Giá sắt thép xây dựng

Sắt thép xây dựng là vật liệu cơ bản và không thể thiếu trong mọi dự án xây dựng. Bảng báo giá sắt thép xây dựng cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm, giúp khách hàng dễ dàng đưa ra quyết định mua sắm thông tin.

Với các loại sắt thép như thép cuộn, thép ống, thép hình, và nhiều loại khác, bảng báo giá sẽ mô tả chi tiết về kích thước, chất lượng, và giá cả, giúp khách hàng lựa chọn loại sắt thép phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng.

Bảng báo giá này cũng có thể bao gồm thông tin về xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, và các tiêu chuẩn kỹ thuật, tạo ra sự minh bạch và tin cậy trong quá trình mua sắm. Điều này giúp khách hàng đưa ra quyết định mua sắm có cơ sở thông tin mạnh mẽ và chi tiết.

Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng năm 2024

Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng là một thông tin quan trọng giúp bạn lựa chọn được loại thép phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính. Bảng giá bao gồm các thông tin về thương hiệu, loại thép, đường kính, chiều dài và giá bán.

Sắt thép xây dựng là một trong những vật liệu quan trọng trong các công trình xây dựng. Sắt thép được sử dụng để làm cốt thép, khung sườn,… giúp công trình có độ bền chắc và chịu lực tốt.

Đặc điểm nổi bật sắt thép xây dựng Sáng Chinh

✅ Sắt thép xây dựng các loại tại Sáng Chinh ⭐Kho sắt thép xây dựng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Sắt thép xây dựng chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép xây dựng
Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng
Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng

Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất ngày 20 tháng 11 năm 2024

Dưới đây là Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng cho các thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam, cập nhật vào ngày 20 tháng 11 năm 2024:

Cập nhật bảng giá sắt xây dựng theo từng hãng

Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật

Loại thép Đơn vị tính Kl/ Cây Đơn giá (VNĐ)
✅Thép cây Việt Nhật Ø 10 1 Cây(11.7m) 7.21 Liên hệ
✅Thép cây Việt Nhật  Ø 12 1 Cây(11.7m) 10.39 73.900
✅Thép cây Việt Nhật  Ø 14 1 Cây(11.7m) 14.15 109.900
✅Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây(11.7m) 18.48 150.500
✅Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây(11.7m) 23.38 199.500
✅Thép Việt Nhật Ø20 1 Cây(11.7m) 28.85 250.900
✅Thép Việt Nhật Ø22 1 Cây(11.7m) 34.91 310.700
✅Thép Việt Nhật Ø25 1 Cây(11.7m) 45.09 375.900
✅Thép Việt Nhật Ø28 1 Cây(11.7m) 56.56 489.900
✅Thép Việt Nhật Ø32 1 Cây(11.7m) 73.83 712.020

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát

Loại thép Đơn vị tính Giá (VNĐ)
✅Thép Ø 6 Kg 11.100
✅Thép Ø 8 Kg 11.100
✅Thép Ø 10 Cây 11,7 m 77.995
✅Thép Ø 12 Cây 11,7 m 110.323
✅Thép Ø 14 Cây 11,7 m 152.208
✅Thép Ø 16 Cây 11,7 m 199.360
✅Thép Ø 18 Cây 11,7 m 251.776
✅Thép Ø 20 Cây 11,7 m 307.664
✅Thép Ø 22 Cây 11,7 m 374.364
✅Thép Ø 25 Cây 11,7 m 489.328
✅Thép Ø 28 Cây 11,7 m 615.552
✅Thép Ø 32 Cây 11,7 m 803.488

Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ

CHỦNG LOẠI BAREM
(KG/CÂY)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/KG)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/CÂY)
✅Thép cuộn phi 6   13,55  
✅Thép cuộn phi 8   13,55  
✅Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,7 98,914
✅Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,55 140,784
✅Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,55 191,868
✅Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,55 250,539
✅Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,55 317,07
✅Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,55 391,595
✅Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,55 472,488
✅Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,55 610,427
✅Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,55 767,336
✅Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,55 1,000,396

