Bảng báo giá thép ống Hòa Phát mới nhất

Thép ống của Tập đoàn Hòa Phát, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, được chế tạo theo các tiêu chuẩn quốc tế, mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm này đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, và nội thất.

Tiêu chuẩn và Kích thước

Thép ống Hòa Phát tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3402 (Nhật Bản), EN 10255 (Châu Âu), và ASTM A53 (Hoa Kỳ). Có sẵn trong các kích thước phổ biến với đường kính ngoài từ 15mm đến 100mm.

Bảng báo giá thép ống Hòa Phát mới nhất

Sản Phẩm Thép Ống năm 2024

65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 
65.000  - 145.000 
Giá từ: 65.000  - 145.000 

 Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát mới nhất năm 2024

  • Kích thước: D113.5×2.5mm – D42.2×2.1mm
  • Trọng lượng: 41,06 – 247,44 (Kg/6m)
  • Giá ống thép Hòa Phát mạ kẽm từ 975,000 – 5,948,000 (VNĐ/6m)
Quy cách Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m) 
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D113.5×2.5mm 41,06 975,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D113.5×2.7mm 44,29 1,051,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D113.5×2.9mm 47,48 1,187,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D113.5x3mm 49,07 1,165,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D113.5×3.2mm 52,58 1,248,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D113.5×3.6mm 58,5 1,389,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D113.5x4mm 64,84 1,541,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D113.5×4.2mm 67,96 1,614,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D113.5×4.4mm 71,06 1,776,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D113.5×4.5mm 73,2 1,738,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D113.5×4.6mm 74,16 1,854,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D113.5×5.0mm 80,26 1,906,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D141.3×3.96mm 80,46 1,910,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D141.3×4.78mm 96,54 2,293,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D141.3×5.16mm 103,92 2,469,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D141.3×5.56mm 111,66 2,653,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D141.3×6.55mm 126,78 3,011,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D141.3×6.55mm 130,62 3,111,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D168.3×3.96mm 96,24 2,285,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D168.3×4.78mm 115,62 2,750,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D168.3×5.16mm 124,56 2,350,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D168.3×5.56mm 133,86 3,177,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D168.3×6.35mm 152,16 3,614,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D168.3×7.11mm 169,56 4,014,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D21.2×1.2mm 3,5 83,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D21.2×1.6mm 4,64 110,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D21.2×1.7mm 4,91 122,750
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D21.2×1.9mm 5,48 137,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D21.2×2.1mm 5,94 148,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D21.2×2.3mm 6,44 161,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D21.2×2.6mm 7,26 181,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D219.1×3.96mm 126 2,992,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D219.1×4.78mm 151,56 3,594,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D219.1×5.16mm 163,32 3,878,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D219.1×5.56mm 175,68 4,392,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D219.1×6.35mm 199,86 4,746,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D219.1×7.04mm 220,9 5,245,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D219.1×7.92mm 247,44 5,876,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D26.65×1.6mm 5,93 140,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D26.65×1.7mm 6,28 157,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D26.65×1.9mm 6,96 174,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D26.65×2.1mm 7,7 192,500
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D26.65×2.3mm 8,29 207,250
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D26.65×2.6mm 9,36 234,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D273×6.35mm 250,42 5,948,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D34×1.2mm 4,52 113,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D33.5×1.6mm 7,56 179,500
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D33.5×1.7mm 8 190,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D33.5×1.9mm 8,89 211,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D33.5×2.1mm 9,76 232,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D33.5×2.3mm 10,72 254,500
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D33.5×2.6mm 11,89 282,500
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D33.5×2.9mm 13,14 312,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D33.5×3.2mm 14,4 341,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D33.5×3.6mm 15,93 377,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D42.2×1.6mm 9,62 228,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D42.2×1.7mm 10,19 241,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D42.2×1.9mm 11,34 283,000
✅ Thép ống mạ kẽm Hòa Phát D42.2×2.1mm 12,47 311,000

Lưu ý bảng giá ống thép hòa phát trên

  • Giá trên đã gồm 10% VAT
  • Vận chuyển miễn phí trong thành phố
  • Hàng mới 100%
  • Hàng nhà máy, có chứng từ xuất xứ rõ ràng
  • Có xuất VAT

Ứng Dụng Đa Năng của Thép Ống Hòa Phát trong Công Nghiệp và Xây Dựng

Thép ống Hòa Phát, một sản phẩm chất lượng của Tập đoàn Hòa Phát, không chỉ nổi bật với độ bền cao và chịu lực tốt mà còn được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là những ứng dụng đặc biệt của sản phẩm này trong ngành công nghiệp và xây dựng.

