Thép hình U100 là gì?
Thép U100 là một loại thép hình chữ U có mặt cắt ngang giống hình chữ U, với chiều cao tiêu chuẩn là 100mm. Cấu tạo điển hình của dòng thép này gồm phần thân thẳng đứng và hai cánh mở rộng ra hai bên, gọi là cánh trên và cánh dưới. Thép hình chữ U100 được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế, đảm bảo độ chính xác cao và độ bền cơ học ổn định cho mọi công trình.

Đặc điểm thép hình U100 / thép U100
Thép hình U100 sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật như:
- Kết cấu chữ U: Giúp tăng khả năng liên kết trong kết cấu thép và hỗ trợ phân tán lực hiệu quả.
- Độ bền cơ học cao: Chịu lực tốt, đặc biệt là lực nén và lực uốn.
- Khả năng chống ăn mòn: Nhất là với loại mạ kẽm nhúng nóng, giúp thép bền bỉ trong nhiều môi trường khác nhau.
- Tính linh hoạt: Dễ gia công, cắt, hàn và lắp ráp trong nhiều loại công trình.
- Tiết kiệm chi phí: Với tuổi thọ cao và hiệu quả sử dụng, thép hình U100 là lựa chọn kinh tế trong xây dựng.

Mác thép và tiêu chuẩn của sản phẩm thép U100
Hiện nay, thép U100 được sản xuất từ nhiều loại mác thép khác nhau đến từ nhiều quốc gia. Dưới đây là tổng hợp các loại mác thép thông dụng:
- Thép Việt Nam: Tiêu chuẩn 1654_75 & GOST 380_94, JIS G3192_1990.
- Thép Nga: Mác thép CT3, theo tiêu chuẩn 380_88.
- Thép Nhật Bản: Mác SS400, theo JIS SB101, SB410, G3101, 3013.
- Thép Trung Quốc: Mác SS400, Q235 theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410.
- Thép Mỹ: Mác A36, tiêu chuẩn ASTM A36.
Đặc tính hóa học của thép U100
Dưới đây là bảng thành phần hóa học của thép U100 (theo tiêu chuẩn ASTM A36):
|
Thành phần |
Tỷ lệ phần trăm (%) |
|
Cacbon (C) |
0,26 – 0,29 |
|
Mangan (Mn) |
0,60 – 0,90 |
|
Silic (Si) |
0,15 – 0,40 |
|
Lưu huỳnh (S) |
Tối đa 0,05 |
|
Photpho (P) |
Tối đa 0,04 |
|
Crom (Cr) |
Tối đa 0,20 |
|
Niken (Ni) |
Tối đa 0,20 |
|
Đồng (Cu) |
Tối đa 0,20 |
Quy cách, trọng lượng thép hình U100
Hiện nay, thép hình U100 được sản xuất với nhiều kích cỡ và mẫu mã đa dạng nhằm đáp ứng yêu cầu khác nhau của từng loại công trình và hạng mục thi công. Để giúp quý khách hàng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn, dưới đây là bảng thông tin chi tiết về các loại quy cách thép U100 phổ biến:
|
Tên |
Quy cách |
Độ dài |
Trọng lượng (Kg/Mét) |
Trọng lượng thép hình U100 (Kg/Cây) |
|
Thép hình U100 |
U100x42x3.3 |
6M |
5.17 |
31.02 |
|
U100x45x3.8 |
6M |
7.17 |
43.02 |
|
|
U100x45x4.8×5 |
6M |
43.00 |
||
|
U100x43x3x4.5 |
6M |
33.00 |
||
|
U100x45x5 |
6M |
46.00 |
||
|
U100x46x5.5 |
6M |
47.00 |
||
|
U100x50x5.8×6.8 |
6M |
56.00 |
||
|
U100x42.5×3.3 |
6M |
5.16 |
30.96 |
|
|
U100x42x3 |
6M |
|
33.00 |
|
|
U100 x42x4.5 |
6M |
|
42.00 |
|
|
U100x50x3.8 |
6M |
7.30 |
43.80 |
|
|
U100x50x3.8 |
6M |
7.50 |
45.00 |
|
|
U100x50x5 |
12M |
9.36 |
112.32 |
Nhờ sự phong phú về quy cách kỹ thuật, chiều dài và khối lượng, thép U100 mang đến nhiều lựa chọn phù hợp cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp.
Báo giá thép hình U100 đầy đủ mới nhất 11/2025
| CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
| Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||
| Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||||
| Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh | |||||
| Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 | |||||
| Web: tonthepsangchinh.vn | |||||
| BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U100 | |||||
| STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/cây 6m |
Xuất xứ | |
| 1 | Thép U100x45x3x6m | 33,00 | 561.000 | Á Châu/ An Khánh | |
| 2 | Thép U100x45x4x6m | 42,00 | 714.000 | Á Châu/ An Khánh | |
| 3 | Thép U100x48x4.7x6m | 47,00 | 799.000 | Á Châu/ An Khánh | |
| 4 | Thép U100x50x5x6m | 56,16 | 955.000 | Á Châu/ An Khánh | |
Bảng giá thép U100 bằng hình

Ứng dụng của thép U100
Hiện nay, thép hình U100 là một trong những loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành nghề khác nhau, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp lẫn dân dụng. Bên cạnh U100, các dòng thép lớn hơn như thép hình U250 và thép U300 cũng được ưu tiên lựa chọn cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao và kết cấu vững chắc. Một số ứng dụng cụ thể của thép U100 trong đời sống và sản xuất bao gồm:
- Trong công nghiệp và nông nghiệp: Chế tạo thiết bị sản xuất nông nghiệp, máy móc công nghiệp, hệ thống vận tải như xe tải, rơ-moóc, thanh truyền lực, thanh cố định và cả đầu kéo trong dây chuyền cơ khí.
- Về mặt kết cấu và kỹ thuật: Gia cường các loại bề mặt như: thép trơn, bề mặt mạ kẽm, phủ sơn dầu, sơn chống gỉ, cũng như các vật liệu như inox, đồng,…
- Trong sản xuất đồ dùng nội thất và ngoại thất: Chế tạo các sản phẩm như bàn ghế, giường tủ, vật dụng trang trí,… nhờ độ bền và khả năng gia công dễ dàng.
- Trong kết cấu xây dựng và nhà thép tiền chế: Thường xuất hiện trong các công trình cần kết cấu chắc chắn, chịu được tải trọng lớn như nhà xưởng, nhà kho, công trình khung thép.
- Ngành công nghiệp ô tô và cơ khí chế tạo: Được dùng làm sàn xe, thùng xe hoặc là một phần trong việc chế tạo linh kiện cho máy móc và thiết bị.
- Xây dựng hạ tầng và cầu đường: Dùng để làm dầm sàn, khung giàn cho các cây cầu bằng thép hoặc các công trình giao thông có kết cấu tương tự.

Tham khảo báng giá thép U các kích thước khác
Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá ưu đãi hôm nay và được hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm!
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
- Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
- Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
- Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh
- Hotline: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777
- Website: tonthepsangchinh.vn