Bảng giá thép xây dựng Việt Úc

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
✅Thép cuộn phi 6   13,85  
✅Thép cuộn phi 8   13,85  
✅Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14 101,08
✅Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,85 143,901
✅Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,85 196,116
✅Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,85 256,086
✅Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,85 324,09
✅Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,85 400,265
✅Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,85 482,949
✅Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,85 623,942
✅Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,85 784,325
✅Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,85 1,022,545

Bảng giá thép xây dựng Pomina

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
✅Thép cuộn phi 6   14,500  
✅Thép cuộn phi 8   14,500  
✅Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,650 105,773
✅Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,500 150,655
✅Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,500 205,32
✅Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,500 268,105
✅Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,500 339,3
✅Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,500 419,05
✅Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,500 505,615
✅Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,500 653,225
✅Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,500 821,135
✅Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,500 1,070,535

Bảng giá thép xây dựng Miền Nam

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
✅Thép cuộn phi 6   14,400  
✅Thép cuộn phi 8   14,400  
✅Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,550 105,051
✅Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,400 149,616
✅Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,400 203,904
✅Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,400 266,256
✅Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,400 3369,6
✅Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,400 416,16
✅Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,400 502,128
✅Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,400 648,72
✅Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,400 815,472
✅Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,400 1,063,152

Báo giá sắt thép xây dựng theo loại

Dưới đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng theo loại tại Tôn Thép Sáng Chinh:

Chủng Loại ĐVT Hòa Phát Việt Nhật
    CB300V CB400V CB300V CB400V
✅Phi 6 Kg 11,1 11,1 12,5 Liên hệ
✅Phi 8 Kg 11,1 11,1 12,5 Liên hệ
✅Phi 10 Cây 70,484 77,995 87,641 91,838
✅Phi 12 Cây 110,323 110,323 124,169 130,446
✅Phi 14 Cây 152,208 152,208 166,788 240,000
✅Phi 16 Cây 192,752 199,36 218,94 227,427
✅Phi 18 Cây 251,776 251,776 275,643 287,82
✅Phi 20 Cây 311,024 307,664 340,956 355,47
✅Phi 22 Cây Liên hệ 374,364 Liên hệ 428,901
✅Phi 25 Cây Liên hệ 489,328 Liên hệ 554,115
✅Phi 28 Cây Liên hệ 615,552 Liên hệ 696,549
✅Phi 32 Cây Liên hệ 803,488 Liên hệ 908,109
Chủng Loại ĐVT Miền Nam Pomina Việt Mỹ
    CB300V CB400V CB300V CB400V CB300V CB400V
✅Phi 6 Kg 11 11 12,3 Liên hệ 10,9 Liên hệ
✅Phi 8 Kg 11 11 12,4 Liên hệ 10,9 Liên hệ
✅Phi 10 Cây 69,564 81,008 78,425 90,394 68,944 76,617
✅Phi 12 Cây 114,751 114,861 122,191 128,368 117,637 118,235
✅Phi 14 Cây 149,295 157,176 162,745 171,336 146340 146,772
✅Phi 16 Cây 203,574 205,239 212,476 223,729 185,76 192,24
✅Phi 18 Cây 268,953 259,74 293,483 283,44 241,92 242,784
✅Phi 20 Cây 304,695 320,79 332,445 349,49 298,62 299,916
✅Phi 22 Cây Liên hệ 387,057 Liên hệ 421,927 Liên hệ 361,476
✅Phi 25 Cây Liên hệ 500,055 Liên hệ 545,405 Liên hệ 471,852
✅Phi 28 Cây Liên hệ 628,593 Liên hệ Liên hệ Liên hệ 593,568
✅Phi 32 Cây Liên hệ liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ 774,792
Lưu ý:
  • Toàn bộ mức giá thép sắt thép xây dựng của đại lý sắt thép Tôn thép Sáng Chinh đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
  • Tất cả sản phẩm đều là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO – CQ của nhà máy sản xuất
  • Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ đến hotline của phòng kinh doanh PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – Kế toán:0909 936 937 để được tư vấn và nhận ưu đãi kèm theo
  • Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng cực cao cho người giới thiệu, tính theo phần trăm giá trị đơn hàng

