Nội dung chính:
- 1 “Ứng Dụng và Lợi Ích của Xà Gồ C180x50x20 trong Xây Dựng và Cơ Khí”
- 2 Đặc điểm nổi bật xà gồ C180x50x20
- 3 Bảng báo giá xà gồ C180x50x20 tại TPHCM
- 4 Ưu điểm của xà gồ thép C180x50x20
- 5 Sử dụng xà gồ C180x50x20 trong thiết kế và bảo quản có những lưu ý quan trọng nào?
- 6 Xà gồ C180x50x20 xây dựng chính hãng tại TPHCM- Phân phối bởi Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
- 7 “Khám Phá Sự Đa Dạng và Ứng Dụng của Thép và Tôn tại Tôn Thép Sáng Chinh”
“Ứng Dụng và Lợi Ích của Xà Gồ C180x50x20 trong Xây Dựng và Cơ Khí”
Bài viết này sẽ tập trung vào việc giới thiệu và thảo luận về xà gồ kích thước C180x50x20, đặc biệt là về ứng dụng và lợi ích của sản phẩm này trong ngành xây dựng và cơ khí.
Dưới đây là một số điểm cụ thể:
1. Giới Thiệu Xà Gồ C180x50x20: Bắt đầu bằng việc giới thiệu sản phẩm xà gồ C180x50x20, bao gồm các thông số kỹ thuật cơ bản như kích thước, hình dạng và trọng lượng.
2. Ứng Dụng Trong Xây Dựng: Trình bày cách xà gồ này có thể được sử dụng trong ngành xây dựng, bao gồm việc làm kết cấu cho các công trình như nhà xưởng, cầu, và tòa nhà. Điểm mạnh của việc sử dụng xà gồ C180x50x20 trong việc xây dựng nên được tôn vinh.
3. Ứng Dụng Trong Gia Công Cơ Khí: Khám phá cách xà gồ này có thể được sử dụng trong gia công cơ khí, ví dụ như trong việc sản xuất các khung, kệ, hoặc máy móc công nghiệp. Điều này bao gồm cách chúng có thể được cắt, hàn, và gia công để tạo ra các sản phẩm tùy chỉnh.
4. Khả Năng Chịu Tải: Điểm mạnh của xà gồ C180x50x20 về khả năng chịu tải và độ bền. Thảo luận về việc sản phẩm này có thể chịu được các tải trọng nặng và làm việc trong các điều kiện khó khăn.
5. Sự Cần Thiết của Chất Lượng và Bảo Trì: Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc lựa chọn sản phẩm chất lượng và thực hiện bảo trì định kỳ để đảm bảo xà gồ C180x50x20 duy trì hiệu suất an toàn và đáng tin cậy.
6. Các Dự Án Thực Tế: Đưa ra ví dụ về các dự án xây dựng hoặc gia công cơ khí đã sử dụng xà gồ C180x50x20 để minh họa cách sản phẩm này đã đóng góp vào thành công của những dự án đó.
Cuối cùng, bài viết có thể kết luận bằng việc nhấn mạnh sự quan trọng của xà gồ C180x50x20 trong việc xây dựng và gia công cơ khí, và làm cho độc giả hiểu rõ về các lợi ích mà sản phẩm này mang lại trong việc nâng cao chất lượng và hiệu suất các công trình và sản phẩm.
Đặc điểm nổi bật xà gồ C180x50x20
🔰 Báo giá xà gồ C180x50x20 hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ C180x50x20. Chi phí mua hàng hóa sẽ được Sáng Chinh Steel bảo đảm luôn ở mức ổn định nhất, hệ thống tự động cập nhật tin tức mỗi ngày tại website: tonthepsangchinh.vn. Loại xà gồ này đang sở hữu những ưu điểm sau: không bắt lửa, chống thấm nước, không cong vênh, chống sét gỉ, trọng lượng nhẹ, gia công dễ dàng,…Tạo nên sự cân bằng và vững chắc cho công trình
Bảng báo giá xà gồ C180x50x20 tại TPHCM
Bảng báo giá xà gồ C180x50x20 ở thời điểm này là cực kì quan trọng. Nhà thầu dựa vào đấy để mua đúng số lượng sao cho hợp lý, chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh luôn bên cạnh khách hàng ở mọi khung giờ. Chất lượng còn mới, trải qua khâu kiểm định cụ thể
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2022 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C180x50x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C180x50x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C180x50x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C180x50x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C180x50x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C180x50x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C180x50x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Kích thước và đặc tính hình học
Tiết diện của xà gồ C180x50x20 có hai cánh bằng nhau, phù hợp cho vượt nhịp đơn giản. Sử dụng xà gồ thép C180x50x20 có thể liên tục trên 2 nhịp hay là nhiều hơn với mối nối đầu đối với nhịp ngắn hơn. Từ đó sẽ giảm độ võng so với nhịp đơn. Xà gồ C180x50x20 không thể nối chồng.
Chiều cao xà gồ đa dạng, tiết diện từ 100 đến 350mm và chiều dày từ 1.2 đến 3.0mm, tuân thủ được tất cả mọi yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.
Ưu điểm của xà gồ thép C180x50x20
– Hiệu quả về mặt kinh tế
– Siêu nhẹ về trọng lượng, bền, chắc chắn
– Cam kết về chất lượng luôn giữ vững ở mức ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Khó bị gỉ sét vì được mạ kẽm, chống ẩm mốc, côn trùng,..
