6 Liên hệ
LẠNH MÀU VIỆT PHÁP – TÔN VIỆT BLUESCOPE – ZACS PHONG THỦY
0,2 45.000
Xanh Ngọc – GR01
Xanh dương tím – BU01
Trắng sữa – WH01/02
Vàng kẽm – CR01/02
Xanh rêu – GR01/05
Socola/nâu đất – BRO01
Xám lông chuột – GRM01
Đỏ tươi – DR02
Đỏ đậm – BR01
0,2 Liên hệ
Hỏa phát đại
Thổ Bình An
Kim Phúc lộc
Thủy trường tồn
Mộc khởi sinh
Vàng gợi phúc
Dương khai lộc
Ngọc khơi thọ
0,22 50.000 0,22 Liên hệ
0,25 53.750 0,25 Liên hệ
0,3 65.000 0,3 Liên hệ
0,35 77.500 0,35 Liên hệ
0,4 88.750 0,4 Liên hệ
0,45 100.000 0,45 Liên hệ
0,5 112.500 0,5 Liên hệ
0,55 Liên hệ 0,55 Liên hệ
0,6 Liên hệ 0,6 Liên hệ
Nhận cắt chấn chiều dài theo quy cách. Cán 5 – 7 – 9 – 11 – 13 sóng vuông / tròn. Cán cliplock 945 – 975 -1000, seamlock 480 /1000 . Gia công toàn bộ phụ kiện úp nóc, diềm, máng xối, vòm. Nhận cán tôn tại công trình, Quý khách vui lòng liên hệ hotline
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH

Tôn PU là gì? Ưu điểm nổi bật của tôn cách nhiệt 3 lớp

Tôn PU là một loại tôn lợp cách nhiệt cao cấp, được cấu tạo từ ba lớp chính: lớp tôn bên ngoài, lớp xốp PU (Polyurethane) ở giữa và lớp màng bảo vệ phía dưới. Nhờ thiết kế đặc biệt này, tôn lợp PU mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt vượt trội, giúp không gian luôn mát mẻ, yên tĩnh ngay cả trong điều kiện nắng nóng gay gắt. Bên cạnh đó, sản phẩm còn nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chịu thời tiết tốt, từ đó kéo dài tuổi thọ cho mái nhà và công trình.

Cấu tạo tôn PU: 3 lớp bền chắc – cách âm cách nhiệt

Cấu tạo của tôn Pu 3 lớp:

  • Lớp tôn mặt ngoài: Thường được làm từ thép mạ kẽm hoặc mạ màu chất lượng cao, giúp chống gỉ, tăng độ bền và giữ màu sắc lâu dài.
  • Lớp PU cách nhiệt: Polyurethane (PU) là lớp lõi có khả năng hạn chế nhiệt truyền vào bên trong, đồng thời giảm tiếng ồn hiệu quả.
  • Lớp lót phía dưới: Là lớp màng bạc hoặc màng PVC có tác dụng tăng độ chắc chắn, chống ẩm và bảo vệ công trình khỏi các yếu tố môi trường.
Cấu tạo của tôn pu
Cấu tạo của tôn pu

Quy cách khổ tôn PU

Tùy vào mục đích sử dụng, tôn PU được sản xuất với nhiều loại sóng và khổ rộng khác nhau, phù hợp với từng loại công trình:

  • Tôn PU 5 sóng: Khổ rộng từ 1.00m – 1.07m, lý tưởng cho các công trình dân dụng nhỏ như nhà ở, mái hiên,…
  • Tôn PU 9 sóng: Có khổ từ 0.95m – 1.00m, thích hợp với nhà xưởng, nhà tiền chế nhờ khả năng chịu lực tốt.
  • Tôn PU 11 sóng: Rộng từ 1.00m – 1.05m, thường dùng cho những dự án quy mô lớn, yêu cầu độ bền cao và tính ổn định lâu dài.

Độ dày tôn PU

Tôn PU có nhiều độ dày khác nhau, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu:

  • Độ dày lớp tôn: Thông thường dao động từ 0.30mm – 0.50mm, đảm bảo độ cứng và độ bền khi thi công.
  • Độ dày lớp PU: Thường từ 16mm – 50mm, giúp tăng cường khả năng chống nóng và tiêu âm, tối ưu cho môi trường cần kiểm soát nhiệt độ và tiếng ồn.

Các loại tôn PU phổ biến hiện nay trên thị trường

Tôn PU trên thị trường hiện nay được phân loại dựa trên 3 tiêu chí như sau:

Tiêu chí Loại tôn PU Đặc điểm chính Ứng dụng phổ biến
Theo thương hiệu Tôn Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, Nam Kim, Tovico, TVP, Tân Phước Khanh, Pomina, Đại Thiên Lộc,… Chất lượng ổn định, đa dạng lựa chọn, phù hợp nhiều ngân sách Phù hợp mọi loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp
Theo kiểu sóng Tôn PU sóng vuông Kiểu dáng đơn giản, chắc chắn, dễ thi công Lợp mái nhà ở, nhà xưởng, sân thượng, mái hiên, nhà để xe,…
Tôn PU sóng ngói Giả dạng ngói truyền thống, cách âm, cách nhiệt tốt, thẩm mỹ cao Nhà ở dân dụng, biệt thự, công trình cần giữ phong cách mái ngói
Theo lớp thứ 3 (lớp dưới cùng) Tôn PU chống cháy (lớp tôn) Tăng độ bền, chống cháy lan hiệu quả Phòng karaoke, kho hàng, kho lạnh, nhà máy yêu cầu an toàn cao
Panel PU lớp màng bạc PP/PVC Giá thành rẻ hơn, cách nhiệt tốt, không chống cháy cao Công trình tạm, nơi thông thoáng, ít nguy cơ cháy nổ
Phân loại tôn PU
Phân loại tôn PU