Thông số kỹ thuật thép ống

  1. Mác Thép:
    • CB240-T, CB300-T, CB300-V, CB400-V, CB500-V.
    • SD295A, SD390, Gr60 (420), Gr40 (300), Gr250, Gr460.
  2. Đường Kính Danh Nghĩa:
    • D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D36.
  3. Chiều Dài Bó:
    • Chiều dài thương mại: 11.7m và 12m.
    • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
  4. Trọng Lượng Bó:
    • Khoảng ~ 2500 kg.
  5. Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng:
    • Bảng giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và thời điểm cụ thể.
    • Cập nhật giá theo từng loại thép và kích thước.
  6. Tiêu Chuẩn:
    • Tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng như JIS, ASTM, hay các tiêu chuẩn quốc gia.

Lưu ý: Đây chỉ là một gợi ý và bạn nên điều chỉnh thông số kỹ thuật và bảng giá theo yêu cầu cụ thể của doanh nghiệp hoặc thị trường nơi bạn hoạt động.

Cách đọc bảng báo giá sắt thép xây dựng:

  • Thương hiệu: Các thương hiệu sắt thép xây dựng nổi tiếng tại Việt Nam, ví dụ: Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,…
  • Loại thép: Bảng báo giá cho từng loại thép, ví dụ: thép cuộn, thép cây, thép hộp, thép ống,…
  • Đường kính: Đường kính của sắt thép được đo bằng milimét (mm).
  • Chiều dài: Chiều dài của sắt thép được đo bằng mét (m).
  • Giá bán: Giá bán được tính bằng đồng Việt Nam (VNĐ) trên mỗi kilogram.

Ưu điểm của sắt thép xây dựng:

  • Độ bền cao: Sắt thép có độ bền cao, chịu lực tốt, giúp công trình có tuổi thọ lâu dài.
  • Chịu tải tốt: Sắt thép có khả năng chịu tải tốt, giúp công trình không bị biến dạng khi chịu tác động của ngoại lực.
  • Dễ dàng thi công: Sắt thép dễ dàng thi công, giúp rút ngắn thời gian và chi phí xây dựng.

Lựa chọn sắt thép xây dựng:

Khi chọn sắt thép xây dựng, hãy xem xét những yếu tố sau:

  • Chọn thương hiệu uy tín: Mua sắt thép từ các thương hiệu uy tín và chất lượng cao.
  • Chọn loại thép phù hợp: Chọn loại sắt thép phù hợp với nhu cầu của dự án xây dựng.
  • Kiểm tra chất lượng: Trước khi mua, hãy kiểm tra chất lượng của sắt thép. Sắt thép chất lượng cao thường có bề mặt sáng, không bị gỉ sét và độ bền cao.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng là một nguồn thông tin quan trọng để bạn có thể lựa chọn loại sắt thép phù hợp với dự án và nguồn tài chính của bạn. Hy vọng rằng thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sắt thép xây dựng và giúp bạn chọn lựa sản phẩm có chất lượng tốt.

Tôn thép Sáng Chinh – Đối tác uy tín trong cung cấp sắt thép xây dựng

Tôn thép Sáng Chinh là một trong những nhà cung cấp hàng đầu và đáng tin cậy trong lĩnh vực sắt thép xây dựng tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp đa dạng các loại sản phẩm sắt thép, bao gồm thép cuộn, thép cây, thép hộp, thép ống, và nhiều loại khác.

Lý do lựa chọn Tôn thép Sáng Chinh:

  1. Chất lượng đảm bảo: Tôn thép Sáng Chinh cam kết cung cấp sắt thép chỉ từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  2. Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi luôn đảm bảo giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhu cầu của đa dạng khách hàng.
  3. Dịch vụ tận tâm: Đội ngũ nhân viên của Tôn thép Sáng Chinh luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng một cách tận tâm, giúp họ lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.

