Cập nhật bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay

Thép xây dựng là vật liệu then chốt quyết định chất lượng và chi phí của mọi công trình. Tuy nhiên, giá thép xây dựng thường xuyên biến động do chịu ảnh hưởng từ giá nguyên liệu, chi phí vận chuyển và tình hình cung cầu trong nước – quốc tế. Nhằm hỗ trợ các nhà thầu, chủ đầu tư và khách hàng nắm bắt nhanh chóng thông tin thị trường, Tôn thép Sáng Chinh liên tục cập nhật bảng giá thép xây dựng mới nhất đảm bảo minh bạch, chính xác.

Tổng quan về thép xây dựng

Thép xây dựng là loại vật liệu kim loại được sử dụng chủ yếu trong ngành xây dựng để làm cốt lõi chịu lực cho các công trình. Chúng có chức năng tạo khung kết cấu, gia cố bê tông, giúp công trình vững chắc, ổn định và bền vững theo thời gian.

Thép xây dựng thường được sản xuất từ hợp kim sắt – cacbon, có khả năng chịu lực tốt, chống cong vênh và phù hợp với nhiều loại hình công trình khác nhau, từ nhà ở dân dụng đến các công trình công nghiệp quy mô lớn.

Tùy theo mục đích sử dụng, thép xây dựng được chia thành nhiều loại như sau:

  • Thép thanh vằn (thép gân): Đặc điểm: Có bề mặt gân (vằn xoắn) giúp tăng khả năng bám dính với bê tông. Thường được dùng trong các kết cấu chịu lực như dầm, cột, móng của công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Thép tròn trơn: Bề mặt trơn, tiết diện tròn đều, không có gân. Dùng trong các kết cấu không chịu lực lớn hoặc kết hợp với thép vằn trong một số kết cấu phụ.
  • Thép cuộn: Được cuộn tròn thành cuộn lớn, có thể là trơn hoặc có gân. Thường dùng cho các công trình cần uốn theo hình dạng cụ thể, làm đai cột, đai dầm, lưới thép…
  • Thép hình: Có hình dạng chữ cái H, I, U, V, L, C…, được cán theo hình dạng tiêu chuẩn. Dùng làm khung nhà thép tiền chế, cầu đường, kết cấu nhà xưởng…
  • Thép hộp (thép ống vuông, chữ nhật, tròn): Có hình dạng hộp vuông, chữ nhật hoặc tròn, rỗng ruột. Dùng làm lan can, mái che, cổng, khung nhà tiền chế hoặc trong ngành nội thất, cơ khí.
  • Thép tấm và thép lá: Dạng tấm phẳng, có độ dày và kích thước khác nhau. Dùng trong gia công cơ khí, làm bồn chứa, kết cấu mặt sàn, tường chắn…

Sắt thép là thành phần then chốt trong việc đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của công trình. Vì vậy, việc lựa chọn đúng loại thép và theo dõi giá cả thị trường là rất quan trọng trong quá trình thi công xây dựng.

Tổng quan về thép xây dựng
Tổng quan về thép xây dựng

Vì sao cần cập nhật giá thép xây dựng thường xuyên?

Trên thị trường xây dựng hiện nay, giá sắt thép không ngừng biến động theo từng ngày, thậm chí từng giờ. Việc nắm bắt thông tin giá cả một cách kịp thời không chỉ giúp các chủ đầu tư và nhà thầu kiểm soát chi phí tốt hơn mà còn hỗ trợ việc đưa ra các quyết định mua vật tư chính xác, hiệu quả. Vậy tại sao việc cập nhật bảng giá thép xây dựng thường xuyên lại quan trọng đến vậy? Dưới đây là những lý do không thể bỏ qua. 

Biến động giá liên tục

Giá thép xây dựng không ổn định mà thay đổi theo thời gian do nhiều yếu tố như:

  • Giá nguyên liệu đầu vào (quặng sắt, than…)
  • Tình hình cung – cầu trong nước và quốc tế.
  • Chi phí vận chuyển, tỷ giá ngoại tệ.
  • Chính sách thuế, nhập khẩu và tình hình địa chính trị

Việc theo dõi sát giá giúp đưa ra quyết định mua hàng đúng thời điểm, tránh mua phải giá cao.