– Không bắt lửa (chống cháy)
– Không gây độc hại đối với môi trường
– Khả năng vượt nhịp lớn
– Chi phí thấp, đơn giản trong quá trình lắp ráp
– Phong phú về chiều dày và kích cỡ, phù hợp tất cả các khẩu độ và thiết kế
– Phí bảo trì thấp, thẩm mỹ lâu dài.
Sử dụng xà gồ C180x50x20 trong thiết kế và bảo quản có những lưu ý quan trọng nào?
– Trong thiết kế công trình
+ Phụ thuộc vào phần lớn trọng tải của mái phụ và độ dài của tấm lợp để thiết kế xà gồ C180x50x20 phù hợp dựa trên khối lượng, cũng như là quy cách sản phẩm
+ Trọng lượng của tấm lợp phải tỷ lệ thuận với số lượng xà gồ C180x50x20. Nghĩa là, tấm lợp càng nặng thì xà gồ sẽ càng được sử dụng nhiều và ngược lại
+ Chiều dài và tải trọng của xà gồ phải tương ứng với lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái
+ Giữa các xà gồ tường và xà gồ mái nhà thì phải có khoảng cách hợp lý, tốt nhất thường là khoảng cách từ 4-6 ft.
– Trong bảo quản
+ Xà gồ C180x50x20 không được đặt gần các khu vực chứa hóa chất như axit, bazo, muối.
+ Nên cần để chúng trên kệ gỗ hoặc bê tông có đệm lót. Cách mặt đất từ 10cm trở nên nhằm tránh các trường hợp trầy xước, ẩm mốc hay oxy hóa
+ Để tránh tình trạng bị lan gỉ sét thì không để chung xà gồ mới và cũ với nhau
+ Tránh để chúng bị ướt bởi nước mưa, vì axit trong nước mưa sẽ tạo nên những điểm mốc trắng, gây mất thẩm mỹ cho xà gồ nói chung
+ Muốn giữ sự bền đẹp của xà gồ, phải được bảo quản trong kho thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi bẩn.
Xà gồ C180x50x20 xây dựng chính hãng tại TPHCM- Phân phối bởi Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
Trên địa bàn này, công ty Sáng Chinh Steel luôn tự hào là một đại lý lớn – chuyên phân phối xà gồ thép c uy tín với giá rẻ. Đáp ứng nhanh đến mọi công trình vật tư đáp ứng được mọi yêu cầu về kĩ thuật,tuân thủ nhiều tiêu chí trong thi công
Gia công xà gồ thép C180x50x20 :
– Trong thời gian 3 giây có thể hoàn toàn tự động thay khuôn
– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép nào khách hàng yêu cầu
– Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ, có thể thay đổi tùy ý khoản tâm các lỗ
– Dao cắt không cần phải thay, xả cuộn tự động.
– Độ rộng gân có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
– Độ dày băng từ 1,2 ly – 4,0 ly.
– Chạy khô hoàn toàn mà không cần sử dụng nước, tuổi thọ của xà gồ sẽ không bị ảnh hưởng.
Tân tiến về công nghệ máy móc & kĩ thuật gia công sản xuất hiện đại, đỡ tốn chi phí về nhân công cũng như là thời gian. Đảm bảo độ tối ưu về chất lượng, quý khách hãy an tâm với giá cả mà chúng tôi đưa ra. Phù hợp với mọi công trình/ dự án xây dựng lớn có yêu cầu về độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại.
“Khám Phá Sự Đa Dạng và Ứng Dụng của Thép và Tôn tại Tôn Thép Sáng Chinh”
Khám phá sự đa dạng của các sản phẩm thép và tôn được cung cấp tại Tôn Thép Sáng Chinh và cách chúng có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Dưới đây là một số điểm có thể bao gồm:
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Trình bày các loại thép hình, thép hộp và thép ống, và cách chúng có thể được sử dụng trong ngành xây dựng để làm kết cấu, cột, và ống dẫn khí.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Đưa ra thông tin về sự đa dạng của thép tấm và thép cuộn và cách chúng có thể được áp dụng trong việc sản xuất và xây dựng, bao gồm làm mái che và lợp nhà.
3. Xà Gồ: Khám phá ứng dụng của xà gồ trong xây dựng và nhấn mạnh khả năng chịu tải và độ bền của sản phẩm này.
4. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt: Thảo luận về các loại tôn đặc biệt như tôn Hoa Sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt, và cách chúng có thể giúp tiết kiệm năng lượng và tạo ra môi trường sống thoải mái.
5. Sắt Thép Xây Dựng: Trình bày vai trò của sắt thép trong xây dựng và làm cách nào chúng cải thiện độ bền và độ cứng của các công trình xây dựng.
6. Các Loại Tôn Đặc Biệt: Nêu rõ các loại tôn đặc biệt như tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, và tôn sơn tĩnh điện, và cách chúng có thể được sử dụng cho các mục đích cụ thể.
7. Tiêu Chuẩn Chất Lượng và Quy Trình Sản Xuất: Đề cập đến các tiêu chuẩn chất lượng và quy trình sản xuất tại Tôn Thép Sáng Chinh để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu cao cấp.
8. Dự Án Thực Tế: Đưa ra ví dụ về các dự án đã sử dụng các sản phẩm thép và tôn từ Tôn Thép Sáng Chinh để minh họa ứng dụng thực tế và giá trị của chúng trong các dự án xây dựng và sản xuất.
Bài viết này sẽ giúp độc giả hiểu rõ hơn về sự đa dạng và ứng dụng của các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại có sẵn tại Tôn Thép Sáng Chinh và cách chúng đóng góp vào các ngành công nghiệp khác nhau.