Một “bó” thép thường là một gói thép có số lượng cây thép gắn liền với nhau. Mỗi cây thép thường có độ dài khoảng từ 6 mét đến 12 mét tùy theo tiêu chuẩn và yêu cầu sử dụng. Có một số loại cây thép khác nhau với độ dài và kích thước khác nhau, ví dụ như sắt hình U, sắt hình I, sắt hình V, vv.
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tham khảo thêm:
1 bó thép bao nhiêu cây?. Quy cách bó thép được tuân theo tiêu chuẩn như nào?. Những thông tin dưới đây Sáng Chinh STEEL cung cấp sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc của mình. Nhân viên nhiệt tình và tư vấn kĩ lượng, kê khai báo giá thông qua số lượng thép đặt hàng
Yêu cầu hỗ trợ 24/24, xin gọi về số: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
1 bó thép tính theo kích thước có bao nhiêu cây?
Theo thị trường thép, thông thường 1 bó thép bao nhiêu cây thì sẽ được quy định bởi nhà sản xuất. Luôn có sự khác nhau giữa các thương hiệu thép
Mỗi nhà sản xuất sẽ phân chia bó thép theo số lượng và đường kính khác nhau. Tuy nhiên, một đặc điểm giống nhau hãng thép nào cũng có, đó là bó thép d10, d12, d14, d16, d20.
1 bó thép d10 bao nhiêu cây
Theo quy định chung của ngành xây dựng trong việc bó thép. Ngoài việc bó thép với những kích cỡ riêng ra. Thì tất cả những nhà sản xuất phải tuân thủ bó thép d10 theo kích cỡ như sau:
+ Chủng loại thép d10
+ Số cây/bó : 384
+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7
1 bó thép d12 bao nhiêu cây
Tương tự như vậy thép d12 được bó với số lượng cụ thể như sau:
+ Chủng loại thép d12
+ Số cây/bó : 320
+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7
1 bó thép d14 bao nhiêu cây
Theo quy định của các nhà sản xuất thì thép d14 được bó theo quy cách như sau:
+ Chủng loại thép d14
+ Số cây/bó : 222
+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7
1 bó thép d16 bao nhiêu cây
Thép d16 được các nhà sản xuất đóng gói theo trọng lượng:
+ Chủng loại thép d16
+ Số cây/bó : 180
+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7
1 bó thép d20 bao nhiêu cây
Theo quy định thép d20 được bó với quy cách:
+ Chủng loại thép d20
+ Số cây/bó : 114
+ Chiều dài tính theo m/cây : 11.7
Số cây trong 1 bó thép phụ thuộc vào thương hiệu
a) 1 bó thép việt nhật bao nhiêu cây?
Thép Việt Nhật ngày càng nổi tiếng và đang được người tiêu dùng sử dụng rộng rãi. Tuy nhiên, trên thị trường thực tế đã xuất hiện không ít loại thép Việt Nhật là hàng kém chất lượng. Không chính hãng, do đó người tiêu dùng nên biết phân biệt Thép Việt Nhật chính hãng. Để tránh mua nhầm.
Thép Việt Nhật có nhiều đường kính đa dạng. Đồng thời có thể cung cấp nhiều loại thép cây với đường kính từ 10 mm cho đến 51mm. Đóng gói theo quy cách 300 cây/ bó – 15 cây/ bó với tiêu chuẩn TCVN 1651-2: 2008.
b/ 1 bó thép miền nam bao nhiêu cây?
Mỗi loại thép Miền Nam đều sở hữu những quy cách đóng gói với đường kính khác nhau. Và thép Miền Nam xây dựng 1 bó thép là 2.500kg. Giả dụ thép cây có đường kính 10mm. Và chiều dài cố định theo khuôn 11,7m có số lượng cây là 350 cây/bó.
c/ 1 bó thép hòa phát bao nhiêu cây?
Nhà sản xuất thép Hòa Phát luôn có những thông số về 1 bó thép bao nhiêu cây rất rõ ràng. Đặc biệt là những loại thép vằn luôn có đường kính là d10 – d32 có chiều dài chung là 11.7 thì thép cung cấp với số lượng 384 cây đến 45 cây/bó. Và với dung sai theo quy định chung của ngành là ±5%.
Báo giá sắt thép xây dựng
SÁNG CHINH Steel với kinh nghiệm lâu năm của mình, sẽ giúp người tiêu dùng sở hữu nguồn thép như ý, giá tốt và chính hãng. Công ty chúng tôi luôn luôn đặt sự uy tín, trách nhiệm, giá cả cạnh tranh lên hàng đầu. Trung thực, tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng có lợi
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Ý
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT Ý | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,300 | ||
P12 | 9.77 | 19,200 | ||
P14 | 13.45 | 19,200 | ||
P16 | 17.56 | 19,200 | ||
P18 | 22.23 | 19,200 | ||
P20 | 27.45 | 19,200 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.6 | 19,200 | ||
P16 | 17.76 | 19,200 | ||
P18 | 22.47 | 19,200 | ||
P20 | 27.75 | 19,200 | ||
P22 | 33.54 | 19,200 | ||
P25 | 43.7 | 19,200 | ||
P28 | 54.81 | 19,200 | ||
P32 | 71.62 | 19,200 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
1 bó thép trong xây dựng có ý nghĩa gì?
Trong lĩnh vực xây dựng thì việc 1 bó thép bao nhiêu cây là quy định chung đối với toàn ngành. Điều này có ý nghĩa rất lớn trong việc phục vụ sản xuất. Giúp cho con người có thể vận chuyển vật tư một cách thuận tiện.
Bên cạnh đó thì việc bó sẵn một bó thép có thể giúp cho việc bốc xếp được thực hiện nhanh gọn hơn. Việc bán hàng cũng tiết kiệm nhiều thời gian, không rườm rà và hạn chế việc nhầm lẫn.
Trong kinh doanh, nhà sản xuất phải đưa ra những tiêu chuẩn thép xây dựng và việc tuân theo quy tắc bó thép đó. Từ đó, việc kiểm soát hàng tồn kho được chuẩn xác hơn. Khách hàng cũng có thể tự tính toán dễ dàng được đơn hàng xem có thiếu hay thừa. Điều này còn có ý nghĩa là tránh được sự gian lận từ các nhà phân phối dối trá trong kinh doanh mua bán.