Thép hình H400 là loại thép có tiết diện chữ H, được sử dụng phổ biến trong các công trình kết cấu thép quy mô lớn như cầu, nhà xưởng và khung nhà cao tầng. Nhờ khả năng chịu lực dọc và ngang vượt trội, thép H400 giúp gia tăng độ bền và ổn định cho toàn bộ kết cấu. Sản phẩm được Tôn Thép Sáng Chinh phân phối trực tiếp từ nhà máy, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, và báo giá ưu đãi nhất năm 2025 kèm dịch vụ vận chuyển tận công trình.
Thép hình H400 là gì?
Thép hình H400 là loại thép kết cấu thuộc nhóm thép hình chữ H, với chiều cao và bề rộng cánh khoảng 400 mm, độ dày bụng 13 mm và cánh 21 mm. Nhờ cấu trúc cân đối, sản phẩm có khả năng chịu lực dọc và ngang vượt trội, giúp tăng độ cứng và ổn định cho kết cấu.
Thép H400 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G 3192 (Nhật), EN 10365 (Châu Âu) hoặc ASTM A6 (Mỹ), đảm bảo độ chính xác và chất lượng cao. Loại thép này thường được ứng dụng trong các công trình quy mô lớn như nhà xưởng, cầu đường, nhà thép tiền chế, và hạ tầng công nghiệp nặng. Điểm nổi bật của thép hình H400 là khả năng chịu tải trọng lớn, ít bị biến dạng, dễ gia công, và tương thích với nhiều phương pháp thi công như hàn, bu lông hoặc mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn.

Thép hình h400
Thông số thép hình h400
Quy cách thép hình H400x400x13x21
-
Chiều cao (H): 400 mm
-
Chiều rộng cánh (B): 400 mm
-
Độ dày bụng (t1): 13 mm
-
Độ dày cánh (t2): 21 mm
-
Chiều dài thanh thép phổ biến: 6m hoặc 12m
- Trọng lượng: 172kg/m

Trọng lượng thép hình H400
Công thức tính khối lượng thép hình H400
- Khối lượng (kg/m) = 0,785 × diện tích mặt cắt
- Diện tích mặt cắt (a) được tính theo công thức:
a = [ t₁(H – 2t₂) + 2Bt₂ + 0.858r² ] / 100 (cm²)
Khối lượng tiêu chuẩn của thép H400
- 172 kg/m
- 1032 kg/cây 6 mét
- 2064 kg/cây 12 mét
Tiêu chuẩn mác thép H400
Thép hình H400 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo phù hợp với yêu cầu cơ tính và kích thước của từng thị trường. Các mác thép phổ biến gồm:
Mác thép SS400, SS490, SM490A/B/C của Nhật:
- Tiêu chuẩn JIS G3192 (kích thước/dung sai), JIS G3101, JIS G3106
Mác thép A36, A572 Gr.50 của Mỹ:
- Tiêu chuẩn ASTM (hàng bán thường dẫn: A36, A572)
Mác thép S235 (S235JR/JO), S275 (S275JR/JO), S355 (S355JR/JO/J2) của Châu Âu
- Tiêu chuẩn EN 10025
Mác thép Q235B, Q345B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R, Q345B của Trung Quốc
- Tiêu chuẩn GB/T (700, 1591)
Mác thép CT3, CT0 của Nga
- Tiêu chuẩn GOST 380-88
Mác thép của Việt Nam
- Tiêu chuẩn TCVN 7571-2006
Thành phần hóa học thép hình h400
| Mác (Tiêu chuẩn) | C | Si | Mn | P | S | Ghi chú/Nguyên tố khác |
|---|---|---|---|---|---|---|
| SS400 (JIS G3101) | — | — | — | ≤0.050 | ≤0.050 | JIS không quy định C, Mn, Si cho SS400. |
| SM490A (JIS G3106) | ≤0.20 (t≤50 mm, tới 0.22 với t>50) | ≤0.55 | ≤1.60 | ≤0.035 | ≤0.035 | Thép kết cấu hàn. |
| Q235B (GB/T 700) | ≤0.20 | ≤0.35 | ≤1.40 | ≤0.045 | ≤0.045 | “Rimmed/Killed”; các cấp C/D siết chặt P,S hơn. |
| Q345B (GB/T 1591) | ≤0.20 | ≤0.50 | ≤1.70 | ≤0.035 | ≤0.035 | Có thể vi hợp kim: Nb≤0.07, V≤0.15, Ti≤0.20; Cr≤0.30, Ni≤0.50, Mo≤0.10, Cu≤0.30, N≤0.012. |
| A36 (ASTM A36) – dạng hình (shapes) | ≤0.26 | ≤0.40 | — | ≤0.04 | ≤0.05 | *Với bản cánh >75 mm: Mn 0.85–1.35 & Si 0.15–0.40; Cu thường quy định khi yêu cầu thép có Cu. |
| A572 Grade 50 (ASTM A572) | ≤0.23 | ≤0.40 | ≤1.35 | ≤0.040 | ≤0.050 | Cu ≤0.20 (thông dụng). |
| S235JR (EN 10025-2) | ≤0.17 | ≤0.35 | ≤1.40 | ≤0.035 | ≤0.035 | Cu ≤0.55, N ≤0.012; †giới hạn C phụ thuộc chiều dày/sản phẩm. |
| S275JR (EN 10025-2) | ≤0.21 | ≤0.35 | ≤1.50 | ≤0.04 | ≤0.04 | Cu ≤0.55, N ≤0.012. |
| S355JR (EN 10025-2) | ≤0.24 | ≤0.55 | ≤1.60 | ≤0.04 | ≤0.04 | N ≤0.012, Cu ≤0.55; CEV tham khảo ≤0.45 (t≤30 mm). |
| CT3 / St3sp (GOST 380-88) | 0.14–0.22 | 0.15–0.30 | 0.40–0.65 | <0.04 | <0.05 | Ni<0.30, Cr<0.30, Cu<0.30, N<0.01; thành phần khác nhau theo mức khử oxy (kp/ps/sp). |
Tiêu chuẩn cơ lý
| Mác thép (Tiêu chuẩn) | Độ dày (t) | Giới hạn chảy YS (MPa) | Giới hạn bền TS (MPa) | Độ giãn dài EL (%) |
| SS400 (JIS G3101) | 16 < $t$ <= 40 | >= 235 | 400–510 | >= 21 |
| A36 (ASTM A36) | $t$ <= 200 | >= 250 | 400–550 | >= 20 |
| SM490A/B (JIS G3106) | 16 < $t$ <= 40 | >= 315 | 490–610 | >= 23 |
| S355JR (EN 10025-2) | 16 < $t$ <= 40 | >= 345 | 470–630 | >= 22 |
| Q345B (GB/T 1591) | 16 < $t$ <= 40 | >= 335 | 470–630 | >= 21 |
Ưu điểm của thép hình H400
Thép hình H400 được sản xuất theo các tiêu chuẩn hiện đại và quy trình kiểm định nghiêm ngặt, mang lại nhiều đặc tính ưu việt như sau:
- Có khả năng cân bằng tốt, chịu tải trọng và sức ép lớn.
- Độ bền cao trước va đập cũng như tác động mạnh từ bên ngoài.
- Ít xảy ra tình trạng cong vênh hay biến dạng trong quá trình sử dụng.
- Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và thay thế nhờ độ bền sử dụng lâu dài.
- Thuận tiện trong khâu lưu trữ, vận chuyển và thi công lắp đặt.

