Nội dung chính:
- 1 Xà gồ C100x50x15 là một sản phẩm thép có hình dạng chữ “C” và có các kích thước và đặc điểm kỹ thuật cụ thể như sau:
- 2 Đặc điểm nổi bật xà gồ C100x50x15
- 3 Xà gồ C100x50x15 gồm có những loại sau đây?
- 4 Bảng báo giá xà gồ C100x50x15
- 5 Trong hệ thống xây dựng công trình hiện đại tại TPHCM, xà gồ C100x50x15 sở hữu những ưu điểm nào?
- 6 Đặc tính của xà gồ C100x50x15
- 7 Khi sử dụng xà gồ C100x50x15 để thiết kế thì cần lưu ý những gì?
- 8 Dựa vào đâu mà Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C100x50x15 hàng đầu?
- 9 “Sứ mệnh của Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống, và Các Loại Thép Tại Tôn Thép Sáng Chinh: Đáng Tin Cậy Cho Mọi Dự Án”
Xà gồ C100x50x15 là một sản phẩm thép có hình dạng chữ “C” và có các kích thước và đặc điểm kỹ thuật cụ thể như sau:
- Chiều cao (C): 100 mm
- Chiều rộng (B): 50 mm
- Độ dày (S): 15 mm
Xà gồ C thường được sử dụng trong xây dựng và cơ sở hạ tầng để tạo ra các kết cấu chịu lực, cột, và các thành phần khác của các công trình. Khi sử dụng xà gồ C, quá trình thiết kế và tính toán kỹ thuật cần được thực hiện để đảm bảo rằng nó đáp ứng được các yêu cầu về chịu lực, độ bền, và an toàn trong dự án cụ thể.
Xà gồ C có thể được sử dụng trong nhiều loại công trình, bao gồm nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cầu đường, và các công trình xây dựng khác. Nó có tính linh hoạt trong việc thiết kế và cấu trúc, giúp đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng dự án.
Lưu ý rằng bạn cần liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp vật liệu xây dựng để biết thêm thông tin chi tiết và tư vấn về cách sử dụng xà gồ C100x50x15 cho dự án cụ thể của bạn.
Đặc điểm nổi bật xà gồ C100x50x15
🔰 Báo giá xà gồ C100x50x15 hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ C100x50x15 . Với độ cứng cáp & cấu tạo cực kì ổn định, xà gồ C100x50x15 luôn nằm đầu danh sách chọn lựa vật tư xây dựng của nhiều nhà thầu. Phần mái nhà sẽ giảm được tải trọng tối đa khi áp dụng loại xà gồ này, đục lỗ trên bề mặt đễ dàng để gia tăng sự kết nối một cách tốt nhất.
Xà gồ C100x50x15 gồm có những loại sau đây?
- Xà gồ C100x50x15 mạ kẽm
- Xà gồ C100x50x15 đen
- Xà gồ C100x50x15 kẽm chấn
- Xà gồ C100x50x15 mạ kẽm nhúng nóng
Bên cạnh đó thì xà gồ C100x50x15 còn có các quy cách khác: 1,5 ly; 1,6 ly; 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 2,8 ly; 3 ly
Thông số kĩ thuật cơ bản của xà gồ C100x50x15
- Ứng dụng các tiêu chuẩn để tạo ra thành phẩm: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ/ Châu Âu).
- Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Lượng mạ càng cao, chất lượng sản phẩm càng tốt.
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Bảng báo giá xà gồ C100x50x15
Bảng báo giá xà gồ C100x50x15 vừa được công ty Tôn thép Sáng Chinh liệt kê bên dưới một cách chi tiết & mang tính chất tham khảo là chính. Giá bán đề xuất hợp với kinh tế của mỗi khách hàng, cạnh tranh chung với thị trường| Call: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2022 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Trong hệ thống xây dựng công trình hiện đại tại TPHCM, xà gồ C100x50x15 sở hữu những ưu điểm nào?
- Ứng dụng chủ yếu là công nghệ NOF để mạ kẽm toàn bộ sản phẩm. Lớp kẽm sẽ tăng cường độ bám hơn, giữ cho bề mặt lúc nào cũng trơn láng. Chống lại sự ô xy hóa, cùng nhiều tác động gỉ sét từ môi trường
- Tại kho thép Sáng Chinh chúng tôi, xà gồ C100x50x15 được cán gân, đục lỗ chuẩn & gia công quy cách kích thước theo yêu cầu xây dựng. Từ đó, nâng cao tính tiện dụng trong lắp đặt thi công, thời gian hoàn thành được tiết kiệm nhiều nhất, cũng như là chi phí lao động
- Xà gồ C100x50x15 ở cường độ cao có khả năng chịu lực rất tốt. Đảm bảo được độ võng nằm trong phạm vi cho phép.
- Xà gồ C100x50x15 mạ kẽm có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng lau sạch vì bề mặt luôn sáng bóng, không gây độc hại cho môi trường tự nhiên
Đặc tính của xà gồ C100x50x15
Xà Gồ C100x50x15 được đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Chống đỡ các lực lớn từ môi trường và liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, đề cử như:
– Mái nhà:
- Tính chất chịu tải trọng của xà gồ C100x50x15 đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh, tôn cán sóng, tôn PU, tôn sinh thái onduline, tôn nhựa sợi thủy tinh, tôn màu, các tấm lợp lấy sáng polycarbonte,…
- Bên cạnh đó còn có những vật liệu xây dựng như: làm lớp cách âm cách nhiệt cho mái nhà như bông thủy tinh, bông khoáng, túi khí, mút PE OPP,…
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ C100x50x15 chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Bên cạnh đó, sản phẩm này còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.