1. Xây Dựng và Kiến Trúc:

  • Khung Nhà và Cột: Thép ống Hòa Phát được sử dụng rộng rãi làm khung nhà và cột trong xây dựng nhà ở và công nghiệp.
  • Hệ Thống Ống Nước và Điện: Với độ bền và tính linh hoạt, thép ống là lựa chọn tốt cho việc xây dựng hệ thống ống nước và điện.
  • Cầu và Các Công Trình Giao Thông: Ứng dụng trong xây dựng cầu và các công trình giao thông lớn nhờ khả năng chịu lực cao.

2. Công Nghiệp Cơ Khí:

  • Khung Máy và Thiết Bị Cơ Khí: Thép ống Hòa Phát là vật liệu lý tưởng cho việc chế tạo khung máy và các thiết bị cơ khí.
  • Kệ và Hệ Thống Lưu Trữ: Sự chịu lực tốt của thép giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng cho việc làm kệ và hệ thống lưu trữ trong môi trường công nghiệp.

3. Nội Thất và Trang Trí:

  • Khung Cửa và Cổng: Thép ống được sử dụng làm khung cửa và cổng, mang lại sự độ bền và tính thẩm mỹ.
  • Kệ và Đèn Trang Trí: Ứng dụng trong việc tạo ra kệ và đèn trang trí với nhiều kiểu dáng và kích thước.

4. Nhận Biết Kích Thước và Giá Thép Ống Hòa Phát:

  • Dễ Dàng Lựa Chọn Kích Thước: Bảng kích thước chi tiết giúp người dùng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu cụ thể.
  • Bảng Báo Giá Mới Nhất: Đi kèm với thông tin giá cả, giúp người mua có cái nhìn tổng quan về chi phí.

5. Lưu Ý khi Mua Thép Ống Hòa Phát:

  • Chọn Đại Lý Uy Tín: Đảm bảo chất lượng bằng cách mua từ các đại lý có uy tín và giấy phép kinh doanh.
  • Kiểm Tra Kỹ Thuật: Những lưu ý quan trọng khi kiểm tra chất lượng sản phẩm để đảm bảo an toàn và hiệu suất sử dụng.

Sự đa dạng trong ứng dụng của thép ống Hòa Phát là một minh chứng cho chất lượng và tính linh hoạt của sản phẩm này, giúp nó trở thành lựa chọn ưu việt trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng.

Lời Khuyên Khi Mua thép ống Hòa Phát

Khi mua thép ống Hòa Phát, quý khách nên:

  1. Chọn đại lý uy tín: Mua tại các đại lý có giấy phép kinh doanh để đảm bảo chất lượng.
  2. Kiểm tra kỹ chất lượng: Đảm bảo đường kính, độ dày, khối lượng, chiều dài, mẫu mã và bề mặt đều đúng theo yêu cầu.
  3. Lựa chọn kích thước phù hợp: Chọn kích thước và độ dày phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Nhớ rằng giá có thể biến động, vì vậy liên hệ trực tiếp với đại lý để có giá chính xác và đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc sản phẩm. Hy vọng thông tin trên sẽ hỗ trợ bạn khi mua thép ống Hòa Phát.

Ống thép hòa phát gồm những loại nào

1) Ống thép đen hàn

Ống thép đen hàn Hòa Phát là sản phẩm đa năng, được ứng dụng nhiều trong xây dựng cơ bản, làm dàn giáo, cơ khí, rào chắn, nội thất, ô tô, xe máy…

Ống thép đen hàn gồm các loại chính: ống thép hộp vuông, chữ nhật, ống tròn.

2) Ống thép cỡ lớn

  • Các loại ống thép cỡ lớn của Hòa Phát gồm các kích thước: phi 141.3 ; 168.3 ; 219.1
  • Độ dày từ 3.96 mm đến 6.35 mm
  • Tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A.

3) Ống cán nguội

Ống thép cán nguội hòa phát

4) ống siêu dày

Ống thép siêu dày hòa phát

5) Ống hình chữ nhật

  • Ống hộp chữ nhật có kích thước từ 10×30 đến 100×200 (mm)
  • Độ dày từ 0.7 đến 4.5 (mm)
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500.

6) ống hình vuông

  • Ống thép vuông từ 14×14 (mm) đến 150×150 (mm)
  • Độ dày thép từ 0.7 đến 5.0 mm
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500.

7) ống hình tròn

8) ống hình oval

  • Ống Oval với các kích thước 10×20 đến 21×38 (mm)
  • Độ dày từ 0.7 đến 2.5 (mm)
  • Sản xuất theo các tiêu chuẩn TC 01-2001.