Lập dự toán và kiểm soát chi phí chính xác

Giá sắt thép chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí xây dựng. Cập nhật giá thường xuyên giúp:

  • Lập dự toán chi tiết, sát thực tế.
  • Tránh bị đội vốn.
  • Dễ dàng kiểm soát ngân sách theo từng giai đoạn thi công. 

Lên kế hoạch thi công hợp lý

Việc nắm bắt giá cả giúp nhà thầu, chủ đầu tư:

  • Quyết định thời điểm mua vật tư phù hợp.
  • Lựa chọn nhà cung cấp có giá tốt và ổn định.
  • Tránh tình trạng thiếu vật tư hoặc mua gấp với giá cao. 

So sánh, chọn lựa nhà cung cấp

Thị trường có nhiều đơn vị cung cấp sắt thép với mức giá và chất lượng khác nhau. Cập nhật giá thường xuyên giúp:

  • So sánh giá giữa các thương hiệu, nhà phân phối.
  • Đàm phán tốt hơn. 
  • Chọn được nguồn hàng vừa uy tín, vừa có giá hợp lý
Vì sao cần cập nhật giá thép xây dựng thường xuyên?
Vì sao cần cập nhật giá thép xây dựng thường xuyên?

Báo giá thép xây dựng chi tiết mới nhất

Để giúp quý khách hàng, nhà thầu và chủ đầu tư cập nhật nhanh chóng tình hình thị trường vật liệu xây dựng, chúng tôi xin gửi đến bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay. Mức giá được cập nhật liên tục từ các nhà máy uy tín như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam, Tisco Thái Nguyên, Tung Ho, Việt Mỹ … nhằm đảm bảo độ chính xác và minh bạch. Vui lòng tham khảo chi tiết dưới đây để có lựa chọn phù hợp và tiết kiệm chi phí cho công trình của bạn.

Báo giá thép xây dựng Hòa Phát

STTSản phẩmĐơn vị tínhKhối lượng (kg/cây)Đơn giá (VNĐ/kg)Đơn giá (VNĐ/cây)
1Thép cuộn Ø6Kg15,500
2Thép cuộn Ø8Kg15,500
3Thép Ø101 Cây (11.7m)7.2215,800114,076
4Thép Ø121 Cây (11.7m)10.415,500161,200
5Thép Ø141 Cây (11.7m)14.15715,500219,434
6Thép Ø161 Cây (11.7m)18.4915,500286,595
7Thép Ø181 Cây (11.7m)23.415,500362,700
8Thép Ø201 Cây (11.7m)28.915,500447,950
9Thép Ø221 Cây (11.7m)34.9115,500541,105
10Thép Ø251 Cây (11.7m)45.0915,600703,404
11Thép Ø28 CB41 Cây (11.7m)56.5615,600882,336
12Thép Ø32 CB41 Cây (11.7m)73.8315,7001,159,131

Báo giá thép xây dựng Việt Nhật

STTSản phẩmĐơn vị tínhKhối lượng (kg/cây)Đơn giá (VNĐ/kg)Đơn giá (VNĐ/cây)
1Thép cuộn Ø6Kg15,500
2Thép cuộn Ø8Kg15,500
3Thép Ø101 Cây (11.7m)7.2215,700113,354
4Thép Ø121 Cây (11.7m)10.415,400160,160
5Thép Ø141 Cây (11.7m)14.15715,400218,018
6Thép Ø161 Cây (11.7m)18.4915,400284,746
7Thép Ø181 Cây (11.7m)23.415,400360,360
8Thép Ø201 Cây (11.7m)28.915,400445,060
9Thép Ø221 Cây (11.7m)34.9115,400537,614
10Thép Ø251 Cây (11.7m)45.0915,500698,895
11Thép Ø281 Cây (11.7m)56.5615,500876,680
12Thép Ø321 Cây (11.7m)73.8315,6001,151,748

