Bảng giá tôn sàn deck

Bảng giá tôn sàn deck năm 2021. Để cho kết cấu công trình có độ bền chắc thì đây sẽ là dạng vật liệu không thể thiếu – tôn sàn deck. Sàn deck đang là sản phẩm nhận được sự ưu ái của rất nhiều chủ đầu tư tphcm, ứng dụng cho hầu hết mọi hạng mục xây dựng. Sẽ có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến  đơn giá thi công sàn deck. Công Ty Tôn thép Sáng Chinh  sẽ giúp bạn giải đáp một số vấn đề này

Bang-Gia-Ton-San-Deck

Cấu tạo của tôn đổ sàn decking

Tôn đổ sàn decking có khả năng chịu mọi lực tác động cực kỳ tốt, do đó nó có thể thay thế cốp pha sàn mà không cần cây chống. Điều này giúp đẩy nhanh quá trình thi công cho các dự án. Bên dưới chính là cấu tạo chính của tôn đổ sàn deck:

Thứ nhất là lưới thép sàn: sử dụng các dây thép để đan lại với nhau. Công dụng chính là liên kết các bê tông tươi lại với nhau, tạo nên độ bền – chắc chắn và không bị co ngót cho sàn nhà.

Thứ 2 là đinh chống cắt: nó có công dụng liên kết các tôn đổ sàn decking và hệ dầm thép lại với nhau. Có như thế thì mới chịu được lực cắt cực mạnh trong sàn. Những loại đinh thông thường được sử dụng nhiều nhất đó là đinh M16x100 và đinh M19x150.

Thứ 3 là tấm tôn đổ sàn decking: sẽ cùng tham gia và chịu lực với hệ thống sàn bê tông cốt thép trong suốt quá trình sử dụng. Và nó có thể thay thế cả cốt pha trong quá trình thi công công trình.

Ứng dụng của sàn deck

Với các tính năng ưu việt, sàn deck vượt trội với ưu điểm sau

Ưu điểm của sàn deck:

+ Sàn deck đơn giản nên giúp cho tiến độ thi công lắp đặt nhanh chóng. Không cần dùng đến cốt pha và giàn giáo

+ Trên bề mặt bê tông không xảy ra hiện tượng nứt gãy

+ Vật liệu có giá thành rẻ nên chi phí được tiết kiệm

+ Đảm bảo tính thẩm mỹ cao và độ bền tuyệt đối do sàn deck mạ kẽm hiện đại. Không cần trát hay làm trần giả

Ứng dụng của tôn sàn deck:

Sàn deck tại TP HCM thường được sử dụng nhiều nhất trong các dạng công trình có kết cấu khung thép. Các loại công trình thường được sử dụng là:

+ Nhà xưởng công nhiệp, nhà tiền chế, nhà kho, nhà để xe

+ Nhà thương mại, showroom, siêu thị

+ Nhà hàng, trung tâm tiệc cưới, văn phòng, bệnh viện, trường học

+ Rạp chiếu phim, nhà ở dân dụng, chung cư, nhà ở gia đình

Quy cách tôn sàn deck

Tôn  sàn deck vẫn sẽ có những thông số về quy cách và trọng lượng nhất định. Trên thị trường hiện nay, sàn deck h50w1000 là loại sàn đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các hạng mục xây dựng. Theo tiêu chuẩn chung thì sàn deck h50w100 sẽ có các thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

+ Thép Sàn deck H50W1000  có chiều dày 0.60m – 2.00mm

+ Số sóng của sàn deck H50W1000 là 3mm

+ Chiều cao sóng sàn deck H50W1000 là 50mm

+ Bước sóng 333mm

+ Chiều rộng hữu dụng 1000mm ±10

+ Chiều dài tối đa 12m để phù hợp với phương tiện vận chuyển và giải pháp thi công.

+ Bề mặt: có gân dọc sóng và nhám bề mặt, nhám cạnh

+ Giới hạn chảy thép >= 230 N/mm giới hạn đàn hồi >= 350 N/ mm2

+ Bề mặt lớp mạ phủ kẽm, hợp kim : 70 gam ÷ 275 gam

Bảng giá tôn sàn deck cập nhật mới nhất

Bảng báo giá tôn sàn deck có nhiều độ dày, trọng lượng. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá tôn sàn deck được doanh nghiệp Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất hiện nay.

STT Độ dày(mm) Khổ hữu dụng(mm) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá (VNĐ)
1 0.58 1000 5.45 109.000
2 0.6 5.63 113.000
3 0.7 6.65 131.000
4 0.75 6.94 139.000
5 0.95 8.95 169.000
6 0.58 870 5.45 111.000
7 0.6 5.63 115.000
8 0.7 6.65 133.000
9 0.75 6.94 141.000
10 0.95 8.95 175.000
11 1.2 11.55 225.000
12 1.48 14.2 275.000
113 0.58 780 5.54 115.000
14 0.7 6.65 139.000
15 0.75 6.94 147.000
16 0.95 8.95 179.000
17 1.15 10.88 219.000
18 1.2 11.55 229.000
19 1.48 14.2 279.000

Xin mời quý khách xem qua các bảng báo giá tôn màu của Công ty Tôn Thép Sáng Chinh

TÔN LẠNH MÀU HOA SENTÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁPBẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
#75B4CC”>

TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
2021/09/13Thể loại : Giá tôn mới nhấtTab :

banner tôn thép sáng chinh
Bài viết liên quan

Tôn Cách Nhiệt – Báo Giá Tôn Cách Nhiệt PU Chống Nóng

Tôn Xốp Cách Nhiệt Việt Nhật: Nhiều Mẫu + Đẹp + Uy Tín

Tôn Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam cán Cliplock tại công trình

Tôn Cliplock 945 gia công tại công trình

Cán tôn Cliplock 945, 970 tại công trình

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777