Thông tin về độ dài của một tấm tôn cụ thể sẽ phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu của bạn. Tấm tôn thường được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp để làm mái và tường.
Ví dụ, nếu bạn đang nói về một tấm tôn thông thường có thể sử dụng trong xây dựng:
“Một tấm tôn thông thường dùng trong xây dựng thường có chiều dài khoảng từ 2 mét đến 8 mét, tùy thuộc vào yêu cầu của dự án và nhà sản xuất. Độ dài này có thể điều chỉnh để phù hợp với kích thước và thiết kế của mái hoặc tường cần che phủ.”
Vui lòng lưu ý rằng thông tin về độ dài cụ thể của tấm tôn sẽ phụ thuộc vào loại tôn và tiêu chuẩn của từng nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp. Để biết chính xác độ dài của tấm tôn mà bạn quan tâm, bạn nên liên hệ với các nhà cung cấp tôn hoặc xem thông tin chi tiết trên sản phẩm.
1 tấm tôn dài bao nhiêu mét?. Xác định chiều dài tấm tôn là yếu tố cực kỳ quan trọng mà bất cứ người xây dựng công trình nào cũng nên quan tâm tới. Vì điều này nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và độ bền mái tôn sau này. Đến với Sáng Chinh Steel, chúng tôi luôn cập nhật những tin tức một cách chính xác nhất. Đặt hàng với nhiều ưu đãi hấp dẫn: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
Tại sao phải xác định chiều dài tấm tôn?
1/ Xác định được trọng lượng tôn phù hợp khi lợp mái
Thông thường trong kết cấu mái tôn sẽ cần có lớp xà gồ thép. Có vai trò quan trọng trong việc chịu tải và nâng đỡ các tấm tôn một cách chắc chắn nhất. Đồng thời, hỗ trợ chặt chẽ trong vấn đề tạo liên kết giữa các tấm tôn với nhau
Sẽ tùy vào từng loại vật liệu làm xà gồ khác nhau mà khả năng chịu tải của kết cấu mái là khác nhau. Do đó việc xác định chiều dài, khổ rộng và độ dày tôn lợp là cực kỳ quan trọng. Để giúp cho bạn xác định được chính xác trọng lượng tôn lợp sao cho phù hợp
2/ Dự toán được chính xác chi phí khi mua
Chi phí mua tôn và tiến hành lợp mái tôn xây dựng chắc chắn là vấn đề mà người tiêu dùng cực kỳ quan tâm. Và việc xác định chiều dài, cũng như kích thước tấm tôn là một trong những yếu tố sẽ “đánh thẳng” vào ngân sách của người tiêu dùng khi mua tôn lợp mái
Do đó mà khi xác định trước cho chiều dài, chiều rộng và kích thước tấm tôn. Sẽ giúp bạn dự tính được gần đúng nhất về chi phí và mức giá cần bỏ ra để mua sản phẩm. Nhờ vậy mà bạn sẽ không lo bị thừa hoặc bị thiếu khi sử dụng
Bảng báo giá tôn mới cập nhật năm 2024
Bảng báo giá tôn xây dựng các loại dưới đây bao gồm giá theo từng sản phẩm (tôn lạnh, tôn kẽm..) từ một số nhà máy sản xuất phát hành ( Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Việt Nhật..).
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Tiêu chuẩn 1 tấm tôn bao nhiêu m2?
Kích thước tiêu chuẩn cơ bản của tấm tôn là bao nhiêu là đảm bảo chất lượng và an toàn khi sử dụng? Về lý thuyết, các thương hiệu sản xuất tôn lớn trên thị trường đều sẽ chế tạo ra sản phẩm theo một vài quy ước chung.
1/ Kích thước 1 tấm tôn dài bao nhiêu?
Chiều dài là kích thước tính theo chiều dọc của tấm tôn . Chiều dài này khi mua, khách hàng có thể yêu cầu đơn vị cung cấp cắt theo đúng với nhu cầu sử dụng của mình. Để đảm bảo phù hợp túi tiền mục đích lợp mái công trình
Về cơ bản, 1 tấm tôn thường có chiều dài được sản xuất theo nhiều kích thước khác nhau. Cụ thể, chiều dài thông dụng của tấm tôn sẽ là 2m, 2.4m, 3m…
2/ 1 tấm tôn rộng bao nhiêu?
Ngày nay, trên thị trường các sản phẩm tôn lợp được sản xuất phong phú nhiều kiểu dáng khác nhau như: Tôn lợp 5 sóng, 7 sóng, tôn 9 sóng, 11 sóng,… Phụ thuộc vào số lượng và độ rộng sóng mà kích thước khổ rộng tôn cũng theo đó mà có sự đa dạng
Cụ thể, 1 tấm tôn có khổ rộng cơ bản như sau:
+ Kích thước tôn 7 sóng có khổ rộng 1m (1000mm)
+ Tôn 9 sóng vuông có khổ rộng 1m (1000mm)
+ Tôn 11 sóng có khổ rộng 1.07m
+ Kích thước tôn 13 sóng có khổ rộng tôn là 1.2m
Cách xác định chiều dài tấm tôn lợp mái
Để mái tôn vừa đảm bảo được tính thẩm mỹ, an toàn, độ chắc chắn cao. Vừa giúp người sử dụng dự toán chính xác và tiết kiệm chi phí nhất có thể. Thì ngay sau đây, Tôn thép Sáng Chinh sẽ liệt kê những yếu tố quan trọng khi thi công mái tôn
1/ Tính toán diện tích mái cần lợp
Xác định diện tích mái tôn cần lợp được coi là yếu tố dễ dàng và chính xác nhất giúp bạn dự toán được chi phí cần thiết sử dụng
Và để tính toán được diện tích mái tôn, thì trước hết chúng ta cần xác định được chiều cao mái và diện tích mặt sàn của công trình.
Tiếp theo là dựng chiều cao của mái xuống sàn nhà để xác định kích thước chiều rộng. Đồng thời, đo từ đỉnh kéo xuống sàn để biết thêm về chiều cao của kèo thép (xà gồ thép)
2/ Xác định độ dốc mái
Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến số lượng tấm tôn cần sử dụng đó là độ dốc của mái tôn . Bên cạnh đó, độ dốc này cũng sẽ giúp bạn xác định được chính xác nhất về diện tích mái tôn
Về độ dốc này sẽ phụ thuộc phần lớn vào kết cấu công trình và thiết kế dáng mái khác nhau. Thì chắc chắn độ dốc cũng cần có sự xác định sao cho phù hợp và tương ứng nhất
3/ Dự trù sự hao hụt của tấm tôn khi lợp
Việc bị hao hụt tôn xây dựng trong quá trình lắp đặt thi công là điều dễ hiểu. Do đó mà để đảm bảo được chính xác cho số lượng cần thiết về tôn lợp mái. Thì bạn cũng nên xác định trước tôn tấm dự trù khi hao hụt
Điều này giúp hạn chế tối đa việc bị thiếu nguyên liệu trong quá trình lắp. Vừa làm gián đoán thi công, mất thời gian. Lại tốn kém chi phí khi phải đi mua lẻ 1 – 2 tấm tôn
Xem thêm: