Tôn Seamlock: Giải pháp hoàn hảo cho mái che và tường bao phủ
Trong thế giới xây dựng đang phát triển, việc lựa chọn vật liệu hoàn thiện cho mái che và tường bao phủ là vô cùng quan trọng để đảm bảo tính thẩm mỹ và bền vững của công trình. Tôn Seamlock đã tỏ ra là một giải pháp đáng chú ý trong việc này, với khả năng đáp ứng cả hai yêu cầu trên một cách xuất sắc.
Dưới đây là một cái nhìn sâu hơn về tính năng và ưu điểm của Tôn Seamlock.
1. Tính thẩm mỹ tinh tế Tôn Seamlock nổi bật với đường nối tinh tế, giúp tạo nên bề mặt mái che và tường bao phủ mịn màng và đẹp mắt. Các đường nối tinh xảo không chỉ giúp che đi các đầu nối và khớp nối mà còn tạo nên sự thẩm mỹ và sự hoàn thiện cho toàn bộ công trình.
2. Khả năng chống thấm tốt Tôn Seamlock được thiết kế với hệ thống kết nối kín đáo, giúp tăng cường khả năng chống thấm cho mái che và tường bao phủ. Điều này giúp bảo vệ công trình khỏi các yếu tố thời tiết và đảm bảo tính bền vững của vật liệu trong thời gian dài.
3. Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng Với thiết kế đặc biệt, việc lắp đặt Tôn Seamlock trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn. Hệ thống khớp nối chính xác giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công, đồng thời giảm thiểu nguy cơ lỗi trong quá trình lắp đặt.
4. Độ bền và độ tin cậy Tôn Seamlock được sản xuất từ các vật liệu chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ tin cậy trong việc chống lại các tác động từ môi trường. Khả năng chịu lực và chịu nhiệt cùng với khả năng chống ăn mòn tốt giúp Tôn Seamlock duy trì vẻ đẹp và tính hiệu quả của công trình trong thời gian dài.
Tôn Seamlock không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ và bền vững cho mái che và tường bao phủ mà còn mang lại sự tiện lợi và hiệu quả trong việc thi công. Đối với những ai đang tìm kiếm một giải pháp hoàn hảo cho công trình xây dựng, Tôn Seamlock là một sự lựa chọn đáng cân nhắc.
Đặc điểm nổi bật tôn seamlock
🔰 Báo giá tôn seamlock hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn seamlock giá rẻ, chất lượng tại doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh. Chúng tôi luôn tự hào là một đơn vị chuyên cấp phối hàng đầu về sản phẩm tôn seam lock nói riêng, cũng như là các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Tôn thép Sáng Chinh hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất tôn thép uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường. Như tôn Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát,…
Báo giá tôn seamlock hôm nay mới nhất
Giá tôn seamlock hiện nay chưa bao gồm thuế VAT 10%, công ty Sáng Chinh Steel có đầy đủ chứng nhận chất lượng từ nhà sản xuất, miễn phí vận chuyển với đơn hàng lớn và khoảng cách gần. Giá bên dưới mang yếu tố tham khảo là chính do nó còn phụ thuộc vào điều kiện khác như: giá cả nguyên liệu vật liệu đầu vào, biến động chung của thị trường thế giới, quy trình dây chuyền sản xuất công nghệ cao, chính sách định giá của nhà cung cấp,…
Giá tôn Seamlock | Độ dày (mm) | Giá tiền |
Tôn seamlock 0,45mm (H66,AZ 50) | 0,45 | 98,000 |
Tôn seamlock 0,50mm (H66,AZ 50) | 0,50 | 108,000 |
Tôn seamlock 0,55mm (H66,AZ 50) | 0,55 | 118,000 |
Tôn seamlock 0,45mm (H66,AZ 150) | 0,45 | 107,000 |
Tôn seamlock 0,50mm (H66,AZ 150) | 0,50 | 118,000 |
Tôn seamlock 0,55mm (H66,AZ 150) | 0,55 | 127,000 |
Seamlock 0,45 mm, AZ150 màu dương tím (tôn Phương Nam) | 119,000 | |
Seamlock 0,50 mm, AZ150 màu Trắng (tôn Phương Nam) | 138,000 |
Bảng báo giá tôn mới cập nhật năm 2024
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Tôn seamlock là gì?
Tôn seamlock được định nghĩa là sản phẩm dùng để lợp mái nhà hiện đại, được sản xuất từ nguyên liệu thép cán mỏng, tiếp theo đến công đoạn gia công tạo hình sóng với các kích thước đa dạng. Mục đích của tôn seamlock ra đời là tăng độ cứng và khả năng thoát nước tốt hơn, đồng thời khắc phục hạn chế của các loại mái tôn truyền thống trước đó như: ứ đọng nước lâu ngày, dễ rạn nứt hoặc sứt mẻ, ứ rong rêu, khối lượng lớn, khó khăn trong thi công lắp đặt,…
Đặc điểm nổi bật dễ thấy của tôn seamlock đó là: sản xuất theo quy mô và tính chất của công trình xây dựng, kích thước tôn không bị giới hạn. Mái tôn seamlock có thể dài nguyên khối từ 100-150m, mà không cần đến công đoạn ghép nối nhiều bộ phận với nhau. Trong khi đó, trọng lượng của tôn seamlock luôn là nhẹ nhất dẫn đến quá trình thi công lắp đặt trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn bao giờ hết.
Ưu điểm của tôn seamlock?
Chất lượng tôn seamlock đã được khẳng định thông qua quá trình sử dụng lâu dài. Hiện tại, sản phẩm tôn lợp này đang dẫn đầu thị trường Việt Nam về doanh số bán hàng, cũng như mức độ làm hài lòng của người tiêu dùng. So với các tất cả các loại tôn khác, tôn seamlock sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn. Cụ thể như sau:
- Tôn seamlock được sản xuất ra nguyên khối nên khả năng chống thấm dột rất cao, bên cạnh đó còn bảo đảm được giá trị thẩm mỹ cho công trình xây dựng.
- Thiết kế chiều cao sóng hơn bình thường, nhằm tạo ra các rãnh thoát nước tối ưu, loại trừ khả năng đọng nước, ứ nước trên mái tôn.
- Bởi vì được sản xuất từ thép mạ kẽm nguyên chất, phủ thêm 1-2 lớp chống ăn mòn bên ngoài, nên tôn seamlock hầu như không bị trầy xước dưới tác động ngoại lực, không phai màu, hay gặp các vấn đề ăn mòn từ môi trường tự nhiên.
- Tôn seamlock có khả năng chịu lực tốt, khó bị rạn nứt hay sứt mẻ bởi những va đập lớn. Loại tôn này có công dụng làm mát bên trong thông qua cơ chế chắn sáng và giảm nhiệt từ ánh nắng mặt trời.
- Tôn seamlock có khả năng chống gió bão cấp 12, chống mưa đá cực kỳ hiệu quả, thoát nước tối ưu, bảo vệ công trình xây dựng ít nhất từ 12-15 năm.
- Với màu sắc ra đời cực kì phong phú bao gồm: xanh lá cây, xanh nước biển, trắng đục, ghi xám,… nước sơn sáng bóng tự nhiên, tôn seamlock giúp nâng cao giá trị thẩm mỹ của các công trình xây dựng.
Các loại tôn seamlock phổ biến nhất hiện nay
Có 2 loại tôn seamlock bán chạy nhất hiện nay đó là 470 và 1040. Thông qua quy mô, tính chất của mỗi công trình xây dựng mà chủ đầu tư sử dụng loại tôn phù hợp nhất.
Tôn seamlock 470
Thông số kỹ thuật của tấm lợp seamlock 470
Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao sóng | Chiều dày tôn | |
Phủ bì | Hữu dụng | |||
Chiều dài không giới hạn, sản xuất theo quy mô và kích thước cụ thể của công trình xây dựng. | 485mm | 470mm | 65mm | 0.35-1mm |
Để tạo ra tôn seamlock 470, chủ yếu người ta sử dụng cuộn tôn khổ rộng 1200mm, xẻ đôi thành 2 tấm tôn riêng biệt có kích thước 600mm, sau đó cán nguội bằng công nghệ cao sẽ tạo ra tôn seamlock 470 theo ý muốn.
Tôn seamlock 1040
Thông số kỹ thuật của tấm lợp seamlock 1040
Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao sóng | Chiều dày tôn | |
Phủ bì | Hữu dụng | |||
Chiều dài bất kỳ, sản xuất theo quy mô và kích thước mẫu mã cụ thể của công trình xây dựng. | 1200-1205mm | 1040mm | 70mm | 1.35-2.53mm |
Tôn seamlock 1040 được kiểm định có chất lượng vượt trội hơn hẳn so với tôn seamlock 470. Ưu điểm là giảm 50% số lượng nối mối trên tổng thể mái lợp, không cho nước ứ đọng trên mái tôn. Do không phải cắt xẻ từ tấm tôn lớn, nên tôn seamlock 1040 bị ăn mòn là rất thấp. Độ bền của loại tôn này có thể lên đến 12-15 năm.
Tôn seamlock 1040 sử dụng liên kết seam đỉnh cao, không bó chặt mép tôn, chống trầy xước an toàn, nước sơn bên ngoài luôn trong tình trạng sáng bóng và đẹp đẽ.
Mua tôn seamlock ở đâu giá rẻ, đảm bảo chất lượng?
Giá tôn seamlock luôn là nỗi băn khoăn lớn của các chủ đầu tư hiện nay. Làm thế nào để mua được tôn seamlock chính hãng, giá rẻ, bảo hành lâu dài – là cả vấn đề cần bàn đến. Nếu bạn mua tôn seamlock tại những cửa hàng nhỏ lẻ (hoặc đơn vị phân phối không uy tín), thì nguy cơ mua phải sản phẩm giá cao, chất lượng kém (hoặc tôn seamlock không phải hàng chính hãng) là rất cao.
Để trừ bỏ khả năng trên, bạn nên chú ý mua tôn seamlock tại các đơn vị uy tín hoặc Tổng đại lý phân phối chính hãng của tôn seamlock, chẳng hạn như: Đại lý Tôn thép Sáng Chinh. Đây là địa chỉ cung cấp các loại tôn seamlock chính hãng, có đầy đủ giấy tờ pháp lý, bảo hành lâu dài cho khách hàng. Giá tôn seamlock tại Đại lý Tôn thép Sáng Chinh luôn rẻ nhất thị trường, bao gồm miễn phí vận chuyển và tư vấn thi công lắp đặt.
Giá tôn seamlock của Tôn thép Sáng Chinh đã bao gồm các phụ kiện: Đai Cliplock 970, Đai Cliplock 470, Đai kẹp tôn Seamlock, và các phụ kiện lợp tôn khác,… Tính đến thời điểm hiện tại, công ty chúng tôi cung cấp 2 loai tôn seamlock chính là 470 và 1040. Mỗi loại tôn này lại chia ra các dòng sản phẩm khác nhau như: mạ kẽm màu, mạ lạnh và mạ lành màu, với độ dày đa dạng từ 0.4-0.7 mm. Giá tôn seamlock có sự chênh lệch nhất định giữa các dòng sản phẩm này.
Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các sản phẩm tôn như sau:
- Tôn cán sóng: Là loại tôn được cán sóng với các hình dạng khác nhau như sóng vuông, sóng tròn, sóng chữ S, sóng chữ Z,… Tôn cán sóng được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…
- Tôn diềm: Là loại tôn được sử dụng để làm diềm mái nhà, diềm cửa, diềm giếng trời,… Tôn diềm có nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau, giúp cho mái nhà thêm đẹp và sang trọng.
- Tôn đông á: Là thương hiệu tôn thép hàng đầu Việt Nam. Tôn Đông Á được sản xuất từ nguyên liệu thép cao cấp, được mạ kẽm và sơn phủ bảo vệ, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, chịu được thời tiết khắc nghiệt.
- Tôn hoa sen: Là thương hiệu tôn thép uy tín khác của Việt Nam. Tôn Hoa Sen được sản xuất từ nguyên liệu thép cao cấp, được mạ kẽm và sơn phủ bảo vệ, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, chịu được thời tiết khắc nghiệt.
- Tôn lạnh: Là loại tôn được sản xuất từ thép cán nguội, có bề mặt nhẵn bóng, sáng màu. Tôn lạnh có nhiều ưu điểm như: độ bền cao, chống ăn mòn tốt, cách âm, cách nhiệt tốt,… Tôn lạnh được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…
- Tôn mạ kẽm: Là loại tôn được sản xuất từ thép cán nóng, được mạ một lớp kẽm trên bề mặt. Tôn mạ kẽm có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, chịu được thời tiết khắc nghiệt. Tôn mạ kẽm được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…
- Tôn màu: Là loại tôn được sản xuất từ thép cán nóng, được sơn phủ một lớp sơn màu trên bề mặt. Tôn màu có nhiều màu sắc khác nhau, giúp cho mái nhà thêm đẹp và sang trọng. Tôn màu được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…
- Tôn nhựa: Là loại tôn được sản xuất từ nhựa PVC. Tôn nhựa có nhiều ưu điểm như: nhẹ, dễ thi công, chống ăn mòn tốt, cách nhiệt tốt,… Tôn nhựa được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…
- Tôn sóng ngói: Là loại tôn được sản xuất với các sóng có hình dạng giống như mái ngói. Tôn sóng ngói có nhiều ưu điểm như: đẹp, sang trọng, chống nóng tốt,… Tôn sóng ngói được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…
- Tôn úp nóc: Là loại tôn được sử dụng để úp nóc nhà. Tôn úp nóc có nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau, giúp cho mái nhà thêm đẹp và sang trọng.
- Tôn vòm: Là loại tôn được sử dụng để làm mái vòm. Tôn vòm có nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau, giúp cho mái nhà thêm đẹp và sang trọng.
- Tôn cách nhiệt: Là bảng giá các loại tôn cách nhiệt, bao gồm tôn cách nhiệt PU, tôn cách nhiệt EPS, tôn cách nhiệt Rockwool,… Tôn cách nhiệt có nhiều ưu điểm như: cách nhiệt tốt, chống nóng tốt, chống ồn tốt,… Tôn cách nhiệt được sử dụng để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm tấm lợp cho các công trình xây dựng,…