Bảng giá tôn xi măng giá tốt mới nhất

Tôn xi măng fibro (hay còn gọi là tôn xi măng) đang được nhiều nhà thầu chọn lựa nhờ ưu điểm bền, chịu nước, chi phí thấp. Với nhiều kích thước và mẫu mã khác nhau, việc nắm rõ giá tôn xi măng tại thời điểm hiện nay giúp bạn dự toán chính xác vật liệu cho mái, kho xưởng hoặc nhà cấp 4. Bài viết này tổng hợp bảng giá mới nhất, phân biệt theo kích thước và vùng miền, đồng thời chỉ rõ cách chọn sản phẩm phù hợp.

Tôn xi măng là gì?

Tôn xi măng hay tấm lợp fibro xi măng được hiểu là một vật liệu khá đặc biệt, chúng được bắt đầu nghiên cứu từ đầu thế kỷ XX, bắt nguồn từ công nghệ sản xuất giấy, có điểm khác là các sợi giấy được thay thế bằng sợi amiăng, còn cao lanh được thay thế bằng xi măng.

Sản xuất đại trà các tấm này vào cuối những năm 1920 của thế kỷ trước. Trong thành phần tấm lợp xi măng có xấp xỉ 10% sợi amiăng, độ bền uốn hơn 160 kgc/cm2, bởi vì cứ mỗi 7 – 9 lớp của sản phẩm lại được các sợi amiăng mảnh mai, có tính bám dính lớn xuyên qua.

Tính chất và cấu tạo của tôn xi măng

Tôn xi măng là một loại vật liệu bền bỉ được tạo thành từ việc kết hợp giữa tôn thép và xi măng. Tính chất này tạo ra một sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống thấm nước, và khả năng chống cháy, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng.

Không chỉ là vật liệu bền bỉ, tôn xi măng còn có tính thẩm mỹ cao. Khả năng hoàn thiện và sơn màu giúp tạo ra các dự án xây dựng có vẻ ngoại hình ấn tượng và hiện đại, phù hợp cho cả các dự án thiết kế nghệ thuật.

Các sản phẩm chính fibro xi măng

  • Tấm Fibro xi măng 1500mm x 910mm x 5 mm ( Tấm sóng 1.5m)
  • Tấm Fibro xi măng 1800mm x 910mm x 5 mm ( Tấm sóng 1.8m)
  • Tấm Phẳng Fibro xi măng 1500mm x 1080mm x 5 mm ( Tấm phẳng 1.5m)
  • Tấm Fibro xi măng 3000mm x 910mm x 5 mm (Tấm sóng 3m)
  • Tấm Phẳng Fibro xi măng 3000mm x 1080mm x 5 mm (Tấm phẳng 3m)

Thông số kỹ thuật của Tấm lợp Fibro xi măng

  • Tên sản phẩm: Tôn xi măng (Tấm lợp Fibro xi măng)
  • Kích thước: 87×120 cm, 87×150 cm, 87×180 cm.
  • Chiều dài có 3 kính thước chính là: 1.200 mm. 1.500 mm, 1.800 mm.
  • Chiều rộng tấm lợp: 870 mm.
  • Độ dày: 5 mm.
  • Số sóng: 7 sóng/tấm.
  • Bước sóng: 131 mm.
  • Chiều cao sóng: 33.5 mm.

Bảng giá tôn xi măng mới nhất 2025

STT TÊN SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
1 Tấm lợp Fibro xi măng 870×1200 mm Tấm 49.500
2 Tấm lợp Fibro xi măng 870×1500 mm Tấm 59.500
3 Tấm lợp Fibro xi măng 870×1800 mm Tấm 69.500
4 Tấm úp nóc xi măng Tấm

 

STT TÊN SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
1 Tấm lợp Fibro xi măng    920 x 1500 mm Tấm   60.000
2 Tấm lợp Fibro xi măng    920 x 1500 mm Tấm    65.000
3 Tấm lợp Fibro xi măng    920 x 1500 mm Tấm    70.000
4 Tấm tôn xi măng Phẳng   1020 x 1500 mm Tấm     70.000

Ưu điểm chính của tấm lợp xi măng

Sản phẩm này hiện đang sở hữu nhiều tính năng ưu việt mà những sản phẩm thông thường không có:

  • Có độ bền & cứng tốt, chịu được áp lực cao, tuổi thọ lên tới hơn 30 năm
  • Không mục nát – sét gỉ, không cháy nổ, rất thích hợp với kiểu nhiệt đới nóng ẩm gió mùa, phù hợp với môi trường có nước muối & phèn mặn, nơi có hóa chất, khói công nghiệp,..
  • Vật liệu này có tính cách âm cách nhiệt cao, cách điện tốt. Sử dụng thuận lợi, giá thành phù hợp với sức mua của người tiêu dùng
  • Tấm lợp fibro có 2 sóng âm ngoài cùng nên việc thi công lợp mái được thuận lợi hơn, không cần phải xoay, trở nhiều lần.
  • Độ cao bước sóng (h) thấp nên hạn chế đáng kể lượng mưa hắt, gió lùa nhất là với các vùng có khí hậu mưa, bão nhiều như Miền Trung, Tây Nguyên.
  • Bề mặt mái lợp đẹp hơn vì có sóng dạng nhỏ, mềm mại hơn.

Ứng dụng phổ biến của tôn xi măng

  • Lợp mái nhà dân dụng: Tôn xi măng được sử dụng phổ biến trong các công trình nhà ở nông thôn, nhà cấp 4 hay khu trọ. Với chi phí thấp và khả năng cách nhiệt tốt, vật liệu này giúp không gian luôn mát mẻ, thoáng đãng.
  • Lợp mái nhà xưởng, kho bãi: Nhờ đặc tính bền chắc, chịu nhiệt và chống cháy hiệu quả, tôn xi măng là lựa chọn lý tưởng cho nhà xưởng, kho hàng và các cơ sở sản xuất công nghiệp.
  • Trang trại chăn nuôi và nhà kính nông nghiệp: Tôn xi măng giúp tạo không gian thông thoáng, ổn định nhiệt độ cho chuồng trại chăn nuôi. Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong nhà kính trồng rau, nhà che nắng cây trồng, giảm tác động của thời tiết.
  • Lợp mái cho công trình công cộng: Loại tôn này được ưa chuộng cho trường học, bệnh viện, nhà văn hóa hay cơ sở tôn giáo nhờ khả năng cách âm, chống nóng và độ bền cao.
  • Mái hiên, nhà xe và công trình phụ: Tôn xi măng còn được dùng cho mái hiên, nhà xe, nhà kho mini hoặc nhà tạm tại công trình – vừa tiện lợi, vừa tiết kiệm chi phí.

So sánh Tấm fibro xi măng và tấm cemboard – loại nào tốt hơn?

Cả tấm fibro xi măng và tấm cemboard đều là vật liệu xây dựng phổ biến, nhưng mỗi loại có đặc tính và ứng dụng khác nhau:

Tiêu chí Tấm Fibro Xi Măng Tấm Cemboard
Thành phần Xi măng kết hợp sợi amiăng Xi măng pha sợi gỗ xenlulozơ
Trọng lượng Nặng, khó thi công hơn Nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt
Thẩm mỹ Bề mặt thô, kém bắt mắt Mặt phẳng, mịn, tính thẩm mỹ cao
Khả năng chống cháy Hạn chế Có khả năng chống cháy tốt
Chịu nước Kém chịu nước Chịu nước, chống ẩm hiệu quả
Ứng dụng Lợp mái, làm vách ngăn truyền thống Làm sàn giả đúc, vách ngăn, trần, tường công trình hiện đại
Ưu điểm nổi bật Giá rẻ, phù hợp công trình bình dân Độ bền cao, nhẹ, thẩm mỹ, linh hoạt trong thi công

Nếu bạn ưu tiên giá thành rẻ và công trình truyền thống, tấm fibro xi măng là lựa chọn phù hợp. Còn nếu hướng đến công trình hiện đại, bền, nhẹ và đẹp, tấm cemboard là giải pháp tối ưu hơn.

Công ty Tôn thép Sáng Chinh cung cấp tôn xi măng chất lượng tại TPHCM

🔰 Báo giá tôn xi măng hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Hãy liên hệ nhanh cho Tôn Thép Sáng Chinh nếu quý khách cần số lượng tôn lợp trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá tận tâm phục vụ khách hàng.

Liên hệ Zalo 0909936937