Báo giá thép xây dựng Việt Mỹ

STTSản phẩmĐơn vị tínhKhối lượng (kg/cây)Đơn giá (VNĐ/kg)Đơn giá (VNĐ/cây)
1Thép cuộn Ø6Kg15,500
2Thép cuộn Ø8Kg15,500
3Thép Ø101 Cây (11.7m)7.2215,700113,354
4Thép Ø121 Cây (11.7m)10.415,400160,160
5Thép Ø141 Cây (11.7m)14.15715,400218,018
6Thép Ø161 Cây (11.7m)18.4915,400284,746
7Thép Ø181 Cây (11.7m)23.415,400360,360
8Thép Ø201 Cây (11.7m)28.915,400445,060
9Thép Ø221 Cây (11.7m)34.9115,400537,614
10Thép Ø251 Cây (11.7m)45.0915,500698,895
11Thép Ø28 CB41 Cây (11.7m)56.5615,500876,680
12Thép Ø32 CB41 Cây (11.7m)73.8315,6001,151,748

Báo giá thép xây dựng Việt Úc

Báo giá thép trơn dạng cuộn Việt Úc
LOẠI THÉPĐƠN VỊ TÍNHGIÁ BÁN
(VNĐ)
Thép Ø 6Kg14.100
Thép Ø 8Kg14.100
Báo giá thép thanh vằn Việt Úc
MÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾ
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 – D25 )Kg14.13016.073
 Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 – D32 )Kg14.25016.095
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 – D32 )Kg14.35016.205
Báo giá thép cuộn Việt Úc
LOẠI THÉP VIỆT ÚCĐƠN VỊ TÍNHTHÉP CB300
(VNĐ/KG)
THÉP CB400
(VNĐ/KG)
Thép Ø 6Kg14.34014.340
Thép Ø 8Kg14.34014.340

Báo giá sắt thép xây dựng Tisco Thái Nguyên

LOẠI THÉPĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ (VNĐ/ KG)
Thép trơn CT3, CB240 -T d6-T, d8-TCuộn12.450
Thép vằn SD295A, CB300-V D8Cuộn12.450
Thép thanh vằn SD295A, CB300-V D91 Cây(11.7m)12.950
Thép vằn CT5, SD2954A, CB300-V D10Cuộn12.500
Thép thanh vằn CT5, SD295A, Gr40, CB300-V D101 Cây(11.7m)12.750
Thép thanh vằn CT5, SD295A,CB300-V D121 Cây(11.7m)12.750
Thép thanh vằn CT5, SD295A, Gr40, CB300-V D141 Cây(11.7m)12.700
Thép thanh vằn CB400-V,CB500-V D1101 Cây(11.7m)12.950
 Thép thanh vằn CB400-V,CB500-V D121 Cây(11.7m)12.750
Thép thanh vằn CB400-V,CB500-V D141 Cây(11.7m)12.650

Báo giá thép xây dựng Pomina

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ
(VNĐ/KG)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 14,150 
Thép cuộn phi 8 14,150 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,25097,773
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3914,250140,655
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1614,250195,320
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4914,250254,105
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4014,350324,300
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9014,350404,050
Thép cây phi 22 (11.7m)34.87Liên hệLiên hệ
Thép cây phi 25 (11.7m)45.05Liên hệLiên hệ
Thép cây phi 28 (11.7m)56.63Liên hệLiên hệ
Thép cây phi 32 (11.7m)73.83Liên hệLiên hệ
Báo giá thép thanh vằn Pomina
LOẠI THÉPĐƠN VỊ TÍNHTHÉP POMINA CB300V
(VNĐ)
THÉP POMINA CB400V
(VNĐ)
Sắt phi 10Cây (11.7m)95.54197.571
Sắt phi 12Cây (11.7m)138.571140.870
Sắt phi 14Cây (11.7m)192.512195.482
Sắt phi 16Cây (11.7m)252.245254.672
Sắt phi 18Cây (11.7m)321,980324.097
Sắt phi 20Cây (11.7m)402.982404.721
Sắt phi 22Cây (11.7m)Liên hệLiên hệ
Sắt phi 25Cây (11.7m)Liên hệLiên hệ
Sắt phi 28Cây (11.7m)Liên hệLiên hệ
Sắt phi 32Cây (11.7m)Liên hệLiên hệ