Danh mục sản phẩm của Tôn thép Sáng Chinh bao gồm:

  • Thép cuộn: Sử dụng cho việc làm cốt thép, khung sườn và nhiều ứng dụng trong xây dựng.

thep-tam-cuon

  • Thép cây: Cung cấp cho việc làm cốt thép, khung sườn, và các công trình xây dựng khác.
    Thép cây
    Thép cây
  • Thép hộp: Sử dụng trong khung nhà, khung cửa và các ứng dụng khác.
    Thép hộp
    Thép hộp
  • Thép ống: Dùng cho đường ống dẫn nước và dẫn gas.
    Thép ống
    Thép ống

Tôn thép Sáng Chinh là đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp sắt thép xây dựng với cam kết chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần tư vấn hoặc báo giá sản phẩm sắt thép xây dựng.

Một số câu hỏi về sắt thép xây dựng

✅Câu hỏi 1: Sắt thép xây dựng là gì?

⭕⭕⭕Trả lời: Sắt thép xây dựng là tên gọi chung cho những vật liệu được sản xuất từ sắt và thép, được sử dụng trong ngành xây dựng để tạo ra các kết cấu cần thiết cho công trình.

✅Câu hỏi 2: Các loại sắt thép xây dựng phổ biến?

⭕⭕⭕Trả lời: Các loại sắt thép xây dựng phổ biến bao gồm:

  • Thép hình: Có nhiều dạng như thép hình chữ I, thép hình chữ U, thép hình chữ H, thép hình chữ V.
  • Thép tròn: Bao gồm thép tròn trơn và thép tròn xoắn.
  • Thép hộp: Các dạng như thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật.

✅Câu hỏi 3: Giá sắt thép xây dựng được xác định như thế nào?

⭕⭕⭕Trả lời: Giá sắt thép xây dựng được xác định dựa trên một số yếu tố, bao gồm giá nguyên liệu đầu vào như quặng sắt và thép phế liệu, chi phí sản xuất bao gồm cả nhân công và vận chuyển, cùng với tình hình cung cầu trên thị trường.

✅Câu hỏi 4: Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất hôm nay là bao nhiêu?

⭕⭕⭕Trả lời: Theo bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất hôm nay, cập nhật ngày 20/11/2024, giá sắt thép xây dựng có thể được tham khảo dưới đây:

Loại sắt thép Giá (VNĐ/kg)
Thép hình chữ I 17.000 – 18.000
Thép hình chữ U 16.000 – 17.000
Thép hình chữ H 18.000 – 19.000
Thép hình chữ V 15.000 – 16.000
Thép tròn trơn 14.000 – 15.000
Thép tròn xoắn 13.000 – 14.000
Thép hộp vuông 12.000 – 13.000
Thép hộp chữ nhật 11.000 – 12.000

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo thời điểm và địa điểm cụ thể.

✅Câu hỏi 5: Làm thế nào để lựa chọn đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng uy tín?

⭕⭕⭕Trả lời: Khi lựa chọn đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng, quan trọng để bạn chú ý đến:

  • Kinh nghiệm hoạt động: Chọn đơn vị có kinh nghiệm và uy tín trên thị trường.
  • Chất lượng sản phẩm: Đảm bảo đơn vị cung cấp có sản phẩm chất lượng và đáp ứng tiêu chuẩn.
  • Giá cả: Tham khảo giá từ nhiều đơn vị để đưa ra quyết định hợp lý.
  • Dịch vụ: Ưu tiên đơn vị có dịch vụ giao hàng nhanh chóng, thuận tiện.

✅Câu hỏi 6: Sắt thép xây dựng có ảnh hưởng gì đến môi trường?

⭕⭕⭕Trả lời: Sắt thép xây dựng được sản xuất từ nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế như quặng sắt, và quá trình sản xuất có thể gây ô nhiễm môi trường thông qua khí thải và bụi.

✅Câu hỏi 7: Có nên sử dụng sắt thép xây dựng trong xây dựng?

⭕⭕⭕Trả lời: Sắt thép xây dựng là nguyên vật liệu quan trọng giúp tăng cường độ bền và độ chắc cho các công trình xây dựng. Tuy nhiên, cần sử dụng một cách bền vững để giảm thiểu tác động tiêu cực đối với môi trường.