Thông số kỹ thuật của tôn PU theo tiêu chuẩn quốc tế

Tôn PU cách nhiệt được sản xuất với lớp tôn mạ màu tĩnh điện có độ dày phổ biến là 0.40mm, 0.45mm và 0.50mm, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Thông số kỹ thuật chi tiết của tôn PU như sau:

  • Tỷ lệ thành phần lớp mạ hợp kim: Gồm 54% nhôm, 44.5% kẽm và 1.005% silicon.
  • Khối lượng riêng: Xấp xỉ 32,13kg/m³.
  • Chỉ số hút ẩm (W): W = 0.5001
  • Tỷ lệ hút nước (HV): HV=0.11% theo khối lượng 403.5%.
  • Khả năng cách nhiệt (λ): λ = 0.018 kcal/m·h.
  • Chênh lệch nhiệt độ thực nghiệm: Nhiệt độ bề mặt tôn đạt 65°C trong khi phía dưới tấm lợp chỉ 33°C, chênh lệch lên tới 32°C, thể hiện khả năng cách nhiệt rõ rệt (chỉ số được đo liên tục trong vòng 4 giờ, với sai số ±1°C).
  • Độ bền chịu nén: Đạt mức 33.9 N/cm³.
  • Khả năng cách âm: Dải tần từ 250 – 4000Hz, tôn PU đạt mức 25,01 dB.
  • Chịu được sức gió lớn: Pph=160kg/m².
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A653/A653M, AS 1397, EN 10346, MS 2384, MS 2385, JIS 3312, JIS 3322,…
Thông số kỹ thuật của tôn PU cách nhiệt
Thông số kỹ thuật của tôn PU cách nhiệt

Ưu điểm nổi bật của tôn PU

Tôn PU không chỉ được ưa chuộng nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, mà còn mang đến nhiều lợi ích thiết thực trong xây dựng:

  • Khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội: Giúp không gian bên trong luôn mát mẻ, hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài.
  • Chống nóng hiệu quả: Giảm tác động của ánh nắng mặt trời, tiết kiệm điện năng sử dụng điều hòa.
  • Ngăn thấm, chống dột: Cấu tạo nhiều lớp giúp hạn chế nước mưa thấm vào mái, bảo vệ công trình lâu dài.
  • Dễ dàng lắp đặt: Thiết kế nhẹ, linh hoạt, thuận tiện cho quá trình thi công.
  • Tiết kiệm chi phí kết cấu: Giảm số lượng xà gồ cần dùng nhờ độ cứng vững cao.
  • Độ bền vượt thời gian: Chịu được thời tiết khắc nghiệt, ít hư hỏng, không bị mục gỉ.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, màu sắc đa dạng phù hợp với nhiều kiểu công trình.
Ưu điểm nổi bật của tôn PU
Ưu điểm nổi bật của tôn PU

Ứng dụng của tôn PU trong công trình dân dụng & công nghiệp

Panel PU 3 lớp ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại hình công trình nhờ đặc tính cách nhiệt, cách âm vượt trội. Cụ thể:

  • Thi công mái nhà cho nhà xưởng, kho bãi, nhà tạm.
  • Ứng dụng làm kho lạnh, phòng sạch trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.
  • Thi công nhà ở, bệnh viện, trung tâm thương mại cần kiểm soát nhiệt độ.
  • Là giải pháp lý tưởng cho phòng karaoke, hội trường, siêu thị nhờ khả năng cách âm tốt.
  • Lắp đặt cho mái nhà thi đấu, khu vui chơi hoặc những nơi tập trung đông người cần đảm bảo sự yên tĩnh và mát mẻ.
Ứng dụng của tôn PU
Ứng dụng của tôn PU

Mua tôn PU ở đâu uy tín? Đại lý phân phối chính hãng

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua tôn PU chính hãng, giá cả cạnh tranh, thì Tôn thép Sáng Chinh chính là lựa chọn đáng tin cậy hàng đầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, Sáng Chinh tự hào là đại lý cung cấp tôn PU chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Nam Kim,…

Lý do nên chọn mua tôn PU tại Tôn thép Sáng Chinh:

  • Cam kết chính hãng 100%: Tất cả sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng, giấy tờ kiểm định đầy đủ.
  • Giá tốt, chiết khấu hấp dẫn: Cập nhật bảng giá cạnh tranh mỗi ngày, ưu đãi lớn cho đơn hàng số lượng lớn và khách hàng lâu năm.
  • Cắt tôn theo yêu cầu: Hỗ trợ cắt đúng kích thước, quy cách bạn cần, giúp tiết kiệm vật tư và chi phí thi công.
  • Giao hàng nhanh chóng: Đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, linh hoạt thời gian giao hàng.
  • Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật miễn phí: Luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn từ khâu chọn vật liệu đến thi công hoàn thiện.

Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để được báo giá tôn PU mới nhất hôm nay!

📞 Hotline báo giá và tư vấn:

PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777

Tôn PU không chỉ là vật liệu xây dựng tiện ích mà còn là giải pháp kinh tế bền vững cho các công trình hiện đại. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, tính thẩm mỹ cao cùng mức giá hợp lý, tôn PU cách nhiệt xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho mọi công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Đừng quên lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng và hiệu quả thi công tốt nhất nhé.