Thép hình H250 đang là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến nhờ khả năng chịu lực tốt, kết cấu chắc chắn và dễ gia công. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về quy cách, trọng lượng cũng như báo giá thép H250 hiện nay. Bài viết sau, chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết về thép H250, nhằm giúp bạn đưa ra lựa chọn chính xác và tiết kiệm chi phí cho công trình của mình.
Thép hình H250 là gì?
Thép hình H250 là một loại thép hình chữ H có chiều cao (H) là 250mm, được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt nhằm đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền vượt trội. Với thiết kế dạng chữ H với hai cánh cân đối, thép H250 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng quy mô lớn như nhà thép tiền chế, cầu đường, nhà xưởng, bệ móng,…
Loại thép này không chỉ có khả năng chịu tải tốt mà còn mang lại hiệu quả thi công cao nhờ tính ổn định và dễ lắp đặt. Đây là lựa chọn lý tưởng trong nhiều hạng mục yêu cầu kết cấu chịu lực mạnh.

Quy cách của thép hình H250
Thép hình H250 được sản xuất với nhiều quy cách kỹ thuật tiêu chuẩn như sau:
- Loại thép: H250
- Kích thước tiêu chuẩn: 250x250x9x14 mm
- Chiều cao chữ H (H): 250 mm
- Chiều rộng cánh (B): 250 mm
- Độ dày bụng (t1): 9 mm
- Độ dày cánh (t2): 14 mm
- Chiều dài thanh thép: 6 – 12 mét
- Trọng lượng lý thuyết: 72,4 kg/m
- Nguồn gốc xuất xứ: Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nga, Đức, Anh,…
- Mác thép thông dụng: CT3, Q235, SS400, A36
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS G3101, SB410, ASTM, GOST 380 – 88

Khối lượng thép hình H250
Để tính trọng lượng thép H250, ta sử dụng công thức:
Khối lượng (Kg/m) = 0.785 x diện tích mặt cắt ngang
Trong đó, diện tích mặt cắt được tính theo công thức:
a = [ t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0.858r² ] / 100 (cm²)
Từ các thông số trên, thép H250 có trọng lượng thực tế như sau:
- 72,4 kg/mét
- 434,4 kg/thanh 6 mét
- 868,8 kg/thanh 12 mét

Báo giá thép H250 cập nhật mới nhất
Giá thép hình H250 thường dao động theo thị trường, nguồn cung nguyên liệu và chi phí vận chuyển. Dưới đây là bảng giá tham khảo cập nhật mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh:
![]() |
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | ||||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | |||||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | |||||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 855 055 | |||||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||||
TT | Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ | |
1 | Thép H100x100x6x8x12m | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,190,000 | Posco | |
2 | Thép H125X125x6.5x9x12m | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,798,000 | Posco | |
3 | Thép H150x150x7x10x12m | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,000 | Posco | |
4 | Thép H194x150x6x9x12m | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,000 | Posco | |
5 | Thép H200x200x8x12x12m | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,156,000 | Posco | |
6 | Thép H244x175x7x11x12m | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,000 | Posco | |
7 | Thép H250x250x9x14x12m | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,637,000 | Posco | |
8 | Thép H294x200x8x12x12m | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,000 | Posco | |
9 | Thép H300x300x10x15x12m | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,000 | Posco | |
10 | Thép H350x350x12x19x12m | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,000 | China | |
11 | Thép H390x300x10x16x12m | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,078,000 | Posco | |
12 | Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,000 | China | |
13 | Thép H482x300x11x15x12m | 12m | 1,368.0 | 20,300 | 27,770,000 | Posco | |
14 | Thép H500x200x10x16x12m | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,827,000 | Posco | |
15 | Thép H450x200x9x14x12m | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,514,000 | Posco | |
16 | Thép H600x200x11x17x12m | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,822,000 | Posco | |
17 | Thép H446x199x9x14x12m | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,000 | Posco | |
18 | Thép H496x199x8x12x12m | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,000 | Posco | |
19 | Thép H582x300x12x17x12m | 12m | 1,666.0 | 20,300 | 33,820,000 | Posco | |
20 | Thép H588x300x12x20x12m | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,784,000 | Posco | |
21 | Thép H700x300x13x24x12m | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | Posco | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý: Giá trên mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Vì thế, quý khách hàng vui lòng liên hệ Sáng Chinh để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất.
Đặc điểm nổi bật của thép H250
Thép H250 sở hữu nhiều tính chất vượt trội, cụ thể:
- Khả năng chịu lực rất cao, giúp đảm bảo kết cấu vững chắc cho công trình.
- Có độ bền va đập tốt, phù hợp với môi trường thường xuyên chịu lực cơ học.
- Hạn chế tối đa tình trạng cong vênh hoặc biến dạng khi chịu tác động từ bên ngoài.
- Chống oxy hóa hiệu quả, giúp kéo dài tuổi thọ vật liệu.
- Khả năng chống ăn mòn tốt ngay cả khi sử dụng trong điều kiện thời tiết bình thường.

Ứng dụng của thép hình H250
Thép hình H250 hiện đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống và công nghiệp, bao gồm:
- Là vật liệu chính để gia công khung xe tải và chế tạo các loại xe cơ giới.
- Được sử dụng phổ biến trong cả công trình dân dụng lẫn công trình công nghiệp.
- Làm khung chịu lực cho các tòa nhà cao tầng, khung sườn công trình lớn.
- Ứng dụng làm cọc móng cho nhà xưởng, giúp tăng độ ổn định nền móng.
- Là nguyên liệu quan trọng trong ngành đóng tàu biển.
- Tham gia vào các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng như cầu đường, ga tàu, hệ thống metro.
- Thép H250 cũng được dùng để xây dựng các công trình cao tầng như tháp truyền hình, cột điện cao thế, tháp ăng-ten.
- Trong lĩnh vực nội thất, thép H250 có thể được sử dụng để làm giường, tủ, kệ và nhiều vật dụng khác.
- Tại các siêu thị hay cửa hàng, loại thép này thường được dùng để chế tạo hệ thống trưng bày hàng hóa.
- Trong ngành cơ khí, thép H250 được ứng dụng để sản xuất chi tiết máy và các bộ phận kỹ thuật chuyên dụng.

Tôn thép Sáng Chinh – Địa chỉ mua thép uy tín, chất lượng
Khi cần tìm mua thép hình H250 chất lượng, giá tốt, Tôn thép Sáng Chinh chính là đối tác đáng tin cậy. Chúng tôi cam kết:
- Cung cấp thép chính hãng: Có đầy đủ chứng từ CO – CQ rõ ràng.
- Giá cạnh tranh – báo giá minh bạch: Hỗ trợ báo giá nhanh qua hotline.
- Giao hàng toàn quốc: Đảm bảo đúng tiến độ công trình.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí: Hỗ trợ lựa chọn quy cách phù hợp.
📞 Liên hệ ngay với Sáng Chinh qua hotline để được báo giá thép H250 mới nhất, hỗ trợ vận chuyển tận nơi với chính sách chiết khấu tốt nhất cho đơn hàng lớn.
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép hình H250 là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu độ bền, khả năng chịu tải và tính ổn định cao. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung thép H250 chất lượng, minh bạch về giá cả và đầy đủ chứng chỉ xuất xứ thì Tôn thép Sáng Chinh chính là địa chỉ uy tín mà bạn có thể hoàn toàn yên tâm lựa chọn. Liên hệ ngay với đội ngũ tư vấn của chúng tôi ngay hôm nay để được báo giá mới nhất và hỗ trợ giao hàng tận nơi nhanh chóng!