Báo giá sắt thép xây dựng Miền Nam 

LOẠI THÉP BAREM (KG/CÂY)GIÁ VNĐ/KGGIÁ VNĐ/CÂY
Sắt miền Nam phi 6 10.150 
Sắt miền Nam phi 8 10.150 
Sắt miền Nam phi 107.2110.25074.020
Sắt miền Nam phi 1210.3910.250114.096
Sắt miền Nam phi 1414.1610.250159.011
Sắt miền Nam phi 1618.4710.250217.410
Sắt miền Nam phi 1823.3810.250258.720
Sắt miền Nam phi 2028.8510.350304.124
Sắt miền Nam phi 2234.9110.350Liên hệ
Sắt miền Nam phi 2545.0910.350Liên hệ
Sắt miền Nam phi 28 10.450Liên hệ
Sắt miền Nam phi 32 10.450Liên hệ
Báo giá thép thanh vằn Miền Nam
LOẠI THÉPĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ CB300V MIỀN NAM
(VNĐ/CÂY)
ĐƠN GIÁ CB400V MIỀN NAM
(VNĐ/CÂY)
Thép Ø 10Cây 11,7 m74,71475,008
Thép Ø 12Cây 11,7 m113,611115,861
 Thép Ø 14Cây 11,7 m159,551161,176
Thép Ø 16Cây 11,7 m217,314219,239
Thép Ø 18Cây 11,7 m268,451271,741
Thép Ø 20Cây 11,7 m303,391307,791
Thép Ø 22Cây 11,7 mLiên hệLiên hệ
Thép Ø 25Cây 11,7 mLiên hệLiên hệ
Thép Ø 28Cây 11,7 mLiên hệLiên hệ
Thép Ø 32Cây 11,7 mLiên hệLiên hệ
Báo giá thép hình Miền Nam
LOẠI THÉPĐỘ DÀI (M/CÂY)TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY)GIÁ (VNĐ)
Thép V 150 x 150 x 10 x 1200012274.810.073
Thép V 75 x 75 x 5 x 6000634.810.073
Thép V 63 x 63 x 5 x 6000628.8610.073
 Thép V 50 x 50 x 4 x 6000618.3610.073
Thép V 100 x 100 x 8 x 6000673.210.073
Thép V 63 x 63 x 6 x 6000634.3210.073
Thép V 75 x 75 x 7 x 6000647.7610.073
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 1200012202.811.091
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 1200012285.611.091
 Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 120001237811.091
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 1200012484.811.091
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 1200012868.811.091
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 1200012598.811.091
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 1200012669.818.091

Báo giá sắt thép xây dựng Đông Nam Á

Báo giá thép Đông Nam Á CB300V
STTCHỦNG LOẠIĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)GIÁ TIỀN (VNĐ/CÂY)
1Thép cuộn phi 6KG12.85012.850
2Thép cuộn phi 8KG12.85012.850
3Thép cây phi 101 Cây(11.7m)12.85090.109
4 Thép cây phi 121 Cây(11.7m)12.850130.187
5Thép cây phi 141 Cây(11.7m)12.950178.328
6Thép cây phi 161 Cây(11.7m)12.950236.917
7Thép cây phi 181 Cây(11.7m)Liên hệLiên hệ
8Thép cây phi 201 Cây(11.7m)Liên hệLiên hệ

Báo giá sắt thép xây dựng Tung Ho

Bảng báo giá thép cuộn Tung Ho
Sản phẩmĐơn vịĐơn giá CB300 – T (VNĐ/kg)Đơn giá

CB400 – T

(VNĐ/kg)

Cuộn phi 6Kg13.10013.100
Cuộn phi 8Kg13.10013.100
Bảng báo giá thép thanh vằn Tung Ho
Sản phẩmChiều dài cây

(m)

Trọng lượng

(Kg/ cây)

Đơn giá

CB300 – T

(VNĐ/cây)

Đơn giá

CB400 – T

(VNĐ/cây)

Thép phi 1011.77.2285.00090.000
Thép phi 1211.710.39128.500130.000
 Thép phi 1411.714.16168.000175.000
Thép phi 1611.718.49224.000230.000
Thép phi 1811.723.40295.000302.000
Thép phi 2011.728.90357.000365.000
Thép phi 2211.734.87440.000454.000
Thép phi 2511.745.05558.000570.000
Thép phi 2811.756.63700.000725.000
Thép phi 3211,773.83946.000970.000

Lưu ý: Các bảng giá sắt thép xây dựng ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá sắt thép mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí từ Sáng Chinh. 

Mẹo kiểm tra và chọn đúng loại thép cho công trình

Việc lựa chọn đúng loại sắt thép không chỉ ảnh hưởng đến độ bền và tuổi thọ của công trình mà còn giúp tối ưu chi phí và đảm bảo an toàn trong thi công. Dưới đây là một số mẹo quan trọng giúp bạn kiểm tra và chọn sắt thép đúng chuẩn:

  • Xác định đúng nhu cầu sử dụng

Căn cứ vào thiết kế kết cấu của công trình để chọn đúng loại thép: thép vằn, thép tròn, thép cuộn hay thép hình. Ví dụ: Móng và cột nhà cần dùng thép vằn cường độ cao, trong khi các kết cấu phụ có thể dùng thép tròn trơn.

  • Kiểm tra nguồn gốc, thương hiệu

Nên chọn thép xây dựng của các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật, Pomina… để đảm bảo chất lượng. Khi mua, cần kiểm tra nhãn mác, logo dập nổi hoặc in trên cây thép và bao bì cuộn thép. Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng chỉ chất lượng (CO, CQ) nếu cần.

  • Quan sát ngoại quan sản phẩm

Thép chất lượng tốt có bề mặt sáng, không rỉ sét, không trầy xước hay cong vênh. Thép vằn có đường gân đều, rõ nét; thép tròn trơn có tiết diện đồng đều, không nứt gãy. Với thép cuộn, cuộn tròn đều, không méo mó hay biến dạng.

  • Kiểm tra kích thước và trọng lượng

Đo đường kính thực tế của thép để đảm bảo đúng với thông số ghi trên nhnã. Cân thử một đoạn thép theo chiều dài tiêu chuẩn để kiểm tra khối lượng có đúng theo quy chuẩn không.

  • So sánh báo giá và chính sách bảo hành

Không nên ham rẻ, chọn thép giá quá thấp so với thị trường vì có thể là hàng kém chất lượng hoặc trôi nổi. Ưu tiên đơn vị bán hàng có chính sách đổi trả, bảo hành rõ ràng và có uy tín trên thị trường.

  • Nhờ kỹ sư hoặc đơn vị giám sát tư vấn

Nếu không am hiểu chuyên môn, nên nhờ kỹ sư xây dựng hoặc người có kinh nghiệm đi cùng để kiểm tra chất lượng vật tư trước khi ký nhận hoặc mua hàng.

Sắt thép là “xương sống” của mọi công trình xây dựng, đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo kết cấu chịu lực và độ bền lâu dài. Việc lựa chọn sắt thép đúng chuẩn từ đầu sẽ giúp công trình của bạn vững chắc, tiết kiệm và an toàn hơn trong suốt quá trình sử dụng.

Mẹo kiểm tra và chọn đúng loại thép cho công trình
Mẹo kiểm tra và chọn đúng loại thép cho công trình

Tôn thép Sáng Chinh – Nhà phân phối thép uy tín tại TPHCM

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, Tôn thép Sáng Chinh đã và đang khẳng định vị thế là một trong những nhà phân phối sắt thép uy tín hàng đầu tại TP.HCM và các tỉnh lân cận. Công ty chuyên cung cấp đầy đủ các loại thép xây dựng như: thép thanh vằn, thép tròn trơn, thép cuộn, thép hình (H, I, U, V…), thép hộp và các loại thép công nghiệp khác.

Ưu điểm nổi bật của Sáng Chinh:

  • Nguồn hàng chính hãng 100% từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam…
  • Giá cả cạnh tranh, cập nhật hàng ngày theo sát thị trường, cam kết không phát sinh chi phí ẩn.
  • Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ với đội xe vận chuyển chủ động, hỗ trợ toàn khu vực TP.HCM và các tỉnh miền Nam.
  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu công trình.
  • Cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ CO – CQ, đảm bảo minh bạch và đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

Với phương châm “Chất lượng tạo nên uy tín”, Tôn thép Sáng Chinh không ngừng cải tiến dịch vụ và đa dạng hóa sản phẩm để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng trong lĩnh vực xây dựng. Hãy liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để được hỗ trợ tốt nhất. 

Tôn thép Sáng Chinh - Nhà phân phối thép uy tín tại TPHCM
Tôn thép Sáng Chinh – Nhà phân phối thép uy tín tại TPHCM

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM

  • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
  • Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
  • Email: thepsangchinh@gmail.com