Thép tấm dày 6ly/mm là một trong những loại vật liệu quan trọng trong nhiều công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp nặng. Nhờ độ dày tiêu chuẩn, khả năng chịu lực tốt và dễ gia công, loại thép này được nhiều đơn vị tin tưởng sử dụng. Nếu bạn đang tìm hiểu để mua thép tấm 6mm, đừng bỏ qua bài viết dưới đây. Tất cả các thông tin từ kỹ thuật đến bảng giá đều được cập nhật chi tiết!
Thông số kỹ thuật của thép tấm 6mm
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản giúp bạn hiểu rõ hơn về thép tấm 6mm:
- Độ dày: 6mm
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m
- Mác thép: SS400, Q235, Q345,…
- Kích thước: 1500x6000mm hoặc 2000x6000mm.
- Cấu trúc: Tinh thể hạt nhỏ.
- Tính chất cơ lý: Phụ thuộc vào mác thép.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN.
- Xuất xứ: Nhật, Anh, Mỹ, Hàn, Nga, Trung Quốc, Việt Nam.

Quy cách và trọng lượng của thép tấm 6mm
Tùy vào quy cách sản phẩm, trọng lượng của tấm thép 6mm sẽ thay đổi. Dưới đây là bảng quy đổi tham khảo:
Quy cách thông số thép tấm dày 6mm/6ly | ||
Quy cách | Khổ tấm | Trọng lượng |
Tấm 6×1.500×3.000mm | 1.5m x 3m | 211.95 kg/tấm |
Tấm 6×1.500×6.000mm | 1.5m x 6m | 423.9 kg/tấm |
Tấm 6×1.500×12.000mm | 1.5m x 12m | 847.8 kg/tấm |
Tấm 6×2.000×3.000mm | 2m x 3m | 282.6 kg/tấm |
Tấm 6×2.000×6.000mm | 2m x 6m | 565.2 kg/tấm |
Tấm 6×2.000×12.000mm | 2m x 12m | 1,130.4 kg/tấm |

Phân loại thép tấm 6ly
Để giúp bạn dễ dàng lựa chọn loại thép tấm phù hợp với nhu cầu sử dụng, dưới đây là bảng so sánh chi tiết các dòng sản phẩm dựa trên đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng thực tế và mức giá tham khảo:
Tiêu chí phân loại | Loại thép | Đặc điểm | Ứng dụng | Giá thành |
Khả năng chống rỉ | Thép tấm thường | Không mạ kẽm, bề mặt không sáng bóng | Kết cấu xây dựng, gia công cơ khí thông thường | Thấp hơn |
Thép tấm mạ kẽm | Được mạ kẽm bằng điện phân, bề mặt sáng, đẹp và chống rỉ tốt hơn | Kết cấu ngoài trời, môi trường ẩm ướt, yêu cầu thẩm mỹ | Cao hơn | |
Khả năng chống trượt | Thép tấm trơn | Bề mặt phẳng, không có hoa văn | Gia công cơ khí, chế tạo thiết bị | Phổ biến, giá vừa phải |
Thép tấm gân | Bề mặt có dập vân nổi, giúp tăng độ bám và chống trượt | Sàn xe tải, cầu thang, mặt nền khu vực di chuyển | Nhỉnh hơn thép trơn | |
Phương pháp cán | Thép cán nóng | Cán ở nhiệt độ cao (>1000℃), bề mặt hơi sần, màu đen hoặc xanh đen | Công trình kết cấu, không yêu cầu cao về thẩm mỹ | Rẻ hơn |
Thép cán nguội | Cán ở nhiệt độ phòng, bề mặt mịn, bóng đẹp, kích thước chính xác | Thiết bị yêu cầu độ chính xác, đẹp mắt (nội thất, máy móc chính xác) | Cao hơn cán nóng |

Bảng giá thép tấm dày 6Ly/6mm cập nhập mới nhất
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | |||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | |||||
Tell: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055 | |||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ | |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | |||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
1 | 3x1500x6000mm | 211,95 | 3.497.175 |
Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản
|
|
2 | 4x1500x6000mm | 282,6 | 4.662.900 | ||
3 | 5x1500x6000mm | 353,25 | 5.828.625 | ||
4 | 6x1500x6000mm | 423,9 | 6.994.350 | ||
5 | 8x1500x6000mm | 565,2 | 9.325.800 | ||
6 | 10x1500x6000mm | 706,5 | 11.657.250 | ||
7 | 12x1500x6000mm | 847,8 | 13.988.700 | ||
8 | 14x1500x6000mm | 989,1 | 16.320.150 | ||
9 | 16x1500x6000mm | 1130,4 | 18.651.600 | ||
10 | 18x1500x6000mm | 1271,7 | 20.983.050 | ||
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 7.771.500 |
Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ
|
|
12 | 6x2000x6000mm | 565,2 | 9.325.800 | ||
13 | 8x2000x6000mm | 753,6 | 12.434.400 | ||
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 15.543.000 | ||
15 | 12x2000x6000mm | 1130,4 | 18.651.600 | ||
16 | 14x2000x6000mm | 1318,8 | 21.760.200 | ||
17 | 16x2000x6000mm | 1507,2 | 24.868.800 | ||
18 | 18x2000x6000mm | 1695,6 | 27.977.400 | ||
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 31.086.000 | ||
20 | 22x2000x6000mm | 2072,4 | 34.194.600 | ||
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 38.857.500 | ||
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 46.629.000 | ||
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 54.400.500 | ||
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 62.172.000 | ||
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 69.943.500 | ||
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 77.715.000 | ||
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 85.486.500 | ||
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 93.258.000 | ||
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 108.801.000 | ||
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 124.344.000 | ||
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 155.430.000 |
Ưu điểm của thép tấm 6ly
Thép tấm dày 6ly không chỉ nổi bật nhờ độ dày tiêu chuẩn mà còn sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, đáp ứng tốt cho nhiều nhu cầu sử dụng trong thực tế. Những đặc tính nổi bật của loại thép này có thể kể đến như:
- Khả năng chịu lực vượt trội: So với nhiều vật liệu thông thường khác, thép tấm 6ly có cường độ chịu lực cao nhờ được sản xuất với mác thép lớn, giúp chịu được lực tác động mạnh trong quá trình sử dụng.
- Độ bền cao: Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo khả năng chống chịu tốt với môi trường khắc nghiệt và duy trì độ bền theo thời gian.
- Đa dạng về kích cỡ và chủng loại: Thép tấm dày 6mm có nhiều quy cách khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng mà không cần nối ghép, từ đó giúp giảm thiểu chi phí thi công và tăng tính thẩm mỹ.
- Dễ dàng trong gia công: Với đặc tính dẻo của thép, việc cắt, uốn hay tạo hình đều được thực hiện thuận lợi. Ngoài ra, sự hỗ trợ từ các thiết bị, máy móc hiện đại ngày nay càng giúp việc gia công trở nên nhanh chóng và chính xác hơn.

Ứng dụng của thép tấm 6mm
Thép tấm dày 6mm là loại vật liệu được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống và sản xuất. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu:
- Xây dựng: Được sử dụng để làm sàn nhà, mái nhà, cầu thang,…
- Cơ khí chế tạo: Chế tạo các loại máy móc, thiết bị,…
- Ngành dầu khí: Làm ống dẫn dầu, khí,…
- Ngành công nghiệp khác: Thép tấm 6ly được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như sản xuất ô tô, sản xuất đồ nội thất,…

Mua thép tấm 6Ly/6mm ở đâu uy tín?
Khi cần tìm nguồn cung cấp thép tấm 6mm chất lượng, giá tốt và có sẵn hàng, Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ bạn có thể yên tâm lựa chọn. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, Sáng Chinh không chỉ là nhà phân phối lớn mà còn là đối tác đáng tin cậy của nhiều công trình, nhà máy và xưởng cơ khí tại TP.HCM.
Lý do nên chọn mua thép tấm 6ly tại Tôn thép Sáng Chinh:
- Chất lượng đảm bảo: Tất cả sản phẩm đều là hàng chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đạt chuẩn kỹ thuật.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết báo giá minh bạch, tốt nhất thị trường theo từng thời điểm.
- Hàng luôn có sẵn kho: Đáp ứng nhanh mọi đơn hàng từ nhỏ lẻ đến số lượng lớn.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống vận chuyển chủ động, giao hàng tận nơi toàn quốc, đúng tiến độ.
- Tư vấn tận tâm: Đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ giải pháp phù hợp, tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để được báo giá thép tấm 6mm mới nhất!
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép tấm dày 6Ly/6mm là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần độ bền cao và khả năng gia công linh hoạt. Việc nắm rõ thông số, phân loại và bảng giá sẽ giúp bạn lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu. Và đừng quên chọn đơn vị uy tín để đảm bảo chất lượng và giá thành tốt nhất nhé!