Thép hình U150 là gì?
Thép U150 là dòng thép kết cấu có mặt cắt chữ U, với chiều cao bụng khoảng 150mm. Cấu tạo gồm hai cánh bằng nhau, ngắn hơn phần thân chính (bụng). Bề mặt thép có màu xanh đen khi chưa mạ và chuyển sang màu xám trắng sau khi được xử lý mạ kẽm. Thép U150 được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, nổi bật nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
Đặc điểm thép hình U150 / thép U150
Thép hình U150 không chỉ là một sản phẩm kỹ thuật chất lượng cao mà còn sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt chuẩn quốc tế. Những đặc tính dưới đây chính là lý do vì sao thép U150 ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng:
- Thép U150 nổi tiếng với độ cứng chắc và khả năng chịu tải tốt, đặc biệt phù hợp với các hạng mục yêu cầu kết cấu vững chắc và chịu lực lớn.
- Nhờ thiết kế hình chữ U và trọng lượng hợp lý, thép U150 có khả năng phân bố lực đều, giảm thiểu nguy cơ biến dạng như võng hoặc cong.
- Thép U150 được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, mang lại sự linh hoạt tối đa trong thiết kế và thi công.
- Với khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao, thép U150 giúp bảo vệ công trình khỏi tác động xấu từ môi trường, đặc biệt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc môi trường có độ ẩm cao.
- Không chỉ tối ưu chi phí đầu tư, thép U150 còn có khả năng tái chế cao, góp phần giảm thiểu chất thải và nâng cao tính bền vững cho các công trình xây dựng hiện đại.

Mác thép tiêu chuẩn
Tùy theo quốc gia sản xuất, mỗi loại thép sẽ tuân theo những tiêu chuẩn mác thép riêng biệt. Một số mác thép phổ biến hiện nay bao gồm:
- Tiêu chuẩn Mỹ: A36 theo hệ thống tiêu chuẩn ASTM.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: SS400, SB410, 3013,… thuộc tiêu chuẩn JIS G3101.
- Tiêu chuẩn Trung Quốc: Q235A, Q235B, Q235C,… hoặc SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Tiêu chuẩn Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Các mác thép này đều được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhờ vào đặc tính cơ lý ổn định và khả năng chịu lực cao.
Thành phần hóa học
Tên | Thành phần hóa học | |||||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
Quy cách, trọng lượng thép hình U150
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | Trọng lượng thép U150 |
60 | 36 | 4,4 | 6 | 5,90 | |
80 | 40 | 4,5 | 6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5,0 | 7,5 | 12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 12 | 12,30 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 12 | 18,60 |
160 | 64 | 5,0 | 12 | 14,20 | |
180 | 68 | 6,0 | 12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 12 | 18,40 | |
180 | 75 | 7,0 | 10,5 | 12 | 21,40 |
200 | 73 | 6,0 | 12 | 21,30 | |
200 | 73 | 7,0 | 12 | 23,70 | |
200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 12 | 24,60 |
240 | 90 | 5,6 | 12 | 24,00 | |
250 | 90 | 9,0 | 13 | 12 | 34,60 |
250 | 78 | 6,8 | 12 | 25,50 | |
280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 12 | 48,60 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 12 | 54,50 |
Bảng giá thép hình U150 mới nhất 09/2025
![]() |
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh | ||||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 | ||||||
Web: tonthepsangchinh.vn – xago.vn – tonsandecking.vn | ||||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U | ||||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/cây 6m |
Xuất xứ | ||
1 | Thép U50x6m | Liên hệ | China | |||
2 | Thép U65x6m | Liên hệ | China | |||
3 | Thép U75x6m | Liên hệ | China | |||
4 | Thép U80x35x3x6m | 22.00 | 374,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
5 | Thép U80x37x3.7x6m | 31.00 | 527,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
6 | Thép U80x39x4x6m | 36.00 | 612,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
7 | Thép U80x40x5x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
8 | Thép U100x45x3x6m | 33.00 | 561,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
9 | Thép U100x45x4x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
10 | Thép U100x48x4.7x6m | 47.00 | 799,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
11 | Thép U100x50x5x6m | 56.16 | 955,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
12 | Thép U120x48x3.5x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
13 | Thép U120x50x4.7x6m | 54.00 | 918,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
14 | Thép U125x65x6x6m | 80.40 | 1,367,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
15 | Thép U140x57x4x6m | 54.00 | 918,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
16 | Thép U140x58x5.6x6m | 65.00 | 1,105,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
17 | Thép U160x60x5x6m | 72.00 | 1,224,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
18 | Thép U160x62x6x6m | 82.00 | 1,394,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
19 | Thép U180x64x5.3x6m | 90.00 | 1,530,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
20 | Thép U180x68x7x6m | 105.00 | 1,785,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
21 | Thép U180x75x7x6m | 128.40 | 2,183,000 | Á Châu/ An Khánh |
Ứng dụng thực tế của thép hình U150
- Gia công linh kiện, máy móc công nghiệp chịu lực.
- Làm khung nhà thép, nhà tiền chế và máy móc nông nghiệp.
- Sản xuất đồ nội thất như bàn ghế, tủ kệ.
- Dùng trong ngành đóng tàu và xây dựng đường ray.
- Làm thanh truyền lực, khung cố định và chi tiết truyền động trong máy móc.

Tham khảo báng giá thép U các kích thước khác
- Giá thép U80
- Giá thép U100
- Giá thép U120
- Giá thép U200
- Giá thép U250
- Giá thép U300
Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá ưu đãi hôm nay và được hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm!
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
- Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
- Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
- Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh
- Hotline: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777
- Website: tonthepsangchinh.vn