Ứng dụng của thép tròn trong đời sống là vô cùng quan trọng. Trong đó, các ngành sử dụng thép tròn nhiều nhất là ngành cơ khí – xây dựng như: thi công nhà ở, Chết tạo khuôn mẫu, chi tiết máy, bộ phận chuyển động… Do đó trọng lượng thép tròn được nhiều người quan tâm vì nó giúp tính toán các chi phí xây dựng sao cho chuẩn nhất.
Thành phần hóa học và tiêu chuẩn mác thép
Tùy theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những tiêu chuẩn mác thép nhất định. Vì thế ngay sau đây sẽ là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép:
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
SS400 | − | − | − | − | − | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
S15C | 0.13 ~ 0.18 | − | 0.95 ~ 1.15 | − | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S20C | 0.18 ~ 0.23 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S35C | 0.32 ~ 0.38 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S45C | 0.42 ~ 0.48 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S55C | 0.52 ~ 0.58 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
Tính chất cơ lý tính của thép tròn đặc tiêu chuẩn:
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
SS400 | 310 | 210 | 33.0 |
S15C | 355 | 228 | 30.5 |
S20C | 400 | 245 | 28.0 |
S35C | 510 ~ 570 | 305 ~ 390 | 22.0 |
S45C | 570 ~ 690 | 345 ~ 490 | 17.0 |
S55C | 630 ~ 758 | 376 ~ 560 | 13.5 |
Các loại thép tròn phổ biến hiện nay
Thép tròn đặc
Thép tròn đặc bao gồm chia thành 2 loại phổ biến là : Thép thanh vằn và thép tròn cuộn. Đặc trưng mỗi loại đều riêng biệt
Thép tròn đặc thanh vằn
Thép tròn đặc thanh vằn còn được gọi tắt là thép thanh vằn. Bởi bề mặt ngoài của dạng thép này được thiết kế có các đường gân. Đây là loại thép bê tông cốt thép, có đường kính trung bình từ 8mm – 40 mm ở dạng thanh. Thép thanh vằn thường đóng bằng bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai thép.
Thép tròn cuộn
Thép tròn đặc dạng cuộn hay còn gọi là thép dây hoặc thép cuộn xây dựng. Thép tròn cuộn thường sở hữu bề ngoài dạng trơn nhẵn hoặc có gân. Thường có đường kính từ 6mm – 10 mm.
Thép cuộn được sản xuất với công nghệ thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội. Thường ứng dụng phổ biến trong rất nhiều công trình xây dựng như: Công trình nhà ở, cầu đường…
Thép tròn trơn
Bề mặt của loại thép này trơn nhẵn bóng. Thường được sản xuất ở dưới dạng thanh dài. Đường kính thông dụng của thép tròn trơn thường từ 10mm – 1.000mm. Bên cạnh ứng dụng trong xây dựng thì thép tròn trơn còn được ứng dụng trong cơ khí chế tạo như: Các chi tiết máy, bộ phận chuyển động…
Thép tròn rỗng
Thép tròn rỗng hay còn gọi là thép ống tròn. Cấu trúc của sản phẩm rỗng ruột bên trong, nhưng độ cứng và độ bền cao. Thép tròn rỗng thường được sơn, xi hoặc mạ…Ứng dụng trong đời sống xây dựng là vô cùng phong phú
Với quy trình sản xuất thép hình mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo diễn ra đúng tiêu chuẩn để cho ra sản phẩm bền đẹp, chất lượng.
Cách tính trọng lượng thép tròn
Cách tính trọng lượng thép tròn đặc
Cách để tính trọng lượng thép tròn đặc được biểu thị như sau:
M = [7850 x L x 3.14 x d²] / 4
Trong đó:
- M: Trọng lượng thép tròn tính theo kg
- 7850: Khối lượng riêng của thép tính theo (kg/m³)
- L: Chiều dài của thép
- d: Là đường kính thép đổi theo đơn vị mét.
Cách tính trọng lượng thép này được áp dụng với thép cuộn, thép thanh vằn và thép tròn trơn.