Logo thép Hòa Phát

Logo thép Hòa Phát Logo thép Hòa Phát

Video thép Hòa Phát

Bảng quy cách thép hộp Hòa Phát

Bảng quy cách thép hộp hòa phát (vuông, chữ nhật) Bảng quy cách thép hộp hòa phát (vuông, chữ nhật)

Bảng quy cách ống thép hòa phát

Bảng trọng lượng ống thép hòa phát Bảng trọng lượng ống thép hòa phát Bảng trọng lượng ống thép tròn đen, tôn mạ kẽm Bảng trọng lượng ống thép tròn đen, tôn mạ kẽm

✅✅✅Câu hỏi về thép ống Hòa Phát

  1. Thép ống Hòa Phát được sản xuất theo những tiêu chuẩn nào?
    • Trả lời: Thép ống Hòa Phát tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3402 (Nhật Bản), EN 10255 (Châu Âu), và ASTM A53 (Hoa Kỳ).
  2. Có những kích thước nào cho thép ống Hòa Phát?
    • Trả lời: Các kích thước phổ biến của thép ống Hòa Phát bao gồm đường kính ngoài từ 15mm đến 100mm.
  3. Bảng báo giá mới nhất của thép ống Hòa Phát như thế nào?
    • Trả lời: Dưới đây là bảng báo giá mới nhất của thép ống Hòa Phát với các kích thước và độ dày cụ thể.
  4. Có sự biến động giá của thép ống Hòa Phát theo thời điểm không?
    • Trả lời: Đúng, giá của thép ống Hòa Phát có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và yếu tố thị trường.
  5. Làm thế nào để liên hệ để có báo giá chính xác nhất?
    • Trả lời: Quý khách nên liên hệ trực tiếp với các đại lý phân phối để được báo giá chính xác và cập nhật.
  6. Thép ống Hòa Phát có được sản xuất theo đặc điểm kỹ thuật nào?
    • Trả lời: Thép ống Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật như đường kính, độ dày, và khối lượng xác định.
  7. Tại sao giá của từng kích thước lại khác nhau trong bảng báo giá?
    • Trả lời: Giá của từng kích thước phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nguồn nguyên liệu, chi phí sản xuất và yếu tố thị trường.
  8. Thời gian bảo hành của thép ống Hòa Phát là bao lâu?
    • Trả lời: Thông thường, thời gian bảo hành của thép ống Hòa Phát phụ thuộc vào điều kiện và môi trường sử dụng cụ thể.
  9. Có những ứng dụng nào của thép ống Hòa Phát trong xây dựng?
    • Trả lời: Thép ống Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng như làm khung nhà, khung cột, và hệ thống ống nước.
  10. Làm thế nào để đảm bảo chất lượng khi mua thép ống Hòa Phát?
    • Trả lời: Chọn mua từ đại lý uy tín có giấy phép kinh doanh và kiểm tra kỹ chất lượng trước khi mua.
  11. Thép ống Hòa Phát có thể chịu lực được đến mức nào?
    • Trả lời: Thép ống Hòa Phát có độ bền cao, chịu lực tốt, và đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật về độ chịu lực.
  12. Làm thế nào để lựa chọn kích thước và độ dày phù hợp với nhu cầu sử dụng?
    • Trả lời: Lựa chọn dựa trên yêu cầu cụ thể của dự án và đảm bảo rằng kích thước và độ dày đáp ứng đúng nhu cầu sử dụng.
  13. Thép ống Hòa Phát có ứng dụng trong ngành công nghiệp cơ khí không?
    • Trả lời: Đúng, thép ống Hòa Phát thường được sử dụng trong ngành công nghiệp cơ khí để làm khung máy và thiết bị.
  14. Có đặc điểm gì nổi bật về mặt kỹ thuật của thép ống Hòa Phát?
    • Trả lời: Thép ống Hòa Phát nổi bật với độ bền cao, tính linh hoạt, và khả năng chịu lực tốt.
  15. Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của thép ống trước khi mua?
    • Trả lời: Kiểm tra đường kính, độ dày, khối lượng, chiều dài, mẫu mã, và bề mặt để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  16. Thép ống Hòa Phát có thể sử dụng trong lĩnh vực nội thất như thế nào?
    • Trả lời: Nó có thể được sử dụng để làm khung cửa, khung tủ, và các thành phần nội thất khác.
  17. Làm thế nào để hiểu rõ hơn về biến động giá thép ống Hòa Phát theo thời điểm?
    • Trả lời: Liên hệ trực tiếp với đại lý để được cập nhật về biến động giá và thị trường.
  18. Thép ống Hòa Phát được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào?
    • Trả lời: Thép ống Hòa Phát thường được sản xuất từ nguồn nguyên liệu thép không gỉ hoặc thép carbon chất lượng cao.
  19. Có những lưu ý gì khi mua thép ống Hòa Phát cho dự án xây dựng lớn?
    • Trả lời: Đảm bảo lựa chọn kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.
  20. Tại sao quan trọng khi yêu cầu được cung cấp đầy đủ các giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm?
    • Trả lời: Cung cấp giấy tờ chứng minh nguồn gốc giúp đảm bảo rằng sản phẩm là chất lượng và tuân thủ các quy định kỹ thuật và an toàn.
Rate this post
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777