Ứng dụng của thép hình H400
Nhờ khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao, thép hình H400 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp:
-
Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm cột, dầm, giàn khung cho nhà thép tiền chế, nhà cao tầng, nhà máy và kho xưởng
-
Hạ tầng giao thông: Dùng trong thi công cầu đường, trụ cầu, khung nhà ga, bến cảng và các công trình công cộng quy mô lớn
-
Công nghiệp cơ khí: Gia công thiết bị nâng hạ, khung máy móc trong dây chuyền sản xuất
-
Ngành năng lượng: Chế tạo bệ máy, khung chịu lực trong nhà máy điện

Bảng báo giá Thép hình H400
Bảng giá thép hình H400 được cập nhật vào 11/2025. Mức giá chỉ mang tính chất tham khảo, do có thể biến động thường xuyên tùy theo tình hình thị trường, biến động nguyên vật liệu đầu vào, cũng như nhu cầu mua hàng tại từng thời điểm.
Để nhận thông tin chi tiết và được tư vấn chính xác, nhanh chóng nhất, quý khách vui lòng liên hệ qua hotline: 0909 936 937 – 0975 555 055 – đội ngũ Tôn Thép Sáng Chinh luôn sẵn sàng hỗ trợ.
|
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H400 |
|||||
| Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ |
| Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 2.064 | 20,300 | 41,899,200 | China |
Lưu ý:
- Bảng giá thép hình H400 bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
Tại sao nên mua thép H400 Tôn thép Sáng Chinh?
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị kinh doanh thép hình H nói chung và thép H400 nói riêng. Trong số đó, Công ty TNHH Tôn thép Sáng Chinh là một cái tên uy tín hàng đầu trong lĩnh vực phân phối vật liệu kim loại tại TP. Hồ Chí Minh.
Tôn Thép Sáng Chinh là nhà cung cấp thép H400 uy tín, cam kết chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế với các ưu điểm:
- Chất lượng sản phẩm: Cung cấp thép H400 đạt tiêu chuẩn DIN, EN, JIS và GOST.
- Giá thành cạnh tranh: Báo giá nhanh, giảm chi phí đầu tư cho khách hàng.
- Hệ thống kho hàng lớn: Sẵn sàng cung cấp số lượng lớn và giao hàng nhanh chóng.
- Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ: Sản phẩm đi kèm giấy tờ chứng nhận nguồn gốc và chất lượng rõ ràng.
Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép hình H400 mới nhất, cũng như được tư vấn những giải pháp tối ưu cho công trình của bạn.
Thép hình H400 là lựa chọn tối ưu cho những công trình yêu cầu kết cấu bền vững, chịu tải cao. Với nhiều ưu điểm vượt trội cùng tiêu chuẩn sản xuất quốc tế, sản phẩm này ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp nặng. Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả đầu tư, hãy chọn Tôn thép Sáng Chinh làm đối tác cung cấp thép H400 cho dự án của bạn.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com