– Sàn gác:
Xà Gồ C100x50x15 chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…
Khi sử dụng xà gồ C100x50x15 để thiết kế thì cần lưu ý những gì?
Khi thiết kế xà gồ C100x50x15 thì trước hết phụ thuộc độ dài của tấm lợp được sử dụng, và vào tải trọng của phần mái phụ.
Khi nói đến thiết kế xà gồ thì trọng lượng của tấm lợp cũng tương đối quan trọng. Ta phải tốn nhiều xà gồ hơn nếu trọng lượng của tấm lợp lớn, hệ vì kèo sẽ mà trở nên nặng nề hơn. Trong khi nếu ta chọn tấm lợp nhẹ, thì chi phí sẽ được giảm cho hệ vì kèo, xà gồ.
Dựa vào đâu mà Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C100x50x15 hàng đầu?
– Công ty phân phối sản phẩm cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã vật liệu kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Có nhiều chính sách đãi ngộ tốt đối với khách hàng lâu năm, giá cả luôn cạnh tranh
– Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình.
“Sứ mệnh của Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống, và Các Loại Thép Tại Tôn Thép Sáng Chinh: Đáng Tin Cậy Cho Mọi Dự Án”
1. Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống: Nền Tảng Xây Dựng Chất Lượng
Thép hình, thép hộp, và thép ống là những sản phẩm chủ chốt trong xây dựng công trình và hạ tầng. Bài viết này sẽ giới thiệu về sự quan trọng của các loại thép này trong việc tạo ra các kết cấu chịu lực mạnh mẽ và bền bỉ.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Sự Đa Dạng Cho Mọi Ứng Dụng
Thép tấm và thép cuộn cung cấp sự linh hoạt trong việc thiết kế và xây dựng. Bài viết sẽ trình bày các ứng dụng phổ biến của chúng trong các ngành công nghiệp khác nhau và tại sao chúng là lựa chọn phổ biến cho các dự án xây dựng.
3. Xà Gồ: Khung Gia Cường Vững Chắc Cho Công Trình
Xà gồ là thành phần quan trọng trong việc xây dựng khung cấu trúc. Bài viết này sẽ tập trung vào vai trò của xà gồ trong việc tạo ra các khung cấu trúc chịu lực đáng tin cậy và cách chúng được thiết kế để đáp ứng nhu cầu cụ thể của từng dự án.
4. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Sự Đa Dạng Trong Các Loại Tôn
Các loại tôn như tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt có tính năng đặc biệt giúp bảo vệ khỏi thời tiết và cách nhiệt. Bài viết này sẽ thảo luận về các ứng dụng của các loại tôn này trong các công trình xây dựng và tại sao chúng được ưa chuộng.
5. Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Cho Mọi Công Trình
Sắt thép là một thành phần quan trọng trong xây dựng. Bài viết này sẽ giới thiệu về vai trò của sắt thép trong việc tạo ra các cấu trúc chịu lực mạnh mẽ và đảm bảo tính bền bỉ của các công trình.
6. Tôn Thép Sáng Chinh: Sự Lựa Chọn Đáng Tin Cậy
Bài viết sẽ kết luận bằng việc thảo luận về tại sao Tôn Thép Sáng Chinh là một đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng, với sự đa dạng của sản phẩm và cam kết về chất lượng và an toàn.
Với những thông tin này, bài viết sẽ giúp người đọc hiểu rõ hơn về sự quan trọng của các loại thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại trong xây dựng và tại sao Tôn Thép Sáng Chinh là một lựa chọn hàng đầu cho các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao.
- THÉP TẤM ĐÓNG TÀU GRADE AH36
- Thép tấm S235JR , S235J0,…
- Thép Tấm ASTM A36
- Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B,…
- Thép Tấm S275, S275JR
- Thép Tấm Cắt Theo Quy Cách
- Thép Tấm / Thep Tam A36
- Thép tấm A283 / A285 /…
- Thép Tấm S355, S355JR
- Thép Tấm Grade SPV490, SPV235,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.7ly
- Thép tấm SM490A, SM490,…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 2.3ly
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 1.9ly
- Thép Tấm S355, S355JR, S355J2H
- Thép Tấm ASTM A36 / AH36/ ../
- Thép Tấm Chịu Nhiệt A515, A516…
- Dây thép mạ kẽm nhúng nóng
- Bảng báo giá xà gồ C120x50x20x2.3mm tại Quận 7
- Sắt thép xây dựng quận 7
- Bảng báo giá thép hình H100x100x6x8x12m tại huyện Củ Chi
- Bảng báo giá xà gồ C40x80x15x1.6mm tại Trà Vinh
- Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Quảng Bình
- Tôn lợp không dùng vít (Cliplock) tại tỉnh Hậu Giang
- Thép Tròn Đặc Nhật Bản
- Thép cuộn phi 6