Cách tính trọng lượng thép tròn rỗng
Cách tính trọng lượng thép tròn rỗng như sau:
M = 0.003141 x T(mm) x [O.D(mm) – T(mm)] x 7.85 x L(mm)
Trong đó
- M: Trọng lượng thép tròn tính theo kg
- T: Độ dày của thép
- L: Chiều dài của thép
- O.D: Đường kính ngoài ống thép
Bảng trọng lượng thép tròn chi tiết
Bảng trọng lượng thép tròn đặc
Sau đây là bảng trọng lượng thép tròn đặc với đường kính từ 6mm – 150 mmm. Mời các bạn tham khảo.
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 |
Thông qua những thông tin phía trên mà bạn có thể thuận lợi trong việc tính toán chi phí xây dựng thuận tiện hơn. Nếu có nhu cầu mua các loại sắt thép như: Thép thanh tròn, thép hình… uy tín, chất lượng với giá tốt nhất hãy đến với Sáng Chinh Steel chúng tôi.
Giá thép tròn đặc
Do thép tròn đặc xây dựng được sản xuất với nhiều kích thước và trọng lượng khác nhau. Vậy nên bảng giá của sản phẩm thép này cũng sẽ có sự chênh lệch tương ứng tùy theo từng kích thước riêng
STT | Quy cách | Giá thép tròn đặc (VNĐ/kg) |
1 | Thép tròn đặc phi 10 | 14,500 |
2 | Thép tròn đặc phi 12 | 14,300 |
3 | Thép tròn đặc phi 14 | 14,100 |
4 | Thép tròn đặc phi 16 | 14,100 |
5 | Thép tròn đặc phi 18 | 14,100 |
6 | Thép tròn đặc phi 20 | 14,100 |
7 | Thép tròn đặc phi 22 | 14,100 |
8 | Thép tròn đặc phi 24 | 14,100 |
9 | Thép tròn đặc phi 26 | 14,200 |
10 | Thép tròn đặc phi 28 | 14,300 |
11 | Thép tròn đặc phi 30 | 15,000 |
12 | Thép tròn đặc phi 32 | 15,000 |
13 | Thép tròn đặc phi 36 | 16,000 |
14 | Thép tròn đặc phi 40 | 18,500 |
15 | Thép tròn đặc phi 42 | 18,500 |
16 | Thép tròn đặc phi 45 | 19,000 |
17 | Thép tròn đặc phi 50 | 19,000 |
18 | Thép tròn đặc phi 55 | 19,000 |
19 | Thép tròn đặc phi 60 | 19,500 |
20 | Thép tròn đặc phi 61 | 19,500 |
21 | Thép tròn đặc phi 62 | 19,500 |
22 | Thép tròn đặc phi 62 | 19,500 |
23 | Thép tròn đặc phi 63 | 19,500 |
24 | Thép tròn đặc phi 64 | 19,500 |
25 | Thép tròn đặc phi 65 | 19,800 |
Đơn vị nào tại TPHCM cung cấp thép tròn đặc uy tín, chất lượng số 1 hiện nay
Để nhận được những sản phẩm thép tròn đặc chất lượng chính hãng, giá tốt và chính hãng nhất. Người tiêu dùng nên tìm hiểu và ưu tiên lựa chọn mua hàng tại đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường
Nếu như quý vị đang phân vân chưa biết đâu mới là địa chỉ bán thép tròn đặc uy tín nhất tại thời điểm này. Thì Công ty Tôn thép Sáng Chinh chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn
Công ty chúng tôi hiện nay đang được đánh giá là đơn vị cung cấp tôn thép xây dựng hàng đầu trên toàn quốc. Đảm bảo 100% mang đến cho khách hàng những mẫu mã đa dạng, kích thước đầy đủ và chất lượng sản phẩm số 1 thị trường
Đặc biệt, đến với Sáng Chinh Steel, khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ mua hàng ưu đãi và hấp dẫn duy nhất, có 1 không 2 trên thị trường:
+ 100% sản phẩm chính hãng, có giấy cam kết từ nhà sản xuất
+ Báo giá nhanh
+ Dịch vụ vận chuyển, giao hàng nhanh chóng 24/24 tận chân công trình
+ Cam kết bảo hành sản phẩm lâu dài, đổi trả nếu không